ĐỀ B TUẦN 12- TIẾT 45 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾNG VIỆT 6 TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao T. Số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt C1,C2, C3 (1,5đ) 3 (1,5đ) 2 Từ mượn C4 (0,5đ) 1 (0,5đ) 3 Nghĩa của từ C5 (0,5đ) C6 (0,5đ) 2 (1đ) 4 Danh từ C7 (0,5đ) C1 (1đ) 1 (0,5đ) 1 (1đ) 5 Cụm danh từ C8 (0,5đ) C2 (2đ) C3 (3đ) 1 (0,5đ) 2 (5đ) Tổng số câu 5 3 2 1 8 3 Tổng số điểm 2,5đ 1,5đ 3đ 3đ 4đ 6đ TUẦN 12- TIẾT 45 KIỂM TRA 1 TIẾT-TIẾNG VIỆT 6 ĐỀ B Họ và tên:. Lớp 6/ ĐỀ : I/Trắc nghiệm. (4 điểm ) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) Câu 1: Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất cấu tạo nên câu là: A. Từ B. Câu C. Cụm từ D. Tiếng Câu 2: Từ phức gồm mấy tiếng? A. Một B. Hai C. Nhiều hơn hai. D. Hai hoặc nhiều hơn hai. Câu 3: Từ phức gồm: A. Từ đơn và từ ghép B. Từ láy và từ ghép C. Từ phức và từ đơn D. Từ đơn và từ láy. Câu 4: Lí do quan trọng nhất của việc mượn từ trong tiếng Việt là: A. Tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị. B. Do có một thời gian dài bị nước ngoài đô hộ. C. Tiếng Việt cần có sự vay mượn để đổi mới, phát triển. D. Nhằm làm phong phú vốn từ Tiếng Việt. Câu 5: Nghĩa của từ là gì? A. Là sự vật mà từ biểu thị. B. Là sự vật, tính chất mà từ biểu thị. C. Là nội dung mà từ biểu thị. D. Là sự vật, tính chất, hoạt động của từ. Câu 6: Khi giải thích nghĩa từ “cầu hôn: xin được lấy làm vợ” là giải thích theo cách nào? A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. B. Dùng từ đồng nghĩa. C. Dùng từ trái nghĩa. D. Đưa ra từ cần giải thích. Câu 7: Danh từ chỉ sự vật gồm: A. Danh từ chung và danh từ riêng B. Danh từ chỉ sự vật và danh từ chung C. Danh từ chỉ sự vật và danh từ riêng D. Danh từ riêng và danh từ khác. Câu 8: Trong câu Những đám mây trắng đang bay lơ lững, đâu là cụm danh từ? A. Lơ lững B. Những đám mây trắng C. Đang bay D. Mây trắng II/Tự luận (6 điểm) Câu 1 (1điểm ) : Dựa vào nguyên tắc viết hoa danh từ riêng, hãy gạch chân và viết lại từ sai lỗi chính tả trong đoạn văn sau: Hiện nay vẫn còn đền thờ ở làng Phù Đổng, tục gọi là làng gióng. Mỗi năm đến tháng tư, làng mở hội to lắm. Người ta kể rằng, những bụi tre đằng ngà ở huyện gia bình vì ngựa phun lửa bị cháy mới ngả màu vàng óng như thế, Câu 2 (2 điểm): Điền vào chỗ trống () những từ thích hợp để tạo thành cụm danh từ: a/ cái bàn. b/ chai nước Câu 3 (3 điểm): Viết đoạn văn ngắn 5-7 câu kể về cái cặp sách của em có dùng cụm danh từ (gạch chân cụm danh từ). BÀI LÀM I/Trắc nghiệm (4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II.Tự luận (6 điểm ) ĐỀ B TUẦN 12- TIẾT 45 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-TIẾNG VIỆT 6 I/Trắc nghiệm (4 điểm ) Mỗi câu đúng cho (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đúng A D B A C A A B II.Tự luận (6 điểm ) Câu 1: (1 điểm) Hiện nay vẫn còn đền thờ ở làng Phù Đổng, tục gọi là làng Gióng. Mỗi năm đến tháng tư, làng mở hội to lắm. Người ta kể rằng, những bụi tre đằng ngà ở huyện Gia Bình vì ngựa phun lửa bị cháy mới ngả màu vàng óng như thế,... Câu 2: (2 điểm) a/ Những cái bàn gỗ kia b/ Vài chai nước ấy Câu 3: (3 điểm) : Đoạn văn kể về cái cặp sách, yêu cầu : -Nội dung : Viết về cái cặp sách. -Hình thức : Đúng hình thức của đoạn văn, chú ý đến cách diễn đạt. - Có dùng cụm danh từ, gạch chân dưới cụm danh từ đó.
Tài liệu đính kèm: