Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Đặng Văn Chum

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Đặng Văn Chum", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Đặng Văn Chum
 ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT KHỐI 12 –CB
 MÔN ĐỊA- HỌC KỲ 2(2016-2017)
Đề: 01
I-TRẮC NGHIỆM (9.0 đ)
Câu 1. Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là :
A. Đồng bằng sông Hồng.	 B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp năm 2001, vùng công nghiệp 3 nước ta bao gồm:
A-Các tỉnh trung du và miền núi Bắc Bộ
B-Các tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh 
C-Các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận. D-Các tỉnh đồng bằng sông Hồng
Câu 3 Hình thức nhỏ nhất của tổ chức sản xuất công nghiệp nước ta:.
 A.Vùng công nghiệp. B.Điểm công nghiệp.C.Khu công nghiệp tập trung.D.Trung tâm công nghiệp. 
 Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là :
 Câu 4 . Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là :
 A.Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .B.Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
 C.Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ.
 D.Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định
 Câu 5. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm 
 công nghiệp ở nước ta.
 A.Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu, còn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 
 90 của thế kỉ XX
 B.Khu công nghiệp thường có trình độ chuyên môn hoá cao hơn trung tâm công nghiệp 
 rất nhiều .
 C.Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định còn trung tâm công nghiệp ranh 
 giới có tính chất quy ước.
 D.Khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp
Câu 6. Cơ cấu tổng mức bán lẻ và doanh thu phân theo thành phần kinh tế của ngành nội thương nước ta chuyển dịch theo xu hướng:
A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
C. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7.Đặc điểm nào sau đây không phải của điểm công nghiệp ?
A.Chỉ bao gồm 1- 2 xí nghiệp đơn lẻ
B.Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ
C.Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất
D.Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kĩ XX cho đến nay
Câu 8.Các điểm công nghiệp đơn lẻ ở nước ta thường được hình thành ở các tỉnh thuộc:
A.Duyên hải Nam Trung Bộ B.Tây Bắc, Tây Nguyên 
C. Đồng bằng sông Cửu Long . D.Đồng bằng sông Hồng 
Câu 9 .Các khu công nghiệp phân bố chủ yếu ở:
A-Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung
B-Đồng bằng sông Hồng, duyên hải miền Trung, Trung du và miền núi phía Bắc
C-Trung du và miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng
D-Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên .
Câu 10.Đặc điểm nào sau đây không phải của khu công nghiệp ?
A-Gắn với các khu dân cư sinh sống
B-Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.
C-Sản xuất các sản phẩm vừa tiêu dùng trong nước ,vừa xuất khẩu.
D-Có ranh giới địa lí xác định, chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp
Câu 11. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệtđiện ở miền Nam.
A.Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B.Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C.Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 12. Nhà máy điện nào sau đây không chạy bằng than?
A. Uông Bí. B. Na Dương. C. Thủ Đức. D. Ninh Bình
Câu 13. Xác định các phân ngành đúng của ngành công nghiệp lượng nước ta
A.Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực.B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện
C. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện D.Khai thác than, dầu khí và thủy điện
Câu 14.Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết sản xuất điện ở nước ta chủ yếu dựa vào nguồn năng lượng:
A. Sức gió B. Mặt Trời C. Uranium D. Than, dầu , khí, thủy năng
Câu 15.Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay
A.Hoá chất, phân bón - cao su . B.Luyện kim. C.Chế biến gỗ và lâm sản. D.Sành - sứ - thuỷ tinh
Câu 16.Vùng kinh tế dẩn đầu sản lượng lương thực, thực phẩm của cả nước hiện nay :
A.Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C.Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
Câu 17.Khu vực hiện chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của nước ta là :
A.Quốc doanh. B.Tập thể. C.Tư nhân và cá thể. D. Có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 18.Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay :
A.Có thế mạnh lâu dài để phát triển. B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C.Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.D.Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm
Câu 19. Đây là một trong những phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta.
A.Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B.Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A.
C. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt
Câu 20.Vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta là:
A.Duyên hải miền Trung. B.Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C.Tây Nguyên. D.Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 21. Trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc dảy công nghiệp tập trung ở Nam Bộ?
A.Cần Thơ B.TP Hồ Chí Minh. . C.Biên Hòa. D.Vũng Tàu.
Câu 22. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A.Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975-2005.
B.Sự biến động diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975-2005.
C.Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta.
D.Tốc độ gia tăng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2975-2005.
Câu 23. Cho biểu đồ sau: Cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta năm 2005
33%	30%
8%
29%
Cà phê
Chè
Cao su
Cây khác
Dựa vào biểu đồ trên, hãy cho biết diện tích gieo trồng cây cà phê của nước ta năm 2005, biết tổng diện tích gieo trồng cây công nghiệp nước ta năm 2005 là 1633,6 nghìn ha.
A.450000 ha. B.490000 ha. C. 550000 ha. D. 590000 ha
Câu 24. Sa Huỳnh là nơi nổi tiếng ở nước ta với sản phẩm:
A. Muối. B. Đồ hộp. C. Chè. D.Nước mắm.
Câu 25. Sự gia tăng sản lượng lương thực thời gian quan ở đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhờ:
A.Đầu tư thâm canh, tăng vụ tốt.
B.Kiểm soát tốt tỉ suất gia tăng dân số.
C.Mở rộng diện tích canh tác.
D.Có biện pháp phòng chống thiên tai hiệu quả.
Câu 26. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B.Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C.Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D.Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 27: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta được chia thành mấy vùng ?
A. 6 . B. 5. C. 3. D. 7. 
Câu 28.Đây là điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long: 
A. Địa hình. 	 B. Đất đai. 	C. Khí hậu. D. Nguồn nước. 
Câu 29.Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động: 
A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu. B. Giảm bớt tình trạng độc canh. 
C. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường. 
D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển. 
Câu 30: Vùng có nhiều vùng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nhưng bị hạn hán về mùa khô:
A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu long D. Duyên hải Nam Trung Bộ
II/TỰ LUẬN (1.0 điểm)
Trình bày những thuận lợi về tự nhiên để phát triển thuỷ sản ở nước ta?
 .
 HẾT
Họ và tên :
Lớp 12C3
Điểm : 
 CÂU TRẢ LỜI ĐỀ SỐ 01
1
A B C D
 2 
 A B C D 
3
A B C D
4 
A B C D
5
A B C D
 6 
A B C D
 7 
A B C D
8
A B C D
9
A B C D
10
A B C D
11 
A B C D
12
A B C D
13
A B C D
14
A B C D
15 
A B C D
 16 
 A B C D
1111111
 17
A B C D
 18
A B C D
19
A B C D
20
A B C D
 21 
 A B C D
 22
A B C D
 23
A B C D
24
A B C D
25
A B C D
 26 
 A B C D
1111111
 27
A B C D
 28
A B C D
29
A B C D
30
A B C D

Tài liệu đính kèm:

  • doc45-2-1.doc
  • docĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT12-2.doc