Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TLKQ TL TLKQ TL 1. Đo độ dài,thể tích. - GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo. - Đo thể tích bằngcách dùng bình tràn. - Đổi đơn vị. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 2,0 20% 3 3,0 30% 2. Khối lượng, trọng lượng,khối lượng riêng, trọng lượng riêng. - Định nghĩa khối lượng, khối lượng riêng. - Vận dụng công thức tính khối lượng. - Vận dụng công thức tính trọng lượng. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1,0 10% 1 2,0 20% 3 3,0 30% 3. Lực, phép đo lực. - Nhận biết lực đàn hồi. - Cách đo lực. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1,0 10% 4. Máy cơ đơn giản. - Các loại máy cơ đơn giản thường gặp và lợi ích của chúng. - Lực khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng. - Ứng dụng thực tế của máy cơ đơn giản. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 2,0 20% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 3 3,0 30% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 5 4,0 40% 3 1,5 15% 3 4,5 45% 11 10,0 100% MA TRẬN ĐỀ VẬT LÝ 6 ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt. C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng. Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là: A. N/m3 . B. Kg/m2 . C. Kg. D. Kg/m3. Câu 3. Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây? A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định. Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là: A.. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây. Câu5. Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào? A. Lực ít nhất bằng 10N. B. Lực ít nhất bằng 1N. C. Lực ít nhất bằng 100N. D. Lực ít nhất bằng 1000N. Câu 6. Khối lượng của một vật chỉ: A. Lượng chất tạo thành vật. B. Độ lớn của vật. C. Thể tích của vật. D. Chất liệu tạo nên vật. Câu 7. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là: A. Nước ban đầu có trong bình tràn. B. Phần nước còn lại trong bình tràn. C. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa. Câu 8. Giới hạn đo của thước là: A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước. C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. II. TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 1. (2 điểm) Đổi các đơn vị sau. a. 0,5m3 =dm3. b. 150mm = ...m. c. 1,2m3 = ...lít. d. 40 lạng =....kg. Câu 2. (2 điểm) Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơm giản. Kể tên các máy cơ đơn giản thường dùng. Bài 3. (2 điểm) Một tảng đá có thể tích 1,2 m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I: TRẮC NGHIỆM ( Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C A A D B II: TỰ LUẬN (6 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 1 0,5m3 = 500dm3. 1,2m3 = 1200lít. 150mm = 0,15m. 40 lạng = 4kg. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 - Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ nhàng và dễ dàng hơn. - Các máy cơ đơn giản thường dùng là: + Mặt phẳng nghiêng. + Đòn bẩy. + Ròng rọc. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3 Cho biết: V = 1,2m3 D = 2650kg/m3 m = ? kg P = ? N Giải Khối lượng của tảng đá là: m = D . V = 2650 . 1,2 = 3180 (kg) Trọng lượng của tảng đá là: P = 10 . m = 10 . 3180 = 31800 (N) Đáp số: m = 3180 kg P = 31800 N 0,5đ 0,75đ 0,75đ
Tài liệu đính kèm: