ĐỀ B AA Tuần 16-Tiết 62 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾNG VIỆT 8 Học kì I, Năm học: 2011- 2012. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Trường từ vựng, Từ tượng hình-từ tượng thanh Xác định được kiến thức về trường từ vựng, Từ tượng hình-từ tượng thanh. Số câu Số điểm. TL% 2 1 2 câu 1đ=10% 2. Trợ từ- Tình thái từ. Xác định được kiến thức về trợ từ, tình thái từ. Số câu Số điểm. TL% 2 1 2 câu 1đ=10% 3. Nói giảm, nói tránh. Hiểu kiến thức về bptt nói giảm nói tránh Số câu Số điểm. TL% 1 0,5 1 câu 0,5đ=5% 4. Câu ghép. Hiểu kiến thức về câu ghép Nắm đặc điểm của câu ghép. Cho ví dụ. Số câu Số điểm. TL% 1 0,5 1 1,5 2 câu 2đ=20% 5. Nói quá. Hiểu kiến thức về nói quá. Nắm khái niệm bptt nói quá. Đặt câu Số câu Số điểm. TL% 1 0,5 1 1,5 2 câu 2đ=20% 6. Dấu câu Nhận biết công dụng dấu ngoặc kép. Vận dụng hiểu biết về dấu câu để viết đoạn văn. Số câu Số điểm. TL% 1 0,5 1 3 2 câu 3,5đ=35% TS câu hỏi 5 3 2 1 11 câu TS điểm 2,5 1,5 3 3 10đ=100% ĐỀ B AA TUẦN 16 – TIẾT 62: KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 8 - NH: 11-12 Họ và tên:.................................... Thời gian: 45 phút. Lớp: 8/ ĐỀ: I. Trắc nghiệm: (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. 1. Các từ “tát, túm, đẩy, nắm, đánh” thuộc trường từ vựng nào dưới đây? A. Bộ phận của tay B. Đặc điểm của tay C. Hoạt động của tay D. Cảm giác của tay 2. Từ nào dưới đây là từ tượng thanh? A. Móm mém B. Ăng ẳng C. Chua chát D. Loay hoay 3. Trong câu “Bàn ăn đã dọn, khăn trải bàn trắng tinh, trên bàn toàn bát đĩa bằng sứ quý giá, và có cả một con ngỗng quay.”, từ nào là trợ từ? A. Đã B. Trên C. Bằng D. Cả 4. Trong câu “Những tên khổng lồ nào cơ?”, từ nào là tình thái từ? A. Cơ B. Tên C. Những D. Nào 5. Cụm từ “chuyến đi xa xôi bí ẩn” nên được hiểu theo nghĩa nào và có nghĩa là gì? A. Nghĩa đen, chỉ một chuyến đi chơi xa có thật. B. Nghĩa bóng, chỉ sự đau ốm. C. Nghĩa bóng, chỉ cái chết. D. Nghĩa đen, chỉ một chuyến đi bí ẩn có thật. 6. Cho hai câu đơn: Mẹ đi làm. Em đi học. Trong các câu ghép được tạo thành sau đây, câu nào không hợp lí về mặt ý nghĩa? A. Mẹ đi làm còn em đi học. C. Mẹ đi làm, em đi học. B. Mẹ đi làm nhưng em đi học. D. Mẹ đi làm và em đi học. 7. Hai câu thơ “Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế. Mở miệng cười tan cuộc oán thù” được viết theo thủ pháp nào? A. Nói quá B. Hoán dụ C. Nói giảm D. So sánh. 8. Dấu ngoặc kép trong “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác” được dùng để làm gì? A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp. B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai. C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san được dẫn. II. Tự luận: (6điểm) Câu 1(1,5 điểm): Nói quá là gì? Tìm thành ngữ so sánh có dùng biện pháp nói quá. Đặt câu với thành ngữ đó. Câu 2(1,5 điểm): Nêu đặc điểm của câu ghép? Cho ví dụ. Câu 3 (3.0 điểm): Viết một đoạn văn (12-15 dòng) có sử dụng các loại dấu câu đã học ở lớp 8 và chỉ rõ công dụng của dấu câu đó ? -------------------------------------------------//--------------------------------------------------- BÀI LÀM I.Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 II. Tự luận .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..... ......................................................................................................................................................... ĐỀ B TUẦN 16 – TIẾT 62: ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT I/ Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A C B A C II/ Tự luận (6 điểm). Câu 1: - Nêu đúng khái niệm nói quá (0,75đ) - Thành ngữ so sánh có dùng nói quá (0,25đ) - Đặt câu đúng (0.5 đ) Câu 2: - Nêu đúng, đủ về đặc điểm câu ghép đúng (1đ) - Cho ví dụ câu ghép (0,5đ) Câu 3: - Đoạn văn viết đúng hình thức, khoảng 12-15 dòng (0.5 điểm) - Nội dung, trôi chảy, lưu loát (1 điểm). - Sử dụng đúng 3 loại dấu câu: 0,75đ. - Chỉ rõ công dụng của các loại dấu câu đó ( 0,75đ).
Tài liệu đính kèm: