Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 11 - Mã đề 132

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 11 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 11 - Mã đề 132
Họ và tên:
Lớp: 11/
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 2
MÔN ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Mã đề 132
I/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm). Tô kín vào ô tương ứng với câu trả lời đúng nhất.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
A
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
B
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
C
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
D
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
Câu 1: Ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là :
A. sông Ê-nit-xây.	B. sông Vôn-ga.	C. dãy núi U-ran.	D. sông Lê-na.
Câu 2: Điều kiện tự nhiên phần phía đông Liên Bang Nga thuận lợi cho phát triển:
A. công nghiệp và nông nghiệp.	B. nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
C. công nghiệp khai khoáng, thủy điện, lâm nghiệp.	D. trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc.
Câu 3: Ở Nhật Bản, nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế của vùng:
A. Xi-cô-cư.	B. Hôn-xu.	C. Hô-cai-đô.	D. Kiu-xiu.
Câu 4: Nhật Bản là một quần đảo nằm ở:
A. Đại Tây Dương.	B. Bắc Băng Dương.	C. Thái Bình Dương.	D. Biển Đông.
Câu 5: Những năm 1986-1990 , tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đạt 5,3% là do:
A. điều chỉnh chiến lược phát triển.	B. khủng hoảng dầu mỏ.
C. đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.	D. duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng.
Câu 6: Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Nhật Bản hiện nay:
A. đứng đầu thế giới.	B. thứ 2 thế giới.	C. ngang với Hoa Kì.	D. sau Hoa Kì và EU.
Câu 7: Những loại cây công nghiệp trồng phổ biến của Nhật Bản là:
A. chè , thuốc lá, dâu tằm. B. chè, cà phê, dâu tằm. C. cao su, chè, dâu tằm. D. thuốc lá, dâu tằm, bông.
Câu 8: Có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi phát triển nông nghiệp Liên Bang Nga là vùng:
A. Trung ương.	B. Viễn đông.	C. U-ran.	D. trung tâm đất đen.
Câu 9: Dân số Liên Bang Nga ngày càng suy giảm là do:
A. số người già nhiều, trẻ em ngày càng ít. B. gia tăng dân số âm, nhiều người di cư ra nước ngoài.
C. tỉ suất sinh thấp , tỉ suất tử cao. D. gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ tử cao.
Câu 10: Hệ thống giao thông có vai trò quan trọng để phát triển kinh tế đông Xi-bia là
A. hệ thống xe điện ngầm. B. đường sắt BAM. C. đường hàng không.	D. đường ôtô.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình phát triển công nghiệp chế tạo Nhật Bản?
A. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy thế giới. B. Chiếm 41% lượng tàu biển xuất khẩu thế giới.
C. Sản xuất ô tô chiếm 35% ô tô thế giới.	 D. Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu.
Câu 12: Những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế Liên Bang Nga hiện nay là:
A. nợ nước ngoài ngày càng tăng.	B. tốc độ tăng trưởng kinh tế không ổn định.
C. tài nguyên cạn kiệt.	D. chảy máu chất xám, phân hóa giàu nghèo.
Câu 13: Nơi trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi chính của Liên Bang Nga:
A. cao nguyên trung Xi-bia . B. đồng bằng Đông Âu. C. núi Đông Xi-bia.	D. đồng bằng Tây Xi-bia.
Câu 14: Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng ở Nhật Bản là:
A. vừa phát triển nông nghiệp, vừa phát triển công nghiệp . 
B. vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa phát triển kinh tế đối ngoại.
C. vừa nhập khẩu nguyên liệu, vừa xuất khẩu sản phẩm.
D. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công.
Câu 15: Khoáng sản chủ yếu của Nhật Bản là:
A. than đá, đồng.	B. than đá, sắt.	C. dầu mỏ, đồng.	D. dầu mỏ, sắt.
Câu 16: Các trung tâm công nghiệp Nhật Bản phân bố chủ yếu ở
A. phía bắc đảo Hôn-su.	B. phía nam, đông nam đảo Hôn-su.
C. trung tâm đảo Hôn-su.	D. phía tây, tây bắc đảo Hôn-su .
Câu 17: Chiếm khoảng 20% giá trị thu nhập công nghiệp Nhật Bản là ngành:
A. dệt. B. chế tạo ô tô. C. công nghiệp xây dựng.	D. điện tử.
Câu 18: Diện tích đất trồng lúa ở Nhật Bản trong những năm gần đây giảm là do
A. thiếu đất ở. 	B. dân số tăng.
C. công nghiệp phát triển.	D. chuyển sang trồng các loại cây khác.
Câu 19: Đồng bằng tây Xi-bia có nguồn khoáng sản:
A. than đá, dầu mỏ. B. khí tự nhiên, sắt. C. Than, sắt.	D. dầu mỏ, khí tự nhiên.
Câu 20: Ranh giới tự nhiên giữa phía đông và tây trên lãnh thổ Liên Bang Nga là:
A. sông Lê-na.	B. sông Ê-nit-xây.	C. sông Vôn-ga.	D. dãy núi U-ran.
Câu 21: Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa từ Bắc –Nam là
A. lãnh thổ trải dài từ Bắc –Nam.	B. nằm trong khu vực gió mùa.
C. có các dòng biển nóng, lạnh chảy ven bờ.	D. Nhật Bản là quần đảo.
II/TỰ LUẬN: (3 điểm)
Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản: đơn vị:(%)
Năm
 1990
 1995
 1999
 2001
 2003
 2005
Tăng GDP
 5, 1
 1, 5
 0, 8
 0, 4
 2, 7
 2, 5
Vẽ biểu đồ đường thể hiện và nhận xét tình hình phát triển của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1990-2005.
 BÀI LÀM:

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_1TIET_HK2_DIA1.doc