Trang 1/3 - Mã đề thi 210 Họ tên học sinh: ........................................................................... Số BD: .................................. (Đề chính thức) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: ĐỊA LÝ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Học sinh được sử dụng Atlat địa lý Việt Nam trong quá trình làm bài I. Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu hỏi sau đây: Câu 1: Loại hình vận tải nào vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất nước ta? A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường sông. Câu 2: Cây công nghiệp lâu năm: Cao su, hồ tiêu và điều trồng nhiều nhất ở vùng: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là: A. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng và tăng tỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp. B. Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp và ngành dịch vụ. C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng và dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp và tăng tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng, dịch vụ. Câu 4: Các tài nguyên thuộc nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là: A. Tài nguyên đất, khí hậu, nước và sinh vật. B. Tài nguyên sinh vật biển, khí hậu và đất. C. Tài nguyên khí hậu, rừng và nguồn lợi sinh vật biển. D. Tài nguyên khoáng sản, khí hậu và sinh vật. Câu 5: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ ở nước ta, chiếm tỷ trọng lớn nhất là: A. Các dịch vụ khác. B. Dịch vụ sản xuất. C. Dịch vụ công cộng. D. Dịch vụ tiêu dùng. Câu 6: Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta là: A. An Giang, Bến Tre, Cà mau và Bình Thuận. B. Ninh Thuận, Bình Thuận và Bà Rịa-Vũng Tàu. C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa-Vũng Tàu và Bình Thuận. D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Khánh Hòa và Bình Thuận. Mã đề thi 210 Trang 2/3 - Mã đề thi 210 Câu 7: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của nước ta giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh là do: A. Quy mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. B. Số người nước ngoài đến nước ta nhập cư ngày càng tăng. C. Số khách du lịch đến nước ta ngày càng nhiều. D. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình của Nhà nước. Câu 8: Thành phần kinh tế nào có giá trị đóng góp lớn nhất vào GDP của nước ta hiện nay: A. Kinh tế cá thể. B. Kinh tế Nhà nước. C. Kinh tế tư nhân và tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 9: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở: A. Miền trung du và đồng bằng. B. Miền núi và trung du. C. Đồng bằng, trung du và duyên hải. D. Đồng bằng và cao nguyên. Câu 10: Trong cơ cấu giá trị xuất khẩu nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất thuộc nhóm hàng: A. Hàng nông, lâm, thủy sản. B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. Hàng máy móc thiết bị. D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. Câu 11: Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ: A. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Quảng Nam, Đà Nẵng. Câu 12: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc Bộ: A. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, thủy sản. B. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới. D. Trồng và bảo vệ rừng. Câu 13: Tam giác kinh tế mạnh cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh. B. Hà Nội, Hải Dương, Hạ Long (Quảng Ninh) C. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc. D. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long (Quảng Ninh) Câu 14: Phân ngành nào không thuộc ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm A. Chế biến thủy sản. B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp, C. Dệt may. D. Chế biến sản phẩm trồng trọt. Trang 3/3 - Mã đề thi 210 Câu 15: Ý nào sau đây không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta? A. Lực lượng lao động dồi dào. B. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. C. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên cao đông đảo. D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiêp. Câu 16: Trong số các vùng sau, vùng nào có mật độ dân số thấp nhất: A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Miền Trung. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Vì sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta hiện nay? Hướng giải quyết việc làm? Câu 2. (3,5 điểm) 1. Cho bảng số liệu : Giá trị sản xuất của một số ngành công nghiệp trọng điểm (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) 2004 2009 2013 NĂM NGÀNH Giá trị (nghìn tỉ đồng) Chỉ số tăng trưởng (%) Giá trị (nghìn tỉ đồng) Chỉ số tăng trưởng (%) Giá trị (nghìn tỉ đồng) Chỉ số tăng trưởng (%) Công nghiệp khai thác nhiên liệu 93,4 100 181,2 ? 366,7 ? Công nghiệp dệt may 107,4 100 259,1 ? 555,4 ? Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm 134,6 100 428,5 ? 1 012,4 ? (Nguồn: Website Tổng cục thống kê Việt Nam - mã tham chiếu V07.01) a. Lấy giá trị các ngành năm 2004 làm mốc là 100% chỉ số tăng trưởng. Tính chỉ số tăng trưởng của các ngành năm 2009 và 2013 (làm tròn đến phần nguyên) so với năm 2004. b. Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ ba đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng các ngành công nghiệp qua các năm 2004, 2009 và 2013. ------Hết------
Tài liệu đính kèm: