Đề kiểm tra một tiết học kì I môn Sinh học lớp 7

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì I môn Sinh học lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì I môn Sinh học lớp 7
ĐỀ KIỂM 1 TIẾT HỌC KỲ I 
Mụn: Sinh học Lớp: 7 Tiết: 18
( Thời gian làm bài: 45 phỳt khụng kể thời gian giao đề)
PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tờn chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số phần
( Mức độ 1)
1
(Mức độ 2)
2
(Mức độ 3)
3
(Mức độ 4)
4
ĐVNS
Trỡnh bày vai trũ của ĐVNS với tự nhiờn và đời sống con người?
Số tiết cần KT : 03
4
Số cõu 
0
Số cõu :
1
Số cõu : 
Số cõu
0
2
Tỷ lệ %
25.4
Tỷ lệ %
0
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
0
Tỷ lệ %
0
100
Tổng số điểm
2.2
Số điểm 
0.0
Số điểm 
2.2
Số điểm 
0.0
Số điểm 
0
ĐVNS
Nờu cấu tạo và hỡnh dạng của trựng roi?
Số tiết cần KT : 03 17,5 % = 52,5 điểm
2
Số cõu 
1
Số cõu :
0
Số cõu : 
Số cõu
1
Tỷ lệ %
12.7
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
0
Tỷ lệ %
0
100
Tổng số điểm
1.1
Số điểm 
1.1
Số điểm 
0.0
Số điểm 
0
Số điểm 
0
Ruột khoang
 Trỡnh bày cỏc bước mổ giun?
Số tiết cần KT : 04
2
Số cõu 
0
Số cõu :
1
Số cõu : 
Số cõu
2
Tỷ lệ %
18.3
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
0.0
100
Tổng số điểm
2.2
Số điểm 
0.0
Số điểm 
2.2
Số điểm 
0
Số điểm 
0
Cỏc ngành giun
Nờu cỏc đặc điểm của sỏn lỏ gan thớch nghi với đời sống ký sinh?	
Để phũng chống giun sỏn em cần phải làm gỡ? 
Số tiết cần KT : 05
6
Số cõu 
1
Số cõu :
0
Số cõu : 
1
Số cõu
0
4
Tỷ lệ %
43.7
Tỷ lệ %
25.0
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
75.0
Tỷ lệ %
0.0
100
Tổng số điểm
4.4
Số điểm 
1.1
Số điểm 
0.0
Số điểm 
3.333
Số điểm 
0.0
Tổng số tiết KT 
14
Số phần: 
2
Số phần: 
2
Số phần: 
1
Số phần: 
0
9
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
22.222
Tỷ lệ %
44.44
Tỷ lệ %
33.3
Tỷ lệ %
0
100
Tổng điểm
10.0
Số điểm 
2.2
Số điểm 
4.4
Số điểm 
3.3
Số điểm 
0.0
10
 PHẦN 2: ĐỀ KIỂM TRA
Cõu 1( 2.2 đ)
 	Trỡnh bày vai trũ của ĐVNS với tự nhiờn và đời sống con người?
Cõu 2( 1.1 đ)
	Nờu cấu tạo và hỡnh dạng của trựng roi?
Câu3( 2.2điểm )
	 Trỡnh bày cỏc bước mổ giun?
Câu4( 4.4điểm )
	Nờu cỏc đặc điểm của sỏn lỏ gan thớch nghi với đời sống ký sinh?	
	Để phũng chống giun sỏn em cần phải làm gỡ? 
PHẦN 3: Hướng dẫn chấm và thang điểm
Đáp án
Thang điểm
Câu 1( 2.2 điểm):
/ Vai trò của ĐVNS với đời sống con người:
Lợi ích: 
 +trong tự nhiên: làm sạch môi trường nước.( trùng biến hình,trùng roi,....)
 làm thức ăn cho động vật ở nước( trùng nhảy,trùng roi giáp...)
 +đối với con người:
 giúp xác định tuổi địa tầng tìm dầu mỏ.( trùng lỗ..)
 nguyên liệu chế giấy giáp.( trùng phóng xạ...)
Tác hại:
 +gây bệnh cho động vật ( trùng cầu,trùng bào tử...)
 +gây bệnh cho người ( trùng roi mau,trùng sốt rét...).
Cõu 2( 1.1 điểm):
 HD,cấu tạo của trựng roi xanh
 Là 1 tế bào hỡnh thoi,cú roi,điểm mắt,hạt diệp lục,hạt dự trữ,khụng bào co búp.
Câu 3( 2.2 điểm):
 Cỏc bước mổ giun (SGK)
Cõu 4(4.4 điểm)
 Cấu tạo cơ thể sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh thể hiện:
Giác quan tiêu giảm do sống kí sinh không cần giác quan 
Lông bơi tiêu giảm do sống kí sinh không cần di chuyển 
Giác bám rất phát triển để bám chặt vào vật chủ 
Cơ quan tiêu hoá phát triển để đồng hoá nhiều chất dinh dưỡng
Cơ quan sinh dục phát triển, sinh sản theo qui luật số nhiều.
Cách phòng chống :
- Ăn sạch, uống sạch, ở sạch 
- Không bón rau bằng phân tươi
- Tiêu diệt động vật trung gian truyền bệnh như ruồi, nhặng
- Tẩy giun theo định kỳ.
1.1đ
1.1 điểm
20 điểm
1.1 điểm
điểm
3.3 
ĐỀ KIỂM 1 TIẾT HỌC KỲ I I
Mụn: Sinh học Lớp: 7 Tiết: 55
( Thời gian làm bài: 45 phỳt khụng kể thời gian giao đề)
PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tờn chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số phần
( Mức độ 1)
1
(Mức độ 2)
2
(Mức độ 3)
3
(Mức độ 4)
4
 Lớp lưỡng cư
Ếch đồng có cấu tạo trong thích nghi với đời sống vừa nước vừa cạn như thế nào ?
Số tiết cần KT : 03
4
Số cõu 
0
Số cõu :
1
Số cõu : 
Số cõu
0
2
Tỷ lệ %
25.4
Tỷ lệ %
0
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
0
Tỷ lệ %
0
100
Tổng số điểm
2.2
Số điểm 
0.0
Số điểm 
2.2
Số điểm 
0.0
Số điểm 
0
Lớp bũ sỏt
 Nờu đặc điểm chung của lớp bũ sỏt?
Số tiết cần KT : 03 17,5 % = 52,5 điểm
2
Số cõu 
1
Số cõu :
0
Số cõu : 
Số cõu
1
Tỷ lệ %
12.7
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
0
Tỷ lệ %
0
100
Tổng số điểm
1.1
Số điểm 
1.1
Số điểm 
0.0
Số điểm 
0
Số điểm 
0
Lớp chim
Trỡnh bày đặc điểm hệ tuần hoàn của chim ?
Số tiết cần KT : 04
2
Số cõu 
0
Số cõu :
1
Số cõu : 
Số cõu
2
Tỷ lệ %
18.3
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
0.0
100
Tổng số điểm
2.2
Số điểm 
0.0
Số điểm 
2.2
Số điểm 
0
Số điểm 
0
Lớp thỳ
Nờu vai trũ của lớp thỳ  với đời sống con người?	
Phải làm gỡ để bảo vệ nguồn lợi thỳ?
Số tiết cần KT : 05
6
Số cõu 
1
Số cõu :
0
Số cõu : 
1
Số cõu
0
4
Tỷ lệ %
43.7
Tỷ lệ %
25.0
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
75.0
Tỷ lệ %
0.0
100
Tổng số điểm
4.4
Số điểm 
1.1
Số điểm 
0.0
Số điểm 
3.333
Số điểm 
0.0
Tổng số tiết KT 
14
Số phần: 
2
Số phần: 
2
Số phần: 
1
Số phần: 
0
9
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
22.222
Tỷ lệ %
44.44
Tỷ lệ %
33.3
Tỷ lệ %
0
100
Tổng điểm
10.0
Số điểm 
2.2
Số điểm 
4.4
Số điểm 
3.3
Số điểm 
0.0
10
PHẦN 2: ĐỀ KIỂM TRA
Cõu 1( 2.2 điểm)
Trỡnh bày đặc điểm của ếch đồng thichs nghi với đời sống vừa cạn vừa nước?
