ĐỀ 1 Sở GD-ĐT HẬU GIANG Đề kiểm tra TRƯỜNG THPT PHÚ HỮU Mơn : Vật lý 10 - Ban Cơ bản Thời gian làm bài 45phút I>Trắc nghiệm 5(điểm) Câu 1. chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu được thả với A. Một sợi chỉ B. Một tờ giấy C. Một hịn sỏi D. Một chiếc lá rụng Câu 2. M ột vật rơi từ độ cao h = 80m xuống đất .Thời gian của vật cĩ thể nhận giá trị nào sau đây lấy g=10 m/s A. 24 ( s ) B. 6 (s ) C. 8 (s ) D. 4 (s ) Câu 3. M ột vật ở trên mặt đất cĩ trọng lượng là 16 N .Khi di chuyển lên tới điểm cách tâm trái đất 4R ( R là bán kính trái đất )thì nĩ cĩ trọng lựợng là bao nhiêu ? A. 3N B. 12N C. 1 N D. 4 N Câu 4. T rong giới hạn đàn hồi , lực đàn hồi cua lị xo A. khơng phụ thuộc vào khối lượng của vật treo và lị xo B. khơng phụ thuộc vào độ biến dạng của lị xo C. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của lị xo D. . Tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lị xo Câu 5. Một vật được ném ngang ở độ cao h sau 2 giây vật chạm đất với vận tốc 25 m/s .Tầm ném xa của vật là Lấy g=10 m/s2 A. 25m B. 30 m C. 50m D. 40m Câu 6. khoảng thời gian để chất điểm chuyển động trịn đều đi hết một vịng trên quỹ đạo của nĩ gọi là: A. tần số B. chu kì C. tốc độ gĩc D. gia tốc hướng tâm Câu 7. Một vật đang chuyển động với vận tốc 2m/s .Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nĩ mất đi thì : A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc trên B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại C. vật dừng lại ngay D. Vật đổi hướng chuyển động Câu 8. Một vật chuyển động với phương trình x= 4t +2t kết luận nào sau đây là Sai? A. vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ B. vật chuyển động nhanh dần C. gia tốc của vật là 2m/s D. Vận tốc ban đầu của vật là 4m/s Câu 9. Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn A. B. C. D. Câu 10. Treo vào một lị xo cĩ khối lượng 500 g vào đầu dưới của lị xo gắn cố định ,thì thấy lị xo dài 25 cm .Tìm chiều dài ban đầu của lị xo ? Biết biết lị xo cĩ độ lớn 100 N/ m và cho g= 10 m/s A. 20 cm B. 50 cm C. 26 cm D. 60 cm II . Tự luận (5 điểm) Một xe ơtơ cĩ khối lượng 2tấn .Bắt đầu khởi hành ,sau khi đi được thời gian 20 giây, ơ tơ đạt tốc độ 72km/h .Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2 ,lấy g=10m/s. Tính gia tốc của ơ tơ và quãng đường xe đi được trong thời gian trên . Để cho xe chuyển động đều với tốc độ 72km/h thì lực kéo của động cơ là bao nhiêu ? Muốn xe dừng lại ,tài xế tắt máy và hãm phanh với lực hãm 2000N .Tính thời gian từ lúc phanh cho đến lúc xe dừng hẳn. ĐỀ 2. Sở GD - ĐT Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mơn: Vật Lý, Lớp: 10, Thời gian: 45 phút. I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Câu 1: Vật nào được xem là rơi tự do? A. Viên đạn đang bay trên khơng trung. B. Quả táo rơi từ trên cây xuống. C. Phi cơng đang nhảy dù (đã bật dù). D. Máy bay đang bay gặp tai nạn và rơi xuống. Câu 2: Phát biểu nào sau đây khơng chính xác? A. Trong chuyển động chậm dần đều vectơ gia tốc ngược chiều chuyển động. B. Trong chuyển động nhanh dần đều vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động. C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc khơng đổi theo thời gian. D. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc cĩ giá trị âm. Câu 3: Hãy chọn câu đúng. A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian. B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ. D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. Câu 4: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động trịn đều quanh Trái Đất vì : A. Lực hấp dẫn đĩng vai trị là lực hướng tâm. B. Lực đàn hồi đĩng vai trị là lực hướng tâm. C. Lực ma sát đĩng vai trị là lực hướng tâm. D. Lực điện đĩng vai trị là lực hướng tâm. Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nĩi về đặc điểm của lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi luơn ngược hướng với hướng biến dạng. B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn, giá trị của lực đàn hồi khơng cĩ giới hạn. C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật cĩ tính đàn hồi bị biến dạng. D.Lực đàn hồi cĩ độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng. Câu 6: Chọn đáp án đúng. Cánh tay địn của lực là: A. khoảng cách từ vật đến giá của lực. C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. D. khoảng cách từ trục quay đến vật. Câu 7: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên l0 = 15cm. Lị xo được giữ cố định tại một đầu, đầu kia chịu một lực kéo F = 4,5N, khi ấy lị xo cĩ chiều dài l = 18cm. Độ cứng của lị xo là: A. 30N/m. B. 25N/m. C. 1,5N/m. D. 150N/m. Câu 8: Một ơ tơ chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng v = 80km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và ơ tơ xuất phát từ một địa điểm cách bến 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ơ tơ xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều dương trùng chiều chuyển động. Phương trình chuyển động của ơ tơ là: A. x = 3 + 80t. B. x = (80 -3)t. C. x = 3 – 80t. D. x = 80t. Câu 9: Một máy bay, đang bay theo phương ngang ở độ cao 10km với tốc độ 720km/h. Viên phi cơng phải thả quả bom từ xa cách mục tiêu (theo phương ngang) là bao nhiêu để quả bom rơi trúng mục tiêu? Lấy g = 10m/s2. A. 7,2km. B. 9,85km. C. 8,9km. D. 10,5km. Câu 10: Một tấm ván AB nặng 270N, được bắc qua một con mương. Trọng tâm G của tấm ván cách điểm tựa A một đoạn là 0,8m và cách điểm tựa B là 1,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 180N. B. 90N. C. 160N. D. 80N. II. Tự luận (5,0điểm): Câu 11: Một đồng hồ cĩ kim phút dài 5cm.Tính: a) Chu kỳ, tốc độ gĩc và tốc độ dài của kim phút. b) Gia tốc hướng tâm của đầu kim phút. Câu 12: Một ơ tơ cĩ khối lượng 1,5tấn, bắt đầu khởi hành và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 15s đạt vận tốc 36km/h. a) Tính gia tốc chuyển động của ơ tơ. b) Sau bao lâu ơ tơ đạt vận tốc 20m/s? Tính quãng đường ơ tơ đi được trong khoảng thời gian đĩ. c) Ơ tơ đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái hãm phanh để vào bến, sau khi hãm phanh ơ tơ chuyển động chậm dần đều và sau 2 phút thì dừng lại.Tính độ lớn lực ma sát tác dụng lên ơtơ. ĐỀ 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DIÊU ĐỀ THI HỌC KÌ I Tổ: Vật Lí – CN Mơn: Vật Lí 10 Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề A/ PHẦN CHUNG: (Phần bắt buộc cho tất cả các thí sinh) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5điểm) Câu 1 : Chuyển động rơi tự do là chuyển động của A. mẫu giấy trong bình hút hết khơng khí. B. người nhảy dù. C. hạt bụi bay. D. chiếc lá rơi trong khơng khí. Câu 2 : Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động cĩ A. gia tốc a > 0. B. tích số a.v > 0. C. tích số a.v < 0. D. vận tốc giảm theo thời gian Câu 3 : Một viên bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn nĩ rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn ( theo phương ngang) L = 1,5m. Lấy g = 10m/s2.Tốc độ ban đầu v0 của viên bi lúc rời khỏi bàn là: A. 4,28m/s B. 12m/s C. 3m/s D. 6m/s Câu 4 : : Chọn câu đúng? Trong các chuyển động trịn đều: A. cĩ cùng bán kính, chuyển động nào cĩ chu kỳ quay lớn hơn thì cĩ vận tốc dài lớn hơn. B. chuyển động nào cĩ chu kỳ quay nhỏ hơn thì cĩ vận tốc gĩc nhỏ hơn. C. với cùng chu kỳ, chuyển động nào cĩ bán kính nhỏ hơn thì cĩ vận tốc gĩc nhỏ hơn. D. chuyển động nào cĩ tần số lớn hơn thì cĩ chu kỳ nhỏ hơn. Câu 5 : Chọn phát biểu sai về định luật II Newton A. Gia tốc vật thu được luơn cùng hướng với lực tác dụng Vật luơn luơn chuyển động theo hướng của lực tác dụng C. Với cùng một lực, gia tốc thu được tỉ lệ nghịch với khối lượng vật D. Với cùng một vật, gia tốc thu được tỉ lệ thuận với lực tác dụng Câu 6 : Bình ngồi trên đồn tàu vào ga với vận tốc 5m/s, Định ngồi trên đồn tàu ra ga với vận tốc 12km/h. Hai đồn tàu chạy song song ngược chiều nhau. Vận tốc của Bình so với Định là: A. v = 12 km/h B. v = 6km/h C. v = 18 km/h D. v = 30 km/h Câu 7 : Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đĩ phải A. cùng giá, độ lớn khác nhau và ngược chiều. B. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều C. cĩ giá nằm ngang, cùng độ lớn và cùng chiều. D. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều. Câu 8 : Phương trình chuyển động của vật cĩ dạng: x = 3 - 4t +2t2 . Biểu thức vận tốc tức thời theo thời gian là biểu thức nào dưới đây: A. v = 4(t-1) B. v = 4(t+1) C. v = 2(t-2) D. v = 2(t+2) Câu 9: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 12 cm. Khi treo một vật cĩ trọng lượng 6 N thì chiều dài của lị xo là 15 cm. Độ cứng của lị xo là A. 200 N/m B. 100 N/m. C. 75 N/m. D. 40 N/m. Câu 10 : Ở những đoạn đường vịng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích: A. tăng lực ma sát. B. giới hạn vận tốc của xe. C. tạo lực hướng tâm nhờ hợp lực của trọng lực và phản lực của mặt đường. D. giảm lực ma sát II/ PHẦN TỰ LUẬN : (3điểm) Một vật khối lượng 100g bắt đầu chuyển động trên sàn nằm ngang nhờ lực đẩy F = 0,5 N (theo phương nằm ngang). Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt sàn là µ = 0,3. Cho g = 10 m/s2. a) Tính gia tốc của vật. b) Tính quãng đường vật đi được sau 1 giây đầu tiên. c) Sau 1 giây đĩ lực F ngừng tác dụng. Tính quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi khi dừng lại. B/ PHẦN RIÊNG: Phần dành cho chương trình chuẩn: (2điểm) A O B M Cho thanh AB trọng lượng khơng đáng kể, dài 7m cĩ trục quay đi qua O với OB = 2m. Tác dụng một lực F1 = 50N vào đầu A và F2 = 200N vào đầu B đều cĩ hướng đi xuống (Hình vẽ). a) Tính mơmen lực của và mơmen lực của đối với trục quay O? b) Để thanh AB cân bằng phải đặt lực tác dụng F3 = 300N cĩ hướng đi xuống vào vị trí M . Xác định vị trí điểm M? ĐỀ 4 SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT MƠN: VẬT LÝ 10 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 132 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A,2B, Câu 1: Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với A. điểm chính giữa vật. B. tâm hình học của vật. C. điểm đặt trọng lực tác dụng lên vật. D. điểm bất kì trên vật. Câu 2: Chuyển động nào cĩ thể coi như là chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động của một hịn sỏi đuợc thả rơi xuống. B. Chuyển động của một hịn sỏi đuợc ném theo phương xiên gĩc. C. Chuyển động của một hịn sỏi đuợc ném theo phương nằm ngang. D. Chuyển động của một hịn sỏi đuợc ném lên cao. Câu 3: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là A. . (a và cùng dấu). B. . C. (a và trái dấu). D. . Câu 4: Bi A cĩ khối lượng lớn gấp ba bi B. Cùng một lúc tại mái nhà, bi A được thả rơi cịn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản khơng khí. Chọn câu đúng. A. Chưa đủ thơng tin để trả lời. B. Cả hai chạm đất cùng một lúc. C. A chạm đất trước. D. A chạm đất sau. Câu 5: Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn là cân bằng? A. Ba lực đồng phẳng và đồng quy. B. Ba lực đồng quy. C. Hợp của hai trong ba lực cân bằng với lực thứ ba. D. Ba lực đồng phẳng. Câu 6: Trong các cách viết hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn sau đây, cách viết nào là đúng? A. B. C. D. Câu 7: Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn bằng 10N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực? A. 25N B. 8N C. 0N D. 1N Câu 8: Một máy bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều giĩ mất 2giờ30phút với vận tốc 300km/h. Hỏi vận tốc của giĩ là bao nhiêu? Giả sử các vận tốc đều khơng đổi. A. 60km/h B. 180km/h C. 420km/h D. 360km/h Câu 9: Cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc với chu kì và tần số trong chuyển động trịn đều là A. , B. , C. , D. , Câu 10: Khi vệ tinh nhân tạo chuyển động trịn đều quanh Trái Đất, lực hướng tâm thực chất là A. Lực hấp dẫn B. Lực ma sát C. Phản lực D. Lực đàn hồi Câu 11: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian rơi của vật cĩ thể nhận giá trị nào sau đây? Lấy . A. 4s B. 8s C. 1,4s D. 2s Câu 12: Phải treo một vật cĩ trọng luợng bằng bao nhiêu vào một lị xo cĩ độ cứng k=100N/m để nĩ dãn ra 5cm? A. 15N B. 10N C. 5N D. 0N Câu 13: Trường hợp nào dưới đây cĩ thể coi máy bay là chất điểm? A. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. B. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. C. Chiếc máy bay đang thử nghiệm. D. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh. Câu 14: Ơtơ chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nĩc xe dễ bị lật vì A. Mặt chân đế của xe quá nhỏ. B. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế. C. Xe chở quá nặng. D. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế. Câu 15: Hai lực cĩ một ngẫu lực cĩ độ lớn F = 5N. Cánh tay địn của ngẫu lực d = 20cm. Momen của ngẫu lực là A. 0,5N.m B. 100N.m C. 2N.m D. 1N.m. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) Một vật cĩ khối lượng 100kg bắt đầu đuợc kéo trượt thẳng nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang. Lực kéo song song với phương ngang. Sau 20s vật đạt vận tốc 10m/s. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt đường là 0,1. Lấy g=10m/s2. a. Tính gia tốc của vật. b. Tính quãng đường vật đi được trong 20s đĩ. c. Tính lực kéo vật khi kéo vật trượt thẳng nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2. Câu 2: (2 điểm) Một người gánh một thùng gạo nặng 550N và một thùng ngơ nặng 450N. Biết địn gánh dài 1m, bỏ qua trọng lượng của địn gánh. Hỏi vai người ấy đặt ở đâu, chịu một lực là bao nhiêu? ĐỀ 5 SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO MƠN : VẬT LÍ – KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút A. PHẦN CHUNG: (7 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Một vật đi lên chậm dần đều theo phương thẳng đứng với vận tốc và gia tốc . Kết luận nào sau đây là sai? A. cùng hướng với . B. ngược hướng với. C. ngược hướng với . D. ngược hướng với . Câu 2. Một ơ tơ đang chạy với tốc độ 54 km/h trên một đoạn đường thẳng thì đột ngột hãm phanh cho xe chuyển động chậm dần đều. Sau khi chạy được 125 m thì tốc độ của ơ tơ là 10 m/s. Độ lớn gia tốc của xe là A. 1 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 2 m/s2 D. 1,5 m/s2 Câu 3. Cho hai quả cầu đồng chất bằng chì cĩ khối lượng bằng nhau là 45 kg; bán kính bằng nhau là 10 cm. Lấy G = 6,67.10-11 (N.m2/kg2) Lực hấp dẫn giữa chúng cĩ giá trị cực đại là A. 3,38.10-6 N. B. 1,69.10-6 N. C. 0,85.10-6 N. D. 0,87.10-6 N. Câu 4. Chọn câu sai. Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều A. đặc trưng cho sự thay đổi độ lớn của vec tơ vận tốc dài. B. do lực hướng tâm gây ra. C. luơn hướng vào tâm quĩ đạo. D. đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vec tơ vận tốc dài. Câu 5. Một chiếc ca nơ chuyển động thẳng, ngược chiều dịng sơng với vận tốc 6,5 km/h đối với dịng nước. Vận tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5 km/h. Vận tốc của ca nơ đối với bờ sơng là A. 8,0 km/h B. 5,0 km/h C. 6,7 km/h D. 6,3 km/h Câu 6. Khi một vật chuyển động thẳng đều. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Vận tốc của vật khơng đổi. B. Gia tốc của vật bằng khơng. C. Hợp lực tác dụng lên vật bằng khơng. D. Vật khơng chịu tác dụng của lực ma sát. Câu 7. Chọn câu sai. Một vật rơi tự do trong chân khơng, ta kết luận A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. gia tốc của vật là g. D. vận tốc của vật khơng đổi. Câu 8. Một vật được thả rơi đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất gấp đơi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Xác định tỉ số h1/h2 A. 2 B. 4 C. 1 D. 0,5 Câu 9. Một vật khối lượng 2 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là μ = 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Kéo vật bằng một lực theo phương ngang là 4 N thì vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. chuyển động thẳng chậm dần đều. D. chuyển động thẳng nhanh dần. Câu 10. Một xe máy chuyển động trên một quĩ đạo trịn với bán kính 8 m. Tốc độ dài của xe là 12 m/s. Tốc độ gĩc của xe là A. 2,5 rad/s B. 96,0 rad/s C. 7,5 rad/s D. 1,5 rad/s II. TỰ LUẬN: Câu 1. (2 điểm)Trình bày nội dung và viết biểu thức của định luật III Niutơn. B. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Dành cho học sinh học chương trình cơ bản: Câu 2. (1 điểm)Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngơ nặng 200N bằng một địn gánh dài 1m. Bỏ qua trọng lượng của địn gánh. Để địn gánh nằm cân bằng trên vai thì người đĩ phải điều chỉnh vị trí địn gánh đặt vào vai cách thùng gạo bao nhiêu? Câu 3. (2 điểm)Một vật đặt trên đỉnh dốc dài 165 m. Hệ số ma sát giữa vật và dốc là μ = 0,2; gĩc nghiêng của dốc là α. Lấy g = 10 m/s2. a) Cho α = 300, tính thời gian vật trượt đến chân dốc. b) α bằng bao nhiêu thì vật nằm yên khơng trượt? ĐỀ 6 Sở GD-ĐT Bình Định ĐỀ THI HỌC KÌ I- Trường THPT Nguyễn Huệ Mơn: Vật lý 10 -Thời gian: 45 phút (Khơng kể phát đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Câu 1. Phải treo một vật cĩ trọng lượng bằng bao nhiêu vào lị xo cĩ độ cứng k =100N/m để nĩ dãn ra được 10cm A. 10N B. 100N C. 1000N D. 1N Câu 2. Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: A. B. C. D. Câu 3. Hành khách ngồi trên xe ơ tơ đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính, hành khách sẽ: A. Nghiêng sang phải B. Nghiêng sang trái C. Chúi người về phía trước. D. Ngả người về phía sau Câu 4. Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là bao nhiêu? A. 90N B. 180N C. 80N D. 160N Câu 5. Câu nào đúng? Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn A. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng khơng cần phải cùng giá B. Khơng cần phải bằng nhau về độ lớn C. Tác dụng vào cùng một vật D. Tác dụng vào hai vật khác nhau Câu 6. Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc w với chu kỳ T và giữa tốc độ gĩc w với tần số f trong chuyển động trịn đều là gì? A. B. C. D. Câu 7. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. B. v = 1,0m /s C. v = 9,8m /s D. Câu 8. Biểu thức nào là biểu thức mơmen của lực đối với một trục quay? A. B. C. D. Câu 9. Trong cơng thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều ta cĩ các điều kiện nào dưới đây? A. s > 0; a 0; a > 0; v 0; a v0 D. s > 0; a > 0; v > v0 Câu 10. Điều kiện cân bằng của một vật cĩ mặt chân đế là giá của trọng lực phải A. Trùng với mặt chân đế. B. Nằm ngồi mặt chân đế C. Xuyên qua mặt chân đế D. Khơng xuyên qua mặt chân đế II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: (2 điểm) Một vật được thả rơi từ độ cao 80 m xuống mặt đất. Lấy g = 10 m/s2.Tìm: a. Vận tớc lúc chạm đất? b. Quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng. Câu 2: (3 điểm) Một vật cĩ khối lượng 4kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và bàn là 0,2. Tác dụng một lực F = 12 N khơng đởi song song mặt sàn lên vật. Cho g = 10 m/s2 a/Tính độ lớn lực ma sat trượt? b/Tính gia tốc của vật? Vận tốc của vật sau 10s chuyển động? c/ Tính lại lực F khi vật trượt đều. ĐỀ 7Sở GD – ĐT Bình Định THPT Nguyễn Hữu Quang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MƠN VẬT LÝ 10 – Thời gian: 45 phút Mã đề thi 136 I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1: Các dạng cân bằng của vật rắn đĩ là A. Cân bằng bền và cân bằng khơng bền. B. Cân bằng khơng bền và cân bằng phiếm định. C. Cân bằng bền, cân bằng khơng bền và cân bằng phiếm định. D. Cân bằng bền và cân bằng phiếm định. Câu 2: Ném một hịn sỏi từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản của khơng khí, giai đoạn nào sau đây vật chuyển động rơi tự do? A. Lúc đang rơi xuống. B. Lúc đang lên cao. C. Từ lúc tung lên cho đến lúc rơi xuống và chạm đất. D. Lúc bắt đầu ném. Câu 3: Chọn câu sai? Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều cĩ phương trình: , đơn vị chiều dài tính bằng m, đơn vị thời gian tính bằng s. A. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Tốc độ ban đầu là 2m/s. C. Gia tốc 0,1 . D. Tọa độ ban đầu là 1m. Câu 4: Muốn cho vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đĩ phải A. ngược chiều B. cùng độ lớn C. cùng giá. D. Hai lực đĩ phải cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều. Câu 5: Cơng thức lực hướng tâm là A. B. C. D. Câu 6: Treo một vật vào đầu dưới của một lị xo gắn cố định thì thấy lị xo dãn ra 5cm, lị xo cĩ độ cứng 10
Tài liệu đính kèm: