ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 3 PHẦN 1: ./3 đ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. Chu vi hình tứ giác ABCD ( hình vẽ bên ) là: A 3 cm B a. 21 cm b.18 cm c. 24 cm d.16 cm 6 cm 7cm C 8m D 2. Mỗi xe ô tô chở được 4 máy phát điện. Để chở hết 16 máy phát điện như thế cần ít nhất mấy ô tô là : a. 3 xe b. 4 xe c. 5 xe d.6 xe 3.Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ----------cm là: a. 87 b.807 c.870 d.870 4 . Đồng hồ chỉ mấy giờ ? a/ 11 giờ 2 phút b/ 2 giờ 5 phút c/ 1 giờ 55 phút d/ 1 giờ 11 phút 5.Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó theo mẫu 100 30 x 3 : 3 30 97 - 17 + 20 6. Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống Chu vi hình vuông có cạnh là 6cm là 24cm PHẦN II: Phần vận dụng và tự luận:../ 7 điềm Bài 1. Đặt tính rồi tính(1 điểm) 487 + 302 660 - 251 129 x 6 945: 9 ------------- -------------- ------------ ------------ ------------- -------------- ------------ ------------ ------------- -------------- ------------ ------------ Bài 2. Tìm x(1 điểm) a) x : 5 = 141 b) (