Đề kiểm tra một tiết chương 1 Tin học 7 - Năm học 2015-2016

pdf 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết chương 1 Tin học 7 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết chương 1 Tin học 7 - Năm học 2015-2016
 1 
Trường THCS TNĐ 
Tổ Toán – Tin 
KIỂM TRA 1 TIẾT (chương 1) 
Tin học 7 ( tiết 18-tuần 9) 
GV soạn đề: Ngày  tháng 10 năm 2015 
 I. MỤC TIÊU: 
- Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính. 
- Biết được các thành phần cơ bản của trang tính. 
- Hiểu rõ khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô. 
- Biết được các thành phần chính của trang tính 
- Biết cách nhập công thức vào ô tính. 
- Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính. 
II. MA TRẬN ĐỀ: 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
Tổng 
số 
 Làm quen với Excel 
1 
 0.5 
 1 
0.5 
1 
1.5 
 2 
2 
Các TP chính trên Excel 
1 
0.5 
1 
2 
 2 
2.5 
Tính toán trên trang tính 
1 
0.5 
1 
1.5 
2 
1 
 1 
2 
5 
5 
Tổng số 
3 
1.5 
2 
3.5 
3 
1.5 
1 
1.5 
 1 
2 
10 
10 
III. ĐỀ KIỂM TRA: 
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng: (3 điểm) 
1. Giao của một hàng và một cột được gọi là 
A. dữ liệu; C. trường; 
B. ô; D. công thức. 
2. Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? 
A. Kí tự; C. Số; 
B. Thời gian; D. Tất cả các dữ liệu trên. 
3. Phần mềm nào là chương trình bảng tính: 
A. MS Word B. MS Excel C. Mario D. MS Windows 
4. Ô B5 là ô nằm ở vị trí: 
 A. Ô đó có chứa dữ liệu B5 B. Hàng B cột 5 
C. Hàng 5 cột B D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . 
5. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô 
E2. 
A. = (A2 + D2) * E2; B. = A2 * E2 + D2 
 2 
C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2).E2 
6. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính: 
A. B. C. D. 
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
1. Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính. (1.5 điểm) 
2. Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau: (2 đ) 
a) ( ) ( )637:249 -´+ b) 
( )2
23
25117
52
-
+ 
c) 122 : 4 – (20+6) d) 152 – 15 . (20 – 8) 
3. Nêu cách nhập công thức vào ô tính? (1.5 đ) 
4. Nêu công dụng của hộp tên và thanh công thức? (1 đ) 
5. Cho dữ liệu trong bảng dưới đây, hãy viết công thức tính cột giá trị trung bình 
môn (TBm) theo 2 cách (theo địa chỉ ô) đặt tại F3: (1 đ) 
 A B C D E F 
1 Miệng 15' 1 T KTHK(thi) TBm 
2 hệ số 1 hệ số 1 hệ số 2 hệ số 3 
3 Toán 6 5 5.5 4.5 
4 
ĐÁP ÁN 
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (mỗi câu trả lời đúng 0.5 đ) 
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 
Đáp án B D B C A A 
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
1. Tính năng chung của các chương trình bảng tính. (1.5 điểm) 
- Tính toán với các hàm có sẵn. (0.5 đ) 
- Tạo biểu đồ. (0.5 đ) 
- Sắp xếp dữ liệu. (0.5 đ) 
2. Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel viết các công thức: (2 đ) 
a) ( ) ( )637:249 -´+ b) 
( )2
23
25117
52
-
+ 
=(9 + 24)/ (7*3 – 6) (0.5 đ) = (2^3+5^2)/(117-25)^2 (0.5 đ) 
c) 122:4 – (20+6) d) 152 – 153 x (20 – 8) 
= 12^2/4 – (20+6) (0.5 đ) = 152 – 15^3 * (20 – 8) (0.5 đ) 
3. Cách nhập công thức vào ô tính: (1.5 đ) 
B1. Chọn ô tính cần nhập công thức. 0.5 
B2. Gõ dấu = 0.25 
B3. Nhập công thức. 0.25 
B4. Nhấn Enter hoặc nháy nút P để kết thúc. 0.5 
4. Công dụng của hộp tên và thanh công thức: (2 đ) 
- Hộp tên: dùng để hiển thị địa chỉ của ô tính được chọn. (1 đ) 
- Thanh công thức: cho biết nội dung của ô tính đang được chọn. (1 đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_kiem_tra_Tin_hoc_7_Chuong_1.pdf