Cõu 2(1.1 điểm)
 Nờu đặc điểm chung của lớp bũ sỏt?
Cõu 3(2.2 điểm)
Trỡnh bày đặc điểm hệ tuần hoàn của chim ?
Cõu 4( 4.4 điểm)
Nờu vai trũ của lớp thỳ  với đời sống con người?	
Phải làm gỡ để bảo vệ nguồn lợi thỳ?
PHẦN 3: ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Cõu 1(2.2điểm)
-Đặc điểm của ờch đồng thớch nghi với đời sống ở nước:
	Đầu nhọn khớp với thõn thành 1 khối.
	Mắt và lỗ mũi ở vị trớ cao trờn đầu.
	Da trần phủ chất nhầy và ẩm
	Chi sau cú màng bơi.
-Đặc điểm của ờch đồng thớch nghi với đời sống ở cạn:
	Mắt cú mi giữ nước mắt.Tai cú màng nhĩ.
	Chi 5 ngún cú đốt linh hoạt
Cõu 2(1.1 điểm)
Đặc điểm chung của lớp bũ sỏt:Là ĐVCXS thớch nghi với đời sống ở cạn
	Da khụ cú vảy sừng bao bọc
	Chi yếu cú vuốt sắc.
	Phổi cú nhiều vỏch ngăn.
	Tim cú vỏch ngăn TT hụt,mỏu nuụi cơ thể là mỏu pha.
	Thụ tinh trong,trứng cú vỏ bao bọc.
	Là ĐV biến nhiệt.
Cõu 3(2.2 điểm)
Hệ tuần hoàn của chim có đặc điểm:
Tim lớn có vách ngăn tâm thất hoàn chỉnh, chia tim thành hai nửa riêng biệt.Mỗi nửa gồm một tâm nhĩ ở trên và một tâm thất ở dưới.Nửa phải chứa máu đỏ thẫm , nửa trái chứa máu đỏ tươi. Máu từ các cơ quan về tim và máu từ tim lên phổi là máu đỏ thẫm
Hai vòng tuần hoàn 
Tim có nhịp đập tới 200-300 lần trong một phút
Cõu 4( 4.4 điểm)
+Vai trò của lớp thú đối với tự nhiên và đối với đời sống con người( 1.1đ)
Làm thực phẩm như lợn, chồn, cầy hoẵng
Làm dược liệu như vẩy tê tê, xương hổ..
Cho da và lông như hổ, báo .
Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ như ngà voi, sừng hươu
Làm nguyên liệu sản xuất nước hoa như xạ hương của cầy giông
Sử dụng cho công tác nghien cứu khoa học như chuột bạch, khỉ.
+Phải làm gỡ để bảo vệ nguồn lợi thỳ: ( 3.3 đ)
 HS tự liờn hệ
ĐỀ KIỂM HỌC KỲ I I
Mụn: Sinh học Lớp: 7 Tiết: 67
( Thời gian làm bài: 45 phỳt khụng kể thời gian giao đề)
PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tờn chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số phần
( Mức độ 1)
1
(Mức độ 2)
2
(Mức độ 3)
3
(Mức độ 4)
4
 Lớp bũ sỏt
Thằn lằn có cấu tạo trong thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn như thế nào ?
Số tiết cần KT : 03
4
Số cõu 
0
Số cõu :
1
Số cõu : 
Số cõu
0
2
Tỷ lệ %
25.4
Tỷ lệ %
0
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
0
Tỷ lệ %
0
100
Tổng số điểm
2.2
Số điểm 
0.0
Số điểm 
2.2
Số điểm 
0.0
Số điểm 
0
Lớp thỳ
 Nờu đặc điểm chung của lớp thỳ?
Số tiết cần KT : 03 17,5 % = 52,5 điểm
2
Số cõu 
1
Số cõu :
0
Số cõu : 
Số cõu
1
Tỷ lệ %
12.7
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
0
Tỷ lệ %
0
100
Tổng số điểm
1.1
Số điểm 
1.1
Số điểm 
0.0
Số điểm 
0
Số điểm 
0
Sự tiến húa của thỳ
 Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn thể hiện như thế nào ?
Số tiết cần KT : 04
2
Số cõu 
0
Số cõu :
1
Số cõu : 
Số cõu
2
Tỷ lệ %
18.3
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
0.0
100
Tổng số điểm
2.2
Số điểm 
0.0
Số điểm 
2.2
Số điểm 
0
Số điểm 
0
Thế nào là động vật quí hiếm ?	
Các biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm ?	 
Số tiết cần KT : 05
6
Số cõu 
1
Số cõu :
0
Số cõu : 
1
Số cõu
0
4
Tỷ lệ %
43.7
Tỷ lệ %
25.0
Tỷ lệ %
0.0
Tỷ lệ %
75.0
Tỷ lệ %
0.0
100
Tổng số điểm
4.4
Số điểm 
1.1
Số điểm 
0.0
Số điểm 
3.333
Số điểm 
0.0
Tổng số tiết KT 
14
Số phần: 
2
Số phần: 
2
Số phần: 
1
Số phần: 
0
9
Tỷ lệ %
100.0
Tỷ lệ %
22.222
Tỷ lệ %
44.44
Tỷ lệ %
33.3
Tỷ lệ %
0
100
Tổng điểm
10.0
Số điểm 
2.2
Số điểm 
4.4
Số điểm 
3.3
Số điểm 
0.0
10
PHẦN 2: ĐỀ KIỂM TRA
Câu1 (2.2 điểm) : Thằn lằn có cấu tạo trong thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn như thế nào ?
Câu 2(1.1 điểm): Hãy nêu đặc điểm chung của Thú?
Câu3(2.2 điểm) : Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn thể hiện như thế nào ?
Câu4(4.4điểm) : Thế nào là động vật quí hiếm ? Các biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm ?	
PHẦN 3:ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu1: Thằn lằn có cấu tạo trong thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn là :
Thở hoàn toàn bằng phổi
Sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn 
Tim xuất hiện vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành 2 nửa.Máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha tuy nhiên nhờ sự xuất hiện vách ngăn nên máu pha ít hơn
Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và hậu thận cùng trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước
Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển 
2.2điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,4đ
0,3đ
Câu 2 Đặc điểm chung của Thú:
 - Thú là lớp ĐVCXS, có tổ chức cao nhất, có hiện tượng 
 thai sinh và nuôi con bằng sữa.
 - Có bộ lông mao bao phủ.
 - Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm.
 - Tim 4 ngăn. Bộ não phát triển.
 - Là ĐV hằng nhiệt.
1.1điểm
0,3đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
Câu3 : Sự tiến hoá của hệ tuần hoàn thể hiện :
 -Từ hệ tuần hoàn chưa phân hoá (ở động vật nguyên sinh và 
 ruột khoang) đến chỗ hệ tuần hoàn được hình thành tim. 
 -Từ tim chưa phân hoá thành tâm nhĩ và tâm thất( Giun đốt, 
 Chân khớp) đến chỗ tim đã phân hoá thành tâm nhĩ và tâm 
 thất ( Động vật có xương sống).
 - Tim phân hoá từ chỗ có hai ngăn, một vòng tuần hoàn đến 
 tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn và tim bốn ngăn 
2,2điểm
0.6đ
0,5đ
0.6đ
Câu4 : Động vật quí hiếm và biện pháp bảo vệ :
 *Khái niệm :
 Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về mặt kinh 
 tế, thực phẩm, dược liệu, khoa học, làm cảnh.đồng thời 
 nó phải là động vật đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên 
 * Biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm :
 - Đẩy mạnh việc bảo vệ môi trường sống của chúng 
 - Cấm săn bắt, buôn bán trái phép động vật quí hiếm
 - Đẩy mạnh việc chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên
4.4điểm
1.1đ
3.3đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_sinh_hoc_7.doc