Đề kiểm tra một 1 tiết (bài viết số 1) năm học 2012 – 2013 – môn: Toán 11 - Trường THPT Tôn Đức Thắng

docx 7 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 1209Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một 1 tiết (bài viết số 1) năm học 2012 – 2013 – môn: Toán 11 - Trường THPT Tôn Đức Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một 1 tiết (bài viết số 1) năm học 2012 – 2013 – môn: Toán 11 - Trường THPT Tôn Đức Thắng
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN	ĐỀ KIỂM TRA MỘT 1 TIẾT(Bài viết số 1)
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG	 	– Năm học 2012 – 2013 –
	MÔN: TOÁN 11
	Thời gian làm bài: 45 phút
	Đề 1: (Đề kiểm tra gồm 01 trang)
	Câu 1: Giải các phương trình sau:
	a) 
	b) 
	Câu 2: Giải phương trình: 
	Câu 3: Giải các phương trình:
	a) 
	b) 
	Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
----------------HẾT----------
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN	ĐỀ KIỂM TRA MỘT 1 TIẾT(Bài viết số 1)
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG	 	– Năm học 2012 – 2013 –
	MÔN: TOÁN 11
	Thời gian làm bài: 45 phút
	Đề 2: (Đề kiểm tra gồm 01 trang) 
	Câu 1: Giải các phương trình sau:
	a) 
	b) 
	Câu 2: Giải phương trình: 
	Câu 3: Giải các phương trình:
	a) 
	b) 
	Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
------------HẾT--------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(Bài viết số 1)_ NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN 11(CB). ĐỀ I
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1(3,0 đ)
a)(1,5 đ)
Điều kiện: 
0,25
Đặt .
0,25
Khi đó (*) trở thành: 
0,25
0,25
Với 
0,25
Với 
0,25
b)(1,5 đ)
0,25
Đặt 
0,25
Khi đó(*) trở thành: 
0,5
0,5
2(2,0 đ)
0,5
Theo giả thiết, ta có: nên
TH 1: 
0,25
 mà nên . Do đó: 
0,5
TH 2: 
0,25
 mà nên 
0,25
Kết luận: PT có 1 nghiệm 
0,25
3(3,0 đ)
a)(1,0 đ)
Ta có: 
9.sinx + 6 cosx = 8 +3.sin2x – cos2x
9.sinx + 6 cosx - 3.sin2x + cos2x = 8
9sinx – 8 + 1 – 2sin2x + 6cosx - 6sinx.cosx = 0
-2sin2x + 9sinx – 7 + 6.cosx(1- sinx) = 0
0,25
-2(sinx -1)(sinx – ) +6cosx(1 – sinx) = 0
(1 – sinx)(2sinx + 6cosx – 7) = 0
0,25
0,25
0,25
b)(2,0 đ)
(1)
Điều kiện : . 
0,25
Khi đó,
(1) 
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
4(2,0 đ)
 = 2. 
 = 
0,25
 = 
0,25
Ta thấy, 
0,25
Nên đặt . Khi đó, 
0,25
Mà 
0,25
. Hay 
0,25
Vậy, 
0,25
0,25
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(Bài viết số 1)_ NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN 11(CB). ĐỀ II
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1(3,0 đ)
a)(1,5 đ)
Điều kiện: 
0,25
Đặt.
0,25
Khi đó (*) trở thành: 
0,25
0,25
Với 
0,25
Với 
0,25
b)(1,5 đ)
0,25
Đặt 
0,25
Khi đó(*) trở thành: 
0,5
0,5
2(2,0 đ)
0,5
Theo giả thiết, ta có: nên
TH 1: 
0,25
mà nên . Do đó pt Vô nghiệm
0,5
TH 2: 
0,25
 mà nên 
0,25
Kết luận: PT có 1 nghiệm 
0,25
3(3,0 đ)
a)(1,0 đ)
Ta có: 
2 cos2x – sin2x – 10cosx + 2sinx= - 8
2(2cos2x – 1) – 2sinx.cosx – 10cosx + 2sinx = - 8
4cos2x – 10cosx + 6 – 2sinx(cosx – 1) = 0
0,25
2(cosx – 1)(cosx - ) – 2sinx(cosx – 1) = 0
 (cosx – 1)(2cosx – sinx – 3) = 0
0,25
cosx = 1(vì 2cosx – sinx – 3 = 0(VN))
0,25
0,25
b)(2,0 đ)
 (1)
Điều kiện : . 
0,25
Khi đó,
(1) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
4(2,0 đ)
 = 
 = 
0,25
 = 
0,25
Ta thấy, 
0,25
Nên đặt. Khi đó, 
0,25
Mà 
0,25
. Hay 
0,25
Vậy, 
0,25
0,25
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(BÀI VIẾT SỐ 1)- NĂM HỌC: 2012 – 2013
Năm học: 2012 – 2013. Môn: Toán 11(CT Chuẩn).
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung,
chương,)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của Hàm số lượng giác.
Áp dụng CT hạ bậc và tính chất của biểu thức a.sinx+b.cosx.
Số câu: 1
Số điểm: 2,0.Tỉ lệ:20%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Số câu: 1
2,0 điểm = 20% 
Chủ đề 2:
Phương trình lượng giác cơ bản.
Tìm nghiệm của PTLG cơ bản với khoảng cho trước.
Số câu: 1
Số điểm: 2,0.Tỉ lệ 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Số câu: 1
2,0 điểm = 20% 
Chủ đề 3:
Phương trình lượng giác thường gặp.
Nhận dạng được phương trình lượng giác thường gặp. 
.
Số câu: 2
Số điểm: 3,0.Tỉ lệ 30%
Số câu: 2
Số điểm: 3,0
Số câu: 2
3,0 điểm = 30%
Chủ đề 4:
Giải phương trình LG bằng cách kết hợp nhiều phương pháp.
Vận dụng kỹ năng đặt nhân tử chung, đưa pt đã cho về dạng pt tích.
Đưa pt đã cho về dạng A2+B2=0.
Số câu: 2
Số điểm: 3,0.Tỉ lệ 30%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0.Tỉ lệ 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0.Tỉ lệ 20%
Số câu: 2
3,0 điểm = 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ(%)
Số câu: 2
Số điểm: 3,0
30%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
20%
Số câu: 3
Số điểm: 5,0
50%
Số câu: 6
Số điểm: 10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_1_tiet_Toan_DS_GT_11CHuong_1.docx