Phòng gd-đt đề kiểm tra tnkq môn:sinh học 8 - Tuần 24 Việt trì Người ra đề : Lê Thị Hoà Trường THCS Dệt Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS GiaCẩm .................................................... Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất. Câu1. Dây thần kinh tuỷ gồm: A. 31 đôi C. 30 đôi B. 31 chiếc D. 30 chiếc Câu2. Dây thần kinh tuỷ là: A. Dây cảm giác C. Dây vận động B. Dây pha D.Dây vận động và dây pha Câu3. Chức năng của dây thần kinh tuỷ: A. Dẫn truyền xung cảm giác C. Dẫn truyền xung vận động B. Dẫn truyền cả xung cảm giác và vận động D. Không dẫn truyền Câu4. Cấu trúc thần kinh nào dưới đây là bộ phận của trụ não: A. Cầu não C. Não giữa B. Hành não D.Hành não,Cầu não,Não giữa Câu5. Đồi thị là cấu trúc thần kinh có ở: A. Tuỷ sống C. Não trung gian B. Cầu não D. Tiểu não Câu 6. Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của: A. Tiểu não C. Hành não B. Trụ não D. Não trung gian Câu 7. Đặc điểm cấu tạo của tiểu não khác với não trung gian và trụ não: A. Có chất xám và chất trắng C. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong B. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài D. Không có chất nào Câu 8. Chức năng chủ yếu của trụ não : A. Điều khiển hoạt động của cơ vân B. Điều khiển hoạt động của các nội quan C. Điều khiển hoạt động của quá trình trao đổi chất D. Điều hoà thân nhiệt Câu9. Các đôi dây thần kinh não xuất phát từ: A. Tuỷ sống C. Trụ não B. Tiểu não D. Não trung gian Câu10. Trên 1 con ếch đã mổ để nghiên cứu rễ tuỷ, bạn A đã vô ý làm đứt 1 số rễ. Làm thế nào để phát hiện rễ trước còn: A. Kích thích mạnh lần lượt các chi. Nếu chi nào co -> rễ trước còn B. Kích thích mạnh lần lượt các chi. Nếu không co chi nào -> rễ trước còn C. Kích thích mạnh các chi D. Kích thích mạnh chi trước Phòng gd-đt đề kiểm tra tnkq môn:sinh học 8 - Tuần 25 Việt trì Người ra đề : Lê Thị Hoà Trường THCS Dệt Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS GiaCẩm .................................................... Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất. Câu1.Vỏ não được tạo từ : A. Chất xám C. Chất trắng và chất xám B. Chất trắng D. Các đường dẫn truyền Câu2. Ngăn cách giữa thuỳ trán với thuỳ đỉnh của vỏ đại não là: A. Rãnh thái dương C. Rãnh liên bán cầu B. Rãnh đỉnh D. Rãnh đỉnh và rãnh thái dương Câu3.Vùng thị giác có ở : A. Thuỳ trán C. Thuỳ chẩm B. Thùy thái dương D. Thuỳ đỉnh Câu4. ở thuỳ thái dương có vùng: A. Thị giác C. Xúc giác B. Thính giác D.Vùng vận động và xúc giác Câu5. Trung ương của thần kinh giao cảm nằm ở : A. Tuỷ sống C. Tiểu não B. Hành não D. Não trung gian Câu 6. Trung ương của thần kinh đối giao cảm nằm ở : A. Tuỷ sống C. Tiểu não B. Não trung gian D. Trụ não và đoạn cùng tuỷ sống Câu7. Nếu bị phá huỷ vùng nhận thức hiểu biết tiếng nói ở thuỳ thái dương sẽ làm cho người : A. Không tạo được những âm thanh rõ ràng C. Bị câm và điếc B. Tiếng nói sẽ bị mất đi D. Sẽ không hiểu tiếng nói nữa Câu8. Tác dụng của dây thần kinh giao cảm là: A. Làm giảm nhịp tim C. Gây co cơ bóng đái B.Gây co đồng tử D. Gây dãn mạch máu ruột Câu 9. Tác dụng của dây thần kinh đối giao cảm là: A. Gây tăng lực co tim C. Làm giảm tiết nước bọt B. Gây dãn mạch máu dưới da D. Gây dãn mạch máu đến cơ Câu10. Những người chấn thương ở vỏ não do ngã xe, xuất huyết ở não thì có thể: A. Bị tê liệt mất cảm giác C. Mất trí nhớ B. Mù và điếc D. Liệt, mù, diếc, mất trí nhớ. Phòng gd-đt đề kiểm tra tnkq môn:sinh học 8 - Tuần 26 Việt trì Người ra đề : Lê Thị Hoà Trường THCS Dệt Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS GiaCẩm .................................................... Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất. Câu1. Màng chứa cơ quan thụ cảm thị giác là: A. Màng cứng C. Màng mạch B. Màng lưới D.Màng nuôi. Câu2. Mắt nhìn thấy rõ nhất khi ảnh của vật rơi đúng vào : A. Điểm mù C. Màng giác B. Điểm vàng D. Màng mạch Câu3: Chức năng sinh lý của mắt: A. Tạo ảnh C. Điều tiết B. Phồng lên, xẹp xuống D.Tạo ảnh và điều tiết. Câu4. Tế bào que trên màng lưới có chức năng thu nhận kích thích về: A. ánh sáng mạnh C.ánh sáng mạnh và màu sắc B. ánh sáng yếu D. Màu sắc Câu5. Tế bào nón trên màng lưới có chức năng thu nhận kích thích về: A. ánh sáng mạnh C.ánh sáng mạnh và màu sắc B. ánh sáng yếu D. Màu sắc Câu6. ở người cận thị, muốn nhìn rõ vật ở khoảng cách bình thường phải đeo kính: A. Lõm 2 mặt C. Lõm phía ngoài và lồi phía trong B. Lồi 2 mặt D. Lõm phía trong và lồi phía ngoài Câu7. Mắt người cận thị , ảnh của vật sẽ xuất hiện ở: A. Ngay điểm mù C. Phía trước màng lưới B. Ngay điểm vàng D. Phía sau màng lưới Câu8. Nguyên nhân dẫn đến tật viễn thị: A. Cầu mắt quá dài C. Cầu mắt quá ngắn, thể thuỷ tinh xẹp B. Mắt bị sẹo D. Cầu mắt quá ngắn,thể thủy tinh phồng. Câu9. Tác nhân gây bệnh đau mắt hột là do: A. Nấm C. Vi rút B. Vi khuẩn D. Nấm, vi khuẩn . Câu 10. Các biện pháp vệ sinh mắt: A. Giữ sạch mắt C. Đọc, viết ở nơi đủ ánh sáng B. Khoảng cách hợp lý D.Giữ sạch mắt ,đọc viết ở khoảng cách hợp lý, đủ ánh sáng . Phòng gd-đt đề kiểm tra tnkq môn:sinh học 8 - Tuần 27 Việt trì Người ra đề : Lê Thị Hoà Trường THCS Dệt Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS GiaCẩm .................................................... Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất. Câu1. Tai ngoài bao gồm : A. Màng nhĩ và ống tai C. Vành tai và ống tai B. Màng nhĩ và vành tai d. ống tai và xương tai Câu2. Chuỗi xương tai ở vị trí: A. Tai ngoài C. Tai trong B. Tai giữa D. Vành tai Câu3. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở: A. Chuỗi xương tai C. Màng nhĩ B. ống bán khuyên D. Cơ quan coóc ti Câu4. Tai ngoài có bộ phận nào giữ nhiệm vụ hướng sóng âm: A. Vành tai C. Màng nhĩ B. ống tai D.Vành tai và màng nhĩ . Câu5. Tai trong có bộ phận nào thu nhận các kích thích của sóng âm: A. Tiền đình C. ốc tai B. ống bán khuyên D. Màng nhĩ Câu6. Ví dụ về phản xạ không điều kiện: A. Tiết nước bọt khi ăn quả chanh C.Tiết nước bọt khi nhìn thấy quả chanh B.Tiết nước bọt khi nói đến quả chanh D.Tiết nước bọt khi nghĩ đến quả chanh Câu7. Ví dụ về phản xạ có điều kiện: A. Tiết nước bọt khi ăn cơm B.Tiết nước bọt khi ăn quả me C.Tiết nước bọt khi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn D. Nhắm mắt lại khi đèn sáng chói Câu8. Phản xạ không điều kiện là loại phản xạ : A. Bẩm sinh C. Có tính di truyền B. Có tính bền vững D.Bẩm sinh bền vững,có tính dỉ truyền. Câu9. Phản xạ có điều kiện: A. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể D. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể Câu10. Điều kiện nào dưới đây cần thực hiện khi muốn thành lập một phản xạ: A. Kích thích không điều kiện tác động trước kích thích có điều kiện B. Kích thích không điều kiện tác động ngay sau khi kích thích có điều kiện C. Cả 2 kích thích trên tác động cùng lúc D. Chỉ cần tác động mcủa kích thích có diều kiện. Phòng gd-đt đề kiểm tra tnkq môn:sinh học 8 - Tuần 28 Việt trì Người ra đề : Lê Thị Hoà Trường THCS Dệt Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS GiaCẩm .................................................... Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất. Câu1.Trung ương của phản xạ không điều kiện nằm ở: A. Vỏ não B. Trụ não C. Tuỷ sống D. Trụ não và tủy sống. Câu2. Trung ương của phản xạ có điều kiện nằm ở: A. Vỏ não B. Trụ não C. Tuỷ sống D.Vỏ não và trụ não. Câu3. Khả năng dưới đây có cả ở người và động vật: A. Phản xạ B. Tiếng nói C. Chữ viết D.Tư duy Câu4. Hoạt động thần kinh không có ở động vật: A. Hoạt động có mục đích C. Thành lập phản xạ có điều kiện B. ức chế phản xạ có điều kiện D. Hoạt động bản năng Câu5. Biểu hiện duới đây chỉ có ở người : A. Tiếng nói C. Tư duy trừu tượng B. Chữ viết D.Tiếng nói chữ viết,tư duy trừu tượng Câu6. Điều kiện để thành lập được một phản xạ có điều kiện: A.Có kích thích không điều kiện C. Kích thích có diều kiện và không có điều kiện. B. Và kích thích có điều kiện D.Không cần kích thích không điều kiện Câu7. Hệ thống tín hiệu thứ 2 bao gồm: A. Phản xạ và tư duy C. Tiếng nói và phản xạ B. Tiếng nói và chữ viết D. Chữ viết và tư duy Câu8. ức chế phản xạ có điều kiện là: A. Khi phản xạ có điều kiện không được củng cố -> Phản xạ mất dần B. Khi phản xạ có điều kiện được củng cố -> Phản xạ mất dần C. Khi phản xạ không điều kiện không được củng cố -> Phản xạ mất dần D. Khi phản xạ không điều kiện được củng cố -> Phản xạ mất dần Câu9. ý nghĩa của sự hình thành và ức chế của phản xạ đối với đời sống: A.Khó thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi B. Không hình thành thói quen C. Không hình thành tập quán D.Đảm bảo sự thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi,hình thành thói quen, tập quán Câu10. Vai trò của tiếng nói và chữ viết: A. Là tín hiệu gây ra các phản xạ không điều kiện. B. Chưa đủ phương tiện để con người giao tiếp. C. Trao đổi kinh nghiệm với nhau . D.Tiếng nói và chữ viết là tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện,phương tiện để con người giao tiếp
Tài liệu đính kèm: