Đề kiểm tra một tiết Giáo dục công dân lớp 12 - Trường THPT Ngô Quyền

docx 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Giáo dục công dân lớp 12 - Trường THPT Ngô Quyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Giáo dục công dân lớp 12 - Trường THPT Ngô Quyền
Trường THPT Ngô Quyền – Ba Vì
Tổ xã hội
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN :GDCD lớp 12.
Đề 1
Họ và tên:..
Lớp: 12A.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Lựa chọn ý trả lời đúng nhất .
1.C á nhân tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ chủ động làm những gì mà pháp luật :
A. Quy định làm
B.Quy định phải làm 
C. Cho phép làm
D. Không cấm
.
2.Ông A là người có thu nhập cao hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân.Trông trường hợp này ông A đã:
A. Sử dụng pháp luật .
B.Tuân thủ pháp luật.
C.T hi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
3.Chị C không đội mũ bảo hiểm khi xe máy trên đường . trong trường hợp này chị C đã :
A : Không sử dụng pháp luật
B: Khong áp dụng pháp luật
C: Không thi hành pháp luật
D:Không tuân thủ pháp luật
4.Công dân A không buôn bán tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này công dân A đã:
A. Sử dụng pháp luật .
B.Tuân thủ pháp luật.
C.Không tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
5. Chủ tịch UBND huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số công dân. Trong trường hợp này chủ tịch UBND huyện đã:
A. Sử dụng pháp luật .
B.Tuân thủ pháp luật.
C.Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
6. ông K lừa chị Hằng bằng cách mượn của chị K 10 lượng vàng, nhưng đến ngày hẹn ông K đã không chịu trả cho chị Hằng số vàng trên. Chị Hằng đã làm đơn kiện ông K ra tòa.Việc chị Hằng kiện ông K là hành vi:
A. Sử dụng pháp luật .
B.Tuân thủ pháp luật.
C.Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
7: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm các:
A: Quy tắc quản lý nhà nước
B: Quy tắc kỷ luật lao động
C:Quy tắc quản lý xã hội
D:Nguyên tắc quản lý hành chính
8. Những hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước......... do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ gọi là
A: Hành chính
B: Pháp luật hành chính
C: Kỷ luật
D: Pháp luật lao động
9: đối tượng phải chịu mọi trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra là những người:
A: đủ 14 tuổi trở lên
B: đủ 15 tuổi trở lên
C: đủ 16 tuổi trở lên
D: đủ 18 tuổi trở lên
10. Nguyễn Văn B bị bắt vì tội vu khống và làm nhục người khác. Trong trường hợp này Nguyễn văn B sẽ phải chịu:
A: Trách nhiệm kỷ luật
B: Trách nhiệm dân sự
C: Trách nhiệm hành chính
D: Trách nhiệm hình sự
11: Pháp luật XHCN mang bản chất của:
A: Nông dân lao động
B: Giai cấp cầm quyền
C: Giai cấp tiến bộ
D: Giai cấp công nhân
12. Pháp luật là phương tiện để nhà nước:
A: Quản lý xã hội
B: Quản lý công nhân
C: Bảo vệ các giai cấp
D: Bảo vệ các công dân
13. Pháp luật là phương tiện để các công dân thực hiện và bảo vệ:
A: Lợi ích kinh tế của mình
B: Quyền và nghĩa vụ của mình
C: Các quyền của mình
D: Quyền, lợi ích hợp pháp của mình
14. Quản lý bằng pháp luật là phương pháp quản lý:
A: Hữu hiệu và phức tạp nhất
B: Dân chủ và hiệu quả nhất
C:Hiệu quả và khó khăn nhất
D: Dân chủ và cứng rắn nhất
15. điều 52/ HP1992 quy định mọi công dân đều có:
A: Bình đẳng trước nhà nước
B: Bình đẳng trước pháp luật
C: Bình đẳng quyền lợi
D: Bình đẳng nghĩa vụ
16. Khi công dânvi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lý:
A: Như nhau 
B: Bằng nhau
C: Ngang nhau
D: Có thể khác nhau
17. Học tập là một trong những
A: Nghĩa vụ của công dân
B: Quyền của công dân
C: Trách nhiệm của công dân
D: Quyền nghĩa vụ của công dân
18. Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam 1992 quy định quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật là:
A: Quyền của công đan
B: Trách nhiệm của công dân
C: Quyền nghĩa vụ của công dân
D: Nghĩa vụ của công dân
19. Những hành vi vi phạm quyền và lợi ích của công dân sẽ bị nhà nước:
A: Ngăn chặn xử lý
B: Xử ký nghiêm minh
C: Xử lý thật nặng
D: Xử lý nghiêm khắc
20. Bình đẳng trước pháp luật là một trong những.......... của công dân:
A: Quyền chính đáng
B: Quyền thiêng liêng
C: Quyền cơ bản
D: Quyền hợp pháp
Câu 21: Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng , bình đẳng của pháp luật?
a) Tính qui phạm phổ biến
b) Tính quyền lực , tính bắt buộc chung
c) Tính xác định chặt chẽ về hình thức
d) Cả 3 đều đúng
Câu 22: Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng:
a) Biện pháp giáo dục
b) Biện pháp răn đe
c) Biện pháp cưỡng chế
d) Biện pháp thuyết phục
Câu 23: Chỉ ra đâu là văn bản qui phạm pháp luật
a) Nội qui của trường
b) Điều lệ của đòan thanh niên cộng sản HCM
c) Điều lệ của hội luật gia Việt Nam
d) Luật hôn nhân gia đình
Câu24: Văn bản nào sau đây không mang tính pháp luật:
a) Hiến pháp
b) Nội quy
c) Nghị quyết
d) Pháp lệnh
Câu 25: Trong các loại văn bản PL dưới đây văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?
a) Lệnh , chỉ thị
b) Nghị quyết , nghị định
c) Hiến pháp
d) Quyết định , thông tư
Câu26: Pháp luật và chính trị có mối quan hệ với nhau vì:
a) Đường lối của đảng được thể chế hóa thành pháp luật
b) Pháp luật là công cụ để đảm bảo đường lối của đảng được thực thi nghiêm chỉnh
c) Đảng họat động trong khuôn khổ của hiến pháp và pháp luật
d) Cả 3 đều đúng
Câu27 : Tìm câu phát biểu sai trong các câu sau:
a) Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật
b) Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội
c) Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ , công bằng
d) Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước
Câu 28: Vì sao nhà nước phải quản lý xã hội bằng pháp luật?
a) Để phát triển nền kinh tế làm cho dân giàu nước mạnh
b) Để bảo đảm công bằng xã hội
c) Đây là phương pháp quản lí dân chủ và hiệu quả
d) Để bảo đảm các quyền tự do, dân chủ của công dân
 Câu 29. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật 
a. quy định làm	b. quy định phải làm
c. cho phép làm	d. không cấm
Câu 30. Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã
a. sử dụng pháp luật	b. tuân thủ pháp luật
c. thi hành pháp luật	d. áp dụng pháp luật
Câu 31. Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường. Trong trường hợp này chị C đã
a. không sử dụng pháp luật	b. không tuân thủ pl
c. không thi hành pháp luật	d. không áp dụng pl
Câu 32. Công dân A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này, công dân A đã:
a. sử dụng pháp luật	 b. tuân thủ pháp luật
c. không tuân thủ pháp luật	d. áp dụng pháp luật
câu 33: ông K lừa chị H bằng cách mượn của chị 10 lượng vàng nhưng đến ngày hẹn ông K đã không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông K ra tòa. Việc chị H kiện ông K là hành vi:
a. sử dụng pháp luật	b. tuân thủ pháp luật
c. thi hành pháp luật	d. áp dụng pháp luật
Câu 34 Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số công dân. Trong trường hợp này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện đã
a. sử dụng pháp luật	b. tuân thủ pháp luật
c. thi hành pháp luật	d. áp dụng pháp luật
Câu 35. Vi phạm hành chính là hành vi xâm phạm các 
a. quy tắc quản lý nhà nước b. quy tắc kỉ luật lao động
c. quy tắc quản lý xh	d. nguyên tắc quản lý hành chính
Câu 36. Những hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước, do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ gọi là
a. hành chính	b. pháp luật hành chính
c. kỉ luật	 d. pháp luật lao động
Câu 37 Đối tượng phải chịu mọi trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra là những người
a. Đủ 14 tuổi trở lên	b. đủ từ 15 trở lên
c. Đủ từ 16 trở lên	 d. đủ từ 18 trở lên
 Câu 38 Nguyễn Văn C bị bắt vì tội vu khống và tội làm nhục người khác. Trong trường hợp này, Nguyễn Văn C sẽ phải chịu
a. trách nhiệm kỉ luật	b. trách nhiệm dân sự
c. trách nhiệm hành chính	d. trách nhiệm hình sự
Câu 39: Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của 
a. nhân dân lao động	b. giai cấp cầm quyền
c. giai cấp tiến bộ	 d. giai cấp công nhân 
CÂU 40. Pháp luật là phương tiện để nhà nước
a. quản lí xã hội	b. quản lí công nhân
c. bảo vệ các giai cấp	d. bảo vệ các công dân

Tài liệu đính kèm:

  • docxkt_1_tiet_lop_12_de_2.docx