TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT Tổ: Toán – Tin (25 câu trắc nghiệm) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Phần: Đạo hàm và ứng dụng Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................................................... . Lớp: . Điểm.. Câu 1: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt với m A. B. C. D. Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên ; B. Hàm số luôn đồng biến trên ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). Câu 3: Hàm số có 2 cực trị khi : A. B. C. D. Câu 4: Hàm số A. Đồng biến trên (1; +∞) B. Nghịch biến trên tập xác định C. Đồng biến trên TXĐ D. Đồng biến trên (-5; +∞) Câu 5: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1-x bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 6: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. (-1;2) B. (1;2) C. D. (1;-2) Câu 7: Hàm số: đạt cực đại tại x = A. 0 B. C. D. Câu 8: Cho hàm số có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là: A. y = 2 x – 4 B. y = - 3x + 1 C. y = - 2x + 4 D. y = 2 x Câu 9: Cho hàm số . Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm x1 , x2. Khi đó x1.x2 = A. - 8 B. 8 C. 5 D. - 5 Câu 10: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. B. 1 C. 2 D. Câu 11: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (-1;1) Câu 12: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 1 trên đoạn [- 2 ; 4] lần lượt là A. -1 ; -19 ; B. 6 ; -26 ; C. 4 ; -19 ; D. 10; -26. Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số : A. Có cực đại và không có cực tiểu B. Đạt cực tiểu tại x = 0 C. Có cực đại và cực tiểu D. Không có cực trị. Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 15: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: A. - 2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 16: Miền xác định của hàm số là: A. D = R B. D = C. D = R\{3} D. D = (3; ) Câu 17: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. PT tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là: A. B. C. D. Câu 18: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định A. Đáp án khác B. m - 2 D. m < 1 Câu 19: Cho sàm số (C) Chọn phát biểu đúng : A. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định B. Hàm số luôn đồng biến trên C. Hàm số có tập xác định D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định Câu 20: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị: A. B. m < 0 C. m = 0 D. m Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 22: Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng ; B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng . D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là ; Câu 23: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. -2 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 24: Số cực trị của hàm số là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 25: Hàm số có các khoảng nghịch biến là: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: