SỞ GD & ĐT TRÀ VINH CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT DƯƠNG HÁO HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phỳc Tõn An, ngày 29 thỏng 10 năm 2016 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HèNH HỌC LỚP 12 1. Mục đớch yờu cầu. 1.1 Kiến thức: + Khỏi niệm hỡnh đa diện và khối đa diện. Biết phõn chia khối đa diện. + Khối chúp và khối lăng trụ. 2.2 Kĩ năng. + Vẽ được cỏc hỡnh chúp và cỏc hỡnh lăng trụ. + Tớnh được thể tớch khối đa diện. + Xỏc định được gúc giữa đường thẳng và mặt phẳng. + Xỏc định được gúc giữa mặt phẳng và mặt phẳng. + Xỏc định được khoảng cỏch từ điểm đến mặt phẳng và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng chộo nhau. 2. Ma trận đề. Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng điểm Chủ đề 1 2 0,8 2 0,8 Chủ đề 2 2 0,8 1 0,4 3 1,2 6 2,4 Chủ đề 3 2 0,8 2 0,8 Chủ đề 4 3 1,2 1 0,4 3 1,6 Chủ đề 5 2 0,8 2 0,8 5 1.6 Chủ đề 6 2 0,8 2 0,8 4 1,6 Chủ đề 7 1 0,4 1 0,4 1 0,4 3 1,2 Tổng 6 2,4 9 3,6 7 2,8 3 1,2 25 10,0 3. Bảng mụ tả. Chủ đề 1(0,8 điểm). Lý thuyết khối đa diện. + Nhận biết: + Cõu 1, cõu 2 nhận biết được khối đa diện và cụng thức tớnh thể tớch khối đa diện. Chủ đề 2(2,4 điểm). Khối chúp cú cạnh bờn vuụng gúc đỏy. + Nhận biết: + Cõu 3 tớnh chiều cao khối chúp khi biết thể tớch và diện tớch đỏy. + Cõu 4 xỏc định diện tớch đỏy và chiều cao để tớnh thể tớch khối chúp. + Thụng hiểu: + Cõu 5 xỏc định gúc giữa đường thẳng và mặt phẳng và tớnh thể tớch khối chúp. + Vận dụng thấp: + Cõu 6 và cõu 7 xỏc định được khoảng cỏch từ điểm đến mặt phẳng và tớnh thể tớch khối chúp. + Cõu 8 phõn chia khối chúp để tớnh thể tớch khối chúp. Chủ đề 3(0,8 điểm). Khối chúp đều. + Thụng hiểu: + Cõu 9, cõu 10 xỏc định gúc và tớnh thể tớch khối chúp. Chủ đề 4(1,6 điểm). Khối chúp cú mặt bờn vuụng gúc mặt đỏy. + Thụng hiểu: Cõu 11, cõu 12 và cõu 13 tớnh thể tớch cú mặt bờn vuụng gúc với đỏy. + Vận dụng thấp. + Cõu 14 xỏc định mặt phẳng vuụng gúc với đỏy, xỏc đinh khoảng cỏch từ điểm đến mặt phẳng và tớnh thể tớch khối chúp. Chủ đề 5(1,6 điểm). Khối lập phương. + Nhận biết: + Cõu 15 và cõu 16 tớnh thể tớch khối lập phương khi biết đường chộo hoặc biết diện tớch một mặt. + Vận dụng thấp: + Cõu 18 tớnh cạnh khối lập phương. + Cõu 17 tớnh thể tớch khối lập phương khi biết tổng diện tớch tất cả cỏc mặt. Chủ đề 6(1,6 điểm). Khối hộp chữ nhật. + Thụng hiểu: + Cõu 19, cõu 20 tớnh thể tớch khối hộp chữ nhật. + Vận dụng cao: + Cõu 21 tớnh ba kớch thước khối hộp chữ nhật bằng cấp số cộng. + Cõu 22 tớnh chiều dài tấm bỡa trong ứng dụng thực tế. Chủ đề 7(1,2 điểm). Khối lăng trụ. + Thụng hiểu: + Cõu 23 tớnh thể tớch lăng trụ đứng. + Vận dụng thấp. + Cõu 24 tớnh thể tớch hỡnh lăng trụ xiờn. + Vận dụng cao: + Cõu 25 vận dụng khoảng cỏch giữa hai đường thẳng chộo nhau tớnh thể tớch khối lăng trụ. 4. Nội dung đề. Cõu 1. Trong cỏc phỏt biểu sau phỏt biểu nào khụng đỳng. A. Thể tớch khối chúp cú diện tớch đỏy là S và chiều cao h là B. Khối hộp chữ nhật cú ba kớch thước là a, b, c cú thể tớch là C. Khối lập phương cú cạnh bằng a cú thể tớch là D. Thể tớch khối lăng trụ cú diện tớch đỏy là S và chiều cao h là Cõu 2. Trong cỏc phỏt biểu sau phỏt biểu nào sai. A. Khối đa diện là phần khụng gian được giới hạn bởi một hỡnh đa diện. B. Nếu một khối đa diện được phõn chia thành nhiều khối đa diện nhỏ thỡ thể tớch của nú bằng tổng thể tớch của cỏc khối đa diện nhỏ đú. C. Khối lăng trụ tam giỏc, khối hộp, khối tứ diện là những khối đa diện lồi. D. Hai khối đa diện bằng nhau thỡ cú thể tớch bằng nhau. Cõu 3. Một hỡnh chúp cú điện tớch đỏy bằng 12m2 và thể tớch khối chúp đú là 72m3. Chiều cao h của khối chúp là. A. B. C. D. . Cõu 4. Cho tứ diện ABCD cú cỏc cạnh AB, AC, AD đụi một vuụng gúc với nhau, AB=a, AC=a, AD=a. Thể tớch V của tứ diện ABCD là. A. B. C. D. Cõu 5. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh bằng a, gúc , SA vuụng gúc với đỏy, gúc giữa SC và đỏy bằng 600. Thể tớch V của khối chúp S.ABCD là. A. B. C. D. . Cõu 6. Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy là tam giỏc đều cạnh bằng a, SA vuụng gúc với đỏy, biết khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng . Tớnh thể tớch khối chúp đó cho. A. B. C. D. . Cõu 7. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh bằng a, SA vuụng gúc với đỏy, biết khoảng cỏch từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng . Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD. A. B. C. D. . Cõu 8. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng tõm O cạnh bằng a, SA vuụng gúc với đỏy và SBD là một tam giỏc đều. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SD. Thể tớch V của khối chúp A.OMN là. A. B. C. D. Cõu 9. Cho hỡnh chúp đều S.ABC cú cạnh đỏy bằng a, gúc giữa cạnh bờn và mặt đỏy bằng 450. Thể tớch V của khối chúp S.ABC là. A. B. C. D. . Cõu 10. Cho hỡnh chúp đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a, gúc giữa mặt bờn và mặt đỏy bằng 450. Thể tớch V của khối chúp S.ABCD là. A. B. C. D. . Cõu 11. Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy là tam giỏc đều cạnh bằng a, tam giỏc SAB là một tam giỏc đều và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với đỏy. Thể tớch V của khối chúp đó cho là. A. B. C. D. . Cõu 12. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh bằng a, tam giỏc SAB là một tam giỏc đều và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với đỏy. Thể tớch V của khối chúp đó cho là. A. B. C. D. . Cõu 13. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh bằng a, , hỡnh chiếu vuụng gúc của S lờn đỏy là trung điểm AB. Thể tớch khối chúp S.ABCD là. A. B. C. D. . Cõu 14. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh bằng a, mặt phẳng (SAB) vuụng gúc với đỏy, SA=SB. Biết khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng . Tớnh thể tớch khối chúp. A. B. C. D. . Cõu 15. Tớnh thể tớch V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết . A. B. C. D. Cõu 16. Tớnh thể tớch V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết diện tớch tứ giỏc ABCD bằng . A. B. C. D. Cõu 17. Tổng diện tớch cỏc mặt của khối lập phương bằng 486. Thể tớch V của khối lập phương đú là: A. B. C. D. Cõu 18. Khi độ dài cạnh của hỡnh lập phương tăng thờm 4m thỡ thể tớch của nú tăng thờm 448m3. Cạnh của hỡnh lập phương đó cho là. A. B. C. D. Cõu 19. Nếu ba kớch thước của một khối hộp chữ nhật tăng lờn hai lần thỡ thể tớch của nú tăng lờn A. 8 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 24 lần. Cõu 20. Cho hỡnh lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy là hỡnh chữ nhật với AB=a, AD=3a. Gúc giữa AB’ và đỏy bằng 300. Thể tớch V của lẳng trụ đó cho là. A. B. C. D. . Cõu 21. Ba khớch thước của một hỡnh hộp chữ nhật tạo thành một cấp số cộng cú cụng sai bằng 3. Thể tớch khối hộp đó cho là 2080. Khi đú, cỏc kớch thước của hỡnh hộp là: A. B. C. D. 3, 6, 9. Cõu 22. Cho một tấm bỡa hỡnh vuụng, người ta cắt bỏ ở mỗi gúc tấm bỡa một hỡnh vuụng cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hỡnh hộp chữ nhật khụng cú nắp như hỡnh vẽ bờn dưới. Nếu dung tớch của cỏi hộp đú là 4800 cm3 thỡ cạnh tấm bỡa cú độ dài bằng. A. 44 cm B. 42 cm C. 36 cm D. 38 cm. Cõu 23. Cho hỡnh lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy là hỡnh vuụng, . Gúc giữa AC’ và đỏy bằng 450. Thể tớch V của lẳng trụ đó cho là. A. B. C. D. . Cõu 24. Cho hỡnh lăng trụ ABC.A’B’C’ cú đỏy là tam giỏc đều cạnh bằng a. Hỡnh chiếu vuụng gúc của A’ lờn mặt phẳng (ABC) là trung điểm AB, gúc giữa A’C và đỏy bằng 600. Tớnh thể tớch khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. A. B. C. D. . Cõu 25 Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc ABC.A’B’C’ cú đỏy làm tam giỏc đều cạnh bằng a, hỡnh chiếu vuụng gúc của A’ lờn mp(ABC) là trung điểm BC. Biết khoảng cỏch giữa BC và AA’ bằng . Tớnh thể tớch khối lẳng trụ đó cho. A. B. C. D. . 5. Đỏp ỏn. Cõu 1. Trong cỏc phỏt biểu sau phỏt biểu nào khụng đỳng. A. Thể tớch khối chúp cú diện tớch đỏy là S và chiều cao h là B. Khối hộp chữ nhật cú ba kớch thước là a, b, c cú thể tớch là C. Khối lập phương cú cạnh bằng a cú thể tớch là D. Thể tớch khối lăng trụ cú diện tớch đỏy là S và chiều cao h là Cõu 2. Trong cỏc phỏt biểu sau phỏt biểu nào sai. A. Khối đa diện là phần khụng gian được giới hạn bởi một hỡnh đa diện. B. Nếu một khối đa diện được phõn chia thành nhiều khối đa diện nhỏ thỡ thể tớch của nú bằng tổng thể tớch của cỏc khối đa diện nhỏ đú. C. Khối lăng trụ tam giỏc, khối hộp, khối tứ diện là những khối đa diện lồi. D. Hai khối đa diện bằng nhau thỡ cú thể tớch bằng nhau. Cõu 3. Một hỡnh chúp cú điện tớch đỏy bằng 12m2 và thể tớch khối chúp đú là 72m3. Chiều cao h của khối chúp là. A. B. C. D. . Đỏp ỏn: Cõu 4. Cho tứ diện ABCD cú cỏc cạnh AB, AC, AD đụi một vuụng gúc với nhau, AB=AC=AD=a. Thể tớch V của tứ diện ABCD là. A. B. C. D. Đỏp ỏn: Ta cú: . Cõu 5. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh bằng a, gúc , SA vuụng gúc với đỏy, gúc giữa SC và đỏy bằng 600. Thể tớch V của khối chúp S.ABCD là. A. B. C. D. . Đỏp ỏn. Cõu 6. Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy là tam giỏc đều cạnh bằng a, SA vuụng gúc với đỏy, biết khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng . Tớnh thể tớch khối chúp đó cho. A. B. C. D. . Đỏp ỏn. Cõu 7. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh bằng a, SA vuụng gúc với đỏy, biết khoảng cỏch từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng . Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD. A. B. C. D. . Đỏp ỏn. . Cõu 8. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng tõm O cạnh bằng a, SA vuụng gúc với đỏy và SBD là một tam giỏc đều. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SD. Thể tớch V của khối chúp A.OMN là. A. B. C. D. Ta cú: Tớnh thể tớch khối chúp Ta cú: Nờn Tớnh Hoặc . Vậy Cõu 9. Cho hỡnh chúp đều S.ABC cú cạnh đỏy bằng a, gúc giữa cạnh bờn và mặt đỏy bằng 450. Thể tớch V của khối chúp S.ABC là. A. B. C. D. . Đỏp ỏn. Cõu 10. Cho hỡnh chúp đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a, gúc giữa mặt bờn và mặt đỏy bằng 450. Thể tớch V của khối chúp S.ABCD là. A. B. C. D. . Đỏp ỏn. Tam giỏc SHM vuong cõn tại A nờn SH=HM. Cõu 11. Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy là tam giỏc đều cạnh bằng a, tam giỏc SAB là một tam giỏc đều và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với đỏy. Thể tớch V của khối chúp đó cho là. A. B. C. D. . Đỏp ỏn. Cõu 12. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh bằng a, tam giỏc SAB là một tam giỏc đều và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với đỏy. Thể tớch V của khối chúp đó cho là. A. B. C. D. . Đỏp ỏn. Cõu 13. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh bằng a, , hỡnh chiếu vuụng gúc của S lờn đỏy là trung điểm AB. Thể tớch khối chúp S.ABCD là. A. B. C. D. . Đỏp ỏn: Gọi H là trung điểm AB. SH=a. . Cõu 14. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh bằng a, mặt phẳng (SAB) vuụng gúc với đỏy, SA=SB. Biết khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng . Tớnh thể tớch khối chúp. A. B. C. D. . Diện tớch đỏy . Thể tớch khối chúp là Cõu 15. Tớnh thể tớch V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết . A. B. C. D. Đỏp ỏn: Cõu 16. Tớnh thể tớch V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết diện tớch tứ giỏc ABCD bằng . A. B. C. D. Đỏp ỏn: Cõu 17. Tổng diện tớch cỏc mặt của khối lập phương bằng 486. Thể tớch V của khối lập phương đú là: A. B. C. D. Đỏp ỏn: Khối lập phương cú 6 mặt nờn diện tớch một mặt là Cạnh của khối lập phương bằng 9. Thể tớch khối lập phương bằng 729. Cõu 18. Khi độ dài cạnh của hỡnh lập phương tăng thờm 4m thỡ thể tớch của nú tăng thờm 448m3. Cạnh của hỡnh lập phương đó cho là. A. B. C. D. Đỏp ỏn: Giả sử hỡnh lập phương cú cạnh bằng a. Thể tớch sẽ là . Khi tăng cạnh thờm 4 thỡ cạnh mới là a+4. Thể tớch mới là Theo giả thiết Cõu 19. Nếu ba kớch thước của một khối hộp chữ nhật tăng lờn hai lần thỡ thể tớch của nú tăng lờn A. 8 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 2 lần. Đỏp ỏn: Giả sử hỡnh cú ba kớch thước là a, b, c. Giả sử kớch thước tăng thờm 2 lần thỡ được 2a, 2b, 2c. Thể tớch tăng lờn 8 lần. Cõu 20. Cho hỡnh lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy là hỡnh chữ nhật với AB=a, AD=3a. Gúc giữa AB’ và đỏy bằng 300. Thể tớch V của lẳng trụ đó cho là. A. B. C. D. . Đỏp ỏn: . Cõu 21. Ba khớch thước của một hỡnh hộp chữ nhật tạo thành một cấp số cộng cú cụng sai bằng 3. Thể tớch khối hộp đó cho là 2080. Khi đú, cỏc kớch thước của hỡnh hộp là: A. B. C. D. 3, 6, 9. Đỏp ỏn: Giả sử hỡnh hộp cú một khớch thước là a. Khi đú kớch thước thứ hai là a+3, kớch thước thứ ba là a+6. Theo giả thiết: Vậy ba kớch thước hỡnh hộp là . Hoặc chọn đỏp ỏn cú tớch bằng 2080 và số đứng sau lớn hơn số đứng trước 3 đơn vị đú là đỏp ỏn A. Cõu 22. Cho một tấm bỡa hỡnh vuụng, người ta cắt bỏ ở mỗi gúc tấm bỡa một hỡnh vuụng cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hỡnh hộp chữ nhật khụng cú nắp như hỡnh vẽ bờn dưới. Nếu dung tớch của cỏi hộp đú là 4800 cm3 thỡ cạnh tấm bỡa cú độ dài bằng. A. 44 cm B. 42 cm C. 36 cm D. 38 cm. Đỏp ỏn: Giả sử hỡnh hộp cú cạnh đỏy là a thỡ Độ dài cạnh tấm bỡa là 20+12+12=44. Hoặc giả sử độ dài tấm bỡa là x thỡ cỏi hộp cú độ dài cạnh đỏy là x-24, x>24. Thể tớch cỏi hộp là Cõu 23. Cho hỡnh lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy là hỡnh vuụng, . Gúc giữa AC’ và đỏy bằng 450. Thể tớch V của lẳng trụ đó cho là. A. B. C. D. . Đỏp ỏn: . . Cõu 24. Cho hỡnh lăng trụ ABC.A’B’C’ cú đỏy là tam giỏc đều cạnh bằng a. Hỡnh chiếu vuụng gúc của A’ lờn mặt phẳng (ABC) là trung điểm AB, gúc giữa A’C và đỏy bằng 600. Tớnh thể tớch khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. A. B. C. D. . Đỏp ỏn: . Cõu 25 Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc ABC.A’B’C’ cú đỏy làm tam giỏc đều cạnh bằng a, hỡnh chiếu vuụng gúc của A’ lờn mp(ABC) là trung điểm BC. Biết khoảng cỏch giữa BC và AA’ bằng . Tớnh thể tớch khối lẳng trụ đó cho. A. B. C. D. . Đỏp ỏn: . Tớnh Áp dụng tam giỏc đồng dạng được Hoặc ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC CHƯƠNG 1 (Mã đề 105) Câu 1 : Nếu ba kớch thước của một khối hộp chữ nhật tăng lờn hai lần thỡ thể tớch của nú tăng lờn A. 24 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 2 lần Câu 2 : Cho hỡnh chúp đều S.ABC cú cạnh đỏy bằng a, gúc giữa cạnh bờn và mặt đỏy bằng 450. Thể tớch V của khối chúp S.ABC là. A. B. C. D. Câu 3 : Trong cỏc phỏt biểu sau phỏt biểu nào khụng đỳng. A. Thể tớch khối chúp cú diện tớch đỏy là S và chiều cao h là B. Khối hộp chữ nhật cú ba kớch thước là a, b, c cú thể tớch là C. Khối lập phương cú cạnh bằng a cú thể tớch là D. Thể tớch khối lăng trụ cú diện tớch đỏy là S và chiều cao h là Câu 4 : Tớnh thể tớch V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết diện tớch tứ giỏc ABCD bằng . A. B. C. D. Câu 5 : . Cho một tấm bỡa hỡnh vuụng, người ta cắt bỏ ở mỗi gúc tấm bỡa một hỡnh vuụng cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hỡnh hộp chữ nhật khụng cú nắp như hỡnh vẽ bờn dưới. Nếu dung tớch của cỏi hộp đú là 4800 cm3 thỡ cạnh tấm bỡa cú độ dài bằng. A. 36 cm B. 42 cm C. 38 cm. D. 44 cm Câu 6 : Tổng diện tớch cỏc mặt của khối lập phương bằng 486. Thể tớch V của khối lập phương đú là: A. B. C. D. Câu 7 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh bằng a, tam giỏc SAB là một tam giỏc đều và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với đỏy. Thể tớch V của khối chúp đó cho là. A. B. C. D. Câu 8 : Cho hỡnh lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy là hỡnh vuụng, . Gúc giữa AC’ và đỏy bằng 450. Thể tớch V của lẳng trụ đó cho là. A. B. C. D. Câu 9 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh bằng a, gúc , SA vuụng gúc với đỏy, gúc giữa SC và đỏy bằng 600. Thể tớch V của khối chúp S.ABCD là. A. B. C. D. Câu 10 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh bằng a, mặt phẳng (SAB) vuụng gúc với đỏy, SA=SB. Biết khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng . Tớnh thể tớch khối chúp. A. B. C. D. Câu 11 : Trong cỏc phỏt biểu sau phỏt biểu nào sai. A. Khối đa diện là phần khụng gian được giới hạn bởi một hỡnh đa diện. B. Nếu một khối đa diện được phõn chia thành nhiều khối đa diện nhỏ thỡ thể tớch của nú bằng tổng thể tớch của cỏc khối đa diện nhỏ đú. C. Hai khối đa diện bằng nhau thỡ cú thể tớch bằng nhau. D. Khối lăng trụ tam giỏc, khối hộp, khối tứ diện là những khối đa diện lồi. Câu 12 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh bằng a, , hỡnh chiếu vuụng gúc của S lờn đỏy là trung điểm AB. Thể tớch khối chúp S.ABCD là. A. B. C. D. Câu 13 : Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy là tam giỏc đều cạnh bằng a, SA vuụng gúc với đỏy, biết khoảng cỏch từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng . Tớnh thể tớch khối chúp đó cho. A. B. C. D. Câu 14 : Cho hỡnh lăng trụ ABC.A’B’C’ cú đỏy là tam giỏc đều cạnh bằng a. Hỡnh chiếu vuụng gúc của A’ lờn mặt phẳng (ABC) là trung điểm AB, gúc giữa A’C và đỏy bằng 600. Tớnh thể tớch khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. A. B. C. D. Câu 15 : Khi độ dài cạnh của hỡnh lập phương tăng thờm 4m thỡ thể tớch của nú tăng thờm 448m3. Cạnh của hỡnh lập phương đó cho là. A. B. C. D. Câu 16 : Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc ABC.A’B’C’ cú đỏy làm tam giỏc đều cạnh bằng a, hỡnh chiếu vuụng gúc của A’ lờn mp(ABC) là trung điểm BC. Biết khoảng cỏch giữa BC và AA’ bằng . Tớnh thể tớch khối lẳng trụ đó cho. A. B. C. D. Câu 17 : Cho tứ diện ABCD cú cỏc cạnh AB, AC, AD đụi một vuụng gúc với nhau, AB=a, AC=a, AD=a. Thể tớch V của tứ diện ABCD là. A. B. C. D. Câu 18 : Tớnh thể tớch V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết . A. B. C. D. Câu 19 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng tõm O cạnh bằng a, SA vuụng gúc với đỏy và SBD là một tam giỏc đều. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SD. Thể tớch V của khối chúp A.OMN là. A. B. C. D. Câu 20 : Một hỡnh chúp cú điện tớch đỏy bằng 12m2 và thể tớch khối chúp đú là 72m3. Chiều cao h của khối chúp là. A. B. C. D. Câu 21 : Cho hỡnh chúp đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a, gúc giữa mặt bờn và mặt đỏy bằng 450. Thể tớch V của khối chúp S.ABCD là. A. B. C. D. Câu 22 : Cho hỡnh lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy là hỡnh chữ nhật với AB=a, AD=3a. Gúc giữa AB’ và đỏy bằng 300. Thể tớch V của lẳng trụ đó cho là. A. B. C. D. Câu 23 : Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy là tam giỏc đều cạnh bằng a, tam giỏc SAB là một tam giỏc đều và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với đỏy. Thể tớch V của khối chúp đó cho là. A. B. C. D. Câu 24 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh bằng a, SA vuụng gúc với đỏy, biết khoảng cỏch từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng . Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 25 : Ba khớch thước của một hỡnh hộp chữ nhật tạo thành một cấp số cộng cú cụng sai bằng 3. Thể tớch khối hộp đó cho là 2080. Khi đú, cỏc kớch thước của hỡnh hộp là: A. B. C. 3, 6, 9. D. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 01 { | } ~ 14 { | } ~ 02 { | } ~ 15 { | } ~ 03 { | } ~ 16 { | } ~ 04 { | } ~ 17 { | } ~ 05 { | } ~ 18 { | } ~ 06 { | } ~ 19 { | } ~ 07 { | } ~ 20 { | } ~ 08 { | } ~ 21 { | } ~ 09 { | } ~ 22 { | } ~ 10 { | } ~ 23 { | } ~ 11 { | } ~ 24 { | } ~ 12 { | } ~ 25 { | } ~ 13 { | } ~ phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : DE HINH HOC 12 CHUONG 1 Mã đề : 105 01 { | ) ~ 02 { ) } ~ 03 ) | } ~ 04 { | ) ~ 05 { | } ) 06 { | ) ~ 07 { ) } ~ 08 { | } ) 09 ) | } ~ 10 { | ) ~ 11 ) | } ~ 12 { ) } ~ 13 ) | } ~ 14 { | } ) 15 { | ) ~ 16 { | } ) 17 ) | } ~ 18 { | ) ~ 19 { ) } ~ 20 ) | } ~ 21 { ) } ~ 22 { | } ) 23 { ) } ~ 24 ) | } ~ 25 { | } ) ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC CHƯƠNG 1 (Mã đề 106) Câu 1 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh bằng a, SA vuụng gúc với đỏy, biết khoảng cỏch từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng . Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 2 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh bằng a, gúc , SA vuụng gúc với đỏy, gúc giữa SC và đỏy bằng 600. Thể tớch V của khối chúp S.ABCD là. A. B. C. D. Câu 3 : Cho hỡnh lăng trụ tam giỏc ABC.A’B’C’ cú đỏy làm tam giỏc đều cạnh bằng a, hỡnh chiếu vuụng gúc của A’ lờn mp(ABC) là trung điểm BC. Biết khoảng cỏch giữa BC và AA’ bằng . Tớnh thể tớch khối lẳng trụ đó cho. A. B. C. D. Câu 4 : Cho hỡnh chúp đều S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a, gúc giữa mặt bờn và mặt đỏ
Tài liệu đính kèm: