Đề kiểm tra một tiết Giáo dục công dân lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Giáo dục công dân lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Giáo dục công dân lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Trần Hưng Đạo
PHỊNG GD-ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết: : 9 : KIỂM TRA 1 tiết
MƠN : GDCD Lớp : SÁU
Năm học 2016 – 2017
Thời gian: 45 phút
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ 
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Chủ đề 1: Quan hệ với bản thân.
1.Tự chăm sĩc rèn luyện thân thể.
2.Tiết kiệm.
+H/s biết các biện pháp để tự chăm sĩc rèn luyện thân thể.(C.1)
+H/s hiểu được thế nào là tiết kiệm (C.3)
+H/s hiểu được thế nào là rèn luyện thân thể(C.7)
+H/s xử lý được tình huống về thự hành tiết kiệm. (C.9)
Số câu: 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
3,0
30%
Số câu 4
5,0.điểm
= 50% 
Chủ đề 2: Quan hệ với người khác.
1.Lễ độ.
2.Biết ơn.
3.Sống chan hịa với mọi người.
+H/s nhận biết được đức tính lễ độ của con người (C.4)
+H/s nhận biết được các biểu hiện của sự biết ơn của con người (C.6).
+H/s nhận biết được biểu hiện của sống chan hịa (C.5).
+H/s xác định được chúng ta cần biết ơn những ai và vì sao (C.8)
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
0,5
5%
1
3,0
30%
Số câu 4
4,5.điểm
=45% 
Chủ đề 3: Quan hệ với cơng việc.
1.Siêng năng kiên trì.
+H/s nhận biết biểu hiện của SNKT. (C.2).
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
Số câu 1
0,5điểm
=5% 
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
2
1,0
10%
1
1,0
10%
1
3,0
30%
1
3,0
30%
9
10
100%
PHỊNG GD-ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết : 9 : KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: GDCD. –Lớp : SÁU
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh:
................................................
Lớp: .........
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
 ĐỀ (Làm bài trực tiếp trên đề)
I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm). 
	Chọn những câu đúng nhất rồi ghi vào biểu ở phần bài làm dưới đây.
Câu 1: Những việc làm nào biểu hiện việc biết tự chăm sĩc sức khỏe.
A. Mỗi buổi sáng, Bi đều tập thể dục. B. Đã 4 ngày, Nam khơng thay quần áo.
C. Bạn thường khơng ăn cơm buổi sáng. D. Trời rất lạnh nhưng Lan mặc chiếc áo rất mỏng.
Câu 2: Siêng năng biểu hiện qua sự:
A. Cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên đều đặn.
B. Chưa làm xong bài tập, Nam đã đi chơi.
C. Đến phiên trực nhật lớp, Hồng tồn nhờ bạn làm hộ.
D. Sáng nào cũng dậy muộn.
Câu 3: Thế nào là tiết kiệm ?
A. Sử dụng của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác một cách hợp lý.
B. Vung tay quá trán.
C. Kiếm củi 3 năm thiếu 1 giờ.
D. Cơm thừa, gạo thiếu.
Câu 4: Đức tính nào là biểu hiện của sự lễ độ ?
A. Cư xử đúng mực của mỗi người trong giao tiếp. B. Nĩi leo trong giờ học.
C. Ngắt lời người khác. D. Nĩi trống khơng.
Câu 5: Biểu hiện nào thể hiện sống chan hịa với mọi người?
A. Biết chăm lo giúp đỡ mọi người xung quanh. B. Khơng giúp đỡ ai,vì sợ thiệt cho mình.
C. Khơng tham gia các hoạt động từ thiện. D. Khơng gĩp ý cho ai vì sợ mất lịng.
Câu 6: Dưới đây, câu nĩi nào là biểu hiện của sự biết ơn.
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. B. Vơ ơn.
C. Bội nghĩa. D. Bạc tình.
II. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 7: Thế nào là Tự chăm sĩc rèn luyện thân thể ? (1,0đ)
Câu 8: Chúng ta cần biết ơn những ai ? Vì sao ? (3,0đ)
Câu 9: Cho tình huống sau: Một lần đến nhà Hải chơi, Hạnh thấy nước chảy tràn bể nước, liền nhắc bạn khĩa vịi nước, nhưng Hải bảo: Nước rẻ lắm, chẳng đáng bao nhiêu, kệ cho nĩ chảy, tớ đang xem phim hay tuyệt !
Em cĩ đồng ý với suy nghĩ và việc làm của bạn Hải khơng ? Vì sao ? (3,0đ)
Bài làm:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn ý đúng nhất
II. TỰ LUẬN:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN BÀI KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT (Tiết 9) 
 NĂM HỌC 2016-2017
 Môn: GDCD – 6
ĐÁP ÁN,BIỂU ĐIỂM,HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
A
A
A
A
A
A
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
Điểm
7
1đ
- Mỗi người phải giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ, tập thể dục hàng ngày, chơi TDTT, phịng bệnh và chữa bệnh.
1,0 đ
8
3đ
- Biết ơn tổ tiên, ơng bà, cha mẹ. Vì họ là người sinh thành và nuơi dưỡng ta.
- Biết ơn những người đã giúp đỡ ta trong lúc khĩ khăn, hoạn nạn. Vì họ đã mang đến cho ta những điều tốt đẹp.
- Biết ơn thầy cơ giáo đã dạy dỗ ta. Vì thầy cơ giáo cho ta kiến thức, dạy cho ta kỹ năng sống.
- Biết ơn Đảng, Bác Hồ, các anh hùng, liệt sĩ. Vì đã đem lại độc lập, tự do, ấm no, hạnh phúc cho dân tộc.
0,75 đ
0,75 đ
0,75 đ
0,75 đ
9
3đ
 Yêu cầu HS cĩ thể giải quyết tình huống bằng nhiều cách khác nhau, nhưng phải nêu được:
- Khơng đồng ý với suy nghĩ và hành động của bạn Hải.
- Lí do: + Tuy giá cả chi phí cho nước sinh hoạt rẻ thật nhưng giá phải trả là bằng tiền mồ hơi cơng sức của cha mẹ bỏ ra, chứ khơng phải là của trên trời rơi xuống;
 + Chúng ta phải biết tiết kiệm, khơng được lãng phí tiền của, cơng sức của cha mẹ, của gia đình và của xã hội.
0,5 đ
1,0 đ
1,5 đ
PHỊNG GD-ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết . : KIỂM TRA ..
MƠN: . –Lớp : .
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 45 phút
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ Trắc nghiệm: (.......... điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
II/ Tự luận: (........... điểm)
Câu
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
2
* Lưu ý: Font chữ Times New Roman, cỡ chữ 12-13

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_GDCD6.doc