Đề kiểm tra một tiết bài số (2) lớp 8 năm học: 2016 - 2017 môn: Toán

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết bài số (2) lớp 8 năm học: 2016 - 2017 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết bài số (2) lớp 8 năm học: 2016 - 2017 môn: Toán
PHÒNG GD-ĐT THUẬN BẮC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ (2) LỚP 8
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN NĂM HỌC: 2016 - 2017
 Môn:Toán 8 
Ngày soạn : 31/10/2016 
Tiết PPCT : 25
II. MA TRẬN ĐỀ :
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tam giác
Tứ giác
 Hình thang 
Biết định lí tổng các góc của một tứ giác, tính chất hình thang, hình thang cân
Dựa vào định lí đường trung bình của tam giác, của hình thang tính được độ dài các đoạn thẳng 
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ:
3 câu
1,5 đ 
15%
1 câu 
2,0 đ
20 %
4 câu
3,5 đ 
35%
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình Thoi
Biết tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật
Biết định nghĩa hình thoi
CM tứ giác là hình bình hành
Tìm điều kiện chứng minh được một tứ giác là hình chữ nhật
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ:
3 câu
1,5đ
15 %
1 câu 
2,0 đ
20 %
1 câu 
1,0 đ
10 %
5 câu
4,5đ 
45%
-Đối xứng trục, -Đối xứng tâm
- Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước
Biết hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng
Vận dụng định lý đường trung bình của tam giác chứng minh được khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ:
2 câu
1,0 đ
10 %
1 câu 
1,0 đ
10 %
3 câu
2 đ 
20%
Tổng số câu :
Tổng số điểm:
Tỉ lệ
8 câu
4 đ
40%
2 câu
4 đ
40%
2 câu
2 đ
20%
12câu
10 đ
100%
Duyệt của BGH Duyệt của Tổ trưởng Người thiết lập
 Nguyễn Tấn Ty	 Dương Hồng Sơn
 PHÒNG GD-ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 2 LỚP 8 TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN NĂM HỌC: 2016 -2017
 Môn: Toán 8
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
ĐỀ B:
( Đề kiểm tra có 01 trang)
TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm). 
* Em hãy chọn ý đúng nhất trong mỗi câu sau đây rồi khoanh tròn.
Câu 1: Tổng các góc của một tứ giác bằng:
 A. 1800 B. 900 C. 1200 D. = 600 
Câu 2: Một hình thang cân có một cặp góc đối là: 1050 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
 A . 750 ; 1050	 B . 1250 ; 750 	 C . 1150 ; 750	 D . 1150 ; 650 
Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình không có tâm đối xứng ?
 A . Hình vuông    B . Hình thang cân    C . Hình bình hành   D . Hình thoi
Câu 4: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
 A. Hình thang cân	B. Hình thoi	 C. Hình bình hành D. Hình vuông	 
Câu 5: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CB). 
 Biết góc ở đáy lớn là góc C = 1150 thì góc D ở đáy lớn có số đo là:
 A. 650 B. 1150 C. 2450 D. 1800
Câu 6: Tứ giác EFGH là hình chữ nhật thì .
 A/ EH = FH B/ EG = EF 
 C/ EG = FH D/ EG = GH
Câu 7: Tứ giác MNOQ là hình thoi thì
 A/ MN = NO = OQ = QM B/ MN = MO = OQ = QN 
 C/ MO = NO = OQ = QN D/ MN = MO = OQ = QM
Câu 8: Tứ giác ABCD là hình bình hành có AC và BD cắt nhau tại I thì: 
 A/ IA = IC và IB = BD B/ IA = IC và IB =BD
 C/ IB = ID và AB = ID D/ IA = IC và IB=ID 
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (4,0đ) 
Cho DEF. Gọi A, B, C theo thứ tự là trung điểm của DE, EF, DF.
a/ Chứng minh tứ giác DABC là hình bình hành.
b/ Tam giác DEF có điều kiện gì thì tứ giác DABC là hình chữ nhật ?
c/ Khi B di chuyển trên cạnh EF thì trung điểm H của DB di chuyển trên đường nào ?
Bài 2: (2,0đ) 
Cho tam giác DEF. Trên cạnh DE lấy hai điểm M, N sao cho DM = MN = NE. 
Từ M và N kẻ các đường thẳng song song với EF, chúng cắt DF tại Avà B. Tính độ dài các 
đoạn thẳng NB và EF. Biết MA = 5cm.
.Hết
Duyệt của BGH. Duyệt của Tổ trưởng. Người ra đề.
 Nguyễn Tấn Ty	 Dương Hồng Sơn
PHÒNG GD-ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ 2 LỚP 8
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN NĂM HỌC 2016 - 2017
 Môn: Toán 8
 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B:
 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM 
BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
 Câu 1 A ; Câu 2 C ; Câu 3 B ; Câu 4 D ; 
 Câu 5 B ; Câu 6 C ; Câu 7 A ; Câu 8 D ;
Mỗi câu điền đúng cho 0,5 điểm
8.(0,5)
=4 điểm
F
B
E
A
H
D
C
B/ TỰ LUẬN 
Bài 1: (4,0 điểm) Vẽ hình 
a/ AB là đường trung bình của DEF 
 AB // DF
 BC là đường trung bình của DFE
 BC // DE 
 DABC là hình bình hành vì có các cạnh đối song song.
(Vẽ hình
0,5 điểm)
0,25 điểm
 0,25 điểm
0,25 điểm
 0,25 điểm
 0,5 điểm
b/ Nếu DEF có = 900 thì DABC là hình bình hành có một góc vuông 
 Suy ra DABC là hình chữ nhật. 
1,0 điểm
c/ Ta có: AC là đường trung bình của DEF 
Vậy khi B di chuyển trên cạnh EF thì trung điểm H di chuyển trên đường trung bình của tam giác DEF 
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2: (2,0 điểm) Vẽ hình 
a/ Do MD = MN và MA // NB Þ DA = AB
Þ MA là đường trung bình của tam giác DNB
Þ MA = NB Þ NB = 2MA = 2. 5 = 10(cm).
 Vì NB // EF và NM = NE Þ BA = BF
Þ NB là đường trung bình của hình thang AMEF 
Þ NB = (MA + EF) Þ EF = 2NB – MA = 2.10 – 5 = 15(cm)
(Vẽ hinh
0,5 điểm)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Ghi chú : Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
 BGH duyệt Duyệt của Tổ trưởng GV ra đáp án
 Nguyễn Tấn Ty	 Dương Hồng Sơn
PHÒNG GD-ĐT THUẬN BẮC BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ (2) LỚP 8
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN NĂM HỌC: 2016-2017
 Họ và tên: .. Môn:Toán 8
 Lớp:  Thời gian làm bài: 10 phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Tổng điểm
Lời nhận xét của thầy( cô) giáo
Điểm TN
ĐỀ B:
A. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm). 
* Em hãy chọn ý đúng nhất trong mỗi câu sau đây rồi khoanh tròn.
Câu 1: Tổng các góc của một tứ giác bằng:
 A. 1800 B. 900 C. 1200 D. = 600 
Câu 2: Một hình thang cân có một cặp góc đối là: 1050 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
 A . 750 ; 1050	 B . 1250 ; 750 	 C . 1150 ; 750	 D . 1150 ; 650 
Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình không có tâm đối xứng ?
 A . Hình vuông    B . Hình thang cân    C . Hình bình hành   D . Hình thoi
Câu 4: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
 A. Hình thang cân	B. Hình thoi	 C. Hình bình hành D. Hình vuông	 
Câu 5: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CB). 
 Biết góc ở đáy lớn là góc C = 1150 thì góc D ở đáy lớn có số đo là:
 A. 650 B. 1150 C. 2450 D. 1800
Câu 6: Tứ giác EFGH là hình chữ nhật thì .
 A/ EH = FH B/ EG = EF 
 C/ EG = FH D/ EG = GH
Câu 7: Tứ giác MNOQ là hình thoi thì
 A/ MN = NO = OQ = QM B/ MN = MO = OQ = QN 
 C/ MO = NO = OQ = QN D/ MN = MO = OQ = QM
Câu 8: Tứ giác ABCD là hình bình hành có AC và BD cắt nhau tại I thì: 
 A/ IA = IC và IB = BD B/ IA = IC và IB =BD
 C/ IB = ID và AB = ID D/ IA = IC và IB=ID 
PHÒNG GD-ĐT THUẬN BẮC BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT BÀI SỐ (2) LỚP 8
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN NĂM HỌC: 2016-2017
 Họ và tên:.. Môn:Toán 8
Điểm TL
 Lớp.. Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
ĐỀ B:
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (4,0đ) 
Cho DEF. Gọi A, B, C theo thứ tự là trung điểm của DE, EF, DF.
a/ Chứng minh tứ giác DABC là hình bình hành.
b/ Tam giác DEF có điều kiện gì thì tứ giác DABC là hình chữ nhật ?
c/ Khi B di chuyển trên cạnh EF thì trung điểm H của DB di chuyển trên đường nào ?
Bài 2: (2,0đ) 
Cho tam giác DEF. Trên cạnh DE lấy hai điểm M, N sao cho DM = MN = NE. 
Từ M và N kẻ các đường thẳng song song với EF, chúng cắt DF tại Avà B. Tính độ dài các 
đoạn thẳng NB và EF. Biết MA = 5cm.
.Hết
.................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockt_toan_8.doc