MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT HKI SINH 7 NĂM 2016 - 2017 Nội dung Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I: ngành ĐVNS - Trùng roi xanh di chuyển bằng roi bơi. 2.5% =0.25đ 100% = 0.25đ 1 Chương II: Ngành Ruột khoang - Đặc điểm chung của ngành ruột khoang. Vai trò của ruột khoang. 3.25%=3.25đ 100%=3.25đ 1 1 Chương III: Các ngành Giun - Biết được tác hại của giun đũa; nơi kí sinh của giun kim; đặc điểm giun sán kí sinh. - Đặc điểm của sán lá gan. - Vẽ được sơ đồ vòng đời của giun đũa kí sinh và cách phòng chống bệnh giun đủa. - So sánh cấu tạo của giun đũa khác vói sán lá gan. 65% = 6.5đ 34.6% = 1.5đ 3.8%=1đ 30.8% = 2đ 30.8%= 2đ 1 1 1 2 Tổng số câu Tổng số điểm 100% = 10đ 3TN 1TL 50%=5đ 1TN 10%=1đ 1TL 20%=2đ 1TL 20%=2đ PHÒNG GD & ĐT VĨNH CỬU TRƯỜNG THCS THIỆN TÂN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: SINH HỌC LỚP 7 Thời gian 15 phút không kể thời gian giao đề. ( Đề này gồm có 3 câu TN, 1 trang ) I/TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất : a) Trùng roi xanh di chuyển nhờ: A. Chân giả. B. Roi bơi. C. Không có cơ quan di chuyển. D. Lông bơi. b) Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là : A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn. B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn. C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào. Câu 2: Chọn các cụm từ sau: giác bám, kí sinh, ấu trùng, ruột phân nhánh điền vào chỗ trống sao cho thích hợp: Sán lá gan có cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và .... Sống trong nội tạng trâu, bò, nên mắt và lông bơi tiêu giảm; ......., cơ quan tiêu hóa, cơ quan sinh dục phát triển. Vòng đời sán lá gan có đặc điểm: thay đổi vật chủ và qua nhiều giai đoạn ........... thích nghi với .... Câu 3: Ghi chữ Đ vào ô trống ở câu đúng và chữ S vào ô trống ở câu sai trong những câu sau đây 1.Cơ thể giun đũa có cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển 2. Bọc ngoài cơ thể giun đũa là lớp vỏ cuticun 3. Giun đũa lưỡng tính 4. Giun đũa cái to, dài; giun đực nhỏ, ngắn, đuôi cong 5. Ruột giun đũa phân nhánh 6. Giun đũa thụ tinh trong Hết PHÒNG GD & ĐT VĨNH CỬU TRƯỜNG THCS THIỆN TÂN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: SINH HỌC LỚP 7 Thời gian 30 phút không kể thời gian giao đề. ( Đề này gồm có 3 câu Tl, 1 trang ) II/TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: (2đ) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa. Nêu biện pháp phòng chống bệnh giun đũa kí sinh Câu 2: (2đ) Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác sán lá gan? Câu 3: (3đ) Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang. Ruột khoang có vai trò gì? Hết Bài làm ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 D D Giác bám. Ruột phân nhánh Ấu trùng. Kí sinh Đ Đ S Đ S Đ II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Giun đẻ trứng Ấu trùng trong trứng trưởng thành (Ruột non) Rau sống, ruồi nhặng Gan, tim, phổi Máu Ruột non - Cần giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân - Vệ sinh ăn uống. - Tẩy giun định kỳ 6 tháng/ lần - Tuyên truyền mọi người tham gia giữ vệ sinh chung. 1 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Sán lá gan Giun đũa - Cơ thể hình lá, dẹp, màu đỏ - Các giác bám phát triển - Có hai nhánh ruột,không có hậu môn - Sinh sản: lưỡng tính,có tuyến noãn hoàng - Cơ thể thon dài, hai đầu thon lại(tiết diện ngang hình tròn) - Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài -Ống tiêu hóa bắt đầu từ miệng kết thúc ở hậu môn - Sinh sản phân tính, tuyến sinh dục dạng ống 0.5 0.5 0.5 0.5 3 Đặc điểm chung của ruột khoang: - Cơ thể có đối xứng tỏa tròn. - Ruột dạng túi. - Dinh dưỡng dị dưỡng - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào, giữa là tầng keo. - Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai. Vai trò: *Trong tự nhiên: + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên. + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển. *Đối với đời sống: + Làm đồ trang trí, trang sức. + Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi. + Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất. + Làm thực phẩm có giá trị (sứa rô, sứa sen) 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 THỐNG KÊ KẾT QUẢ: Lớp Tổng số bài 0-<2 2-<3.5 3.5-<5 5-<6.5 6.5-<8 8-10 Tb SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 7A 7B
Tài liệu đính kèm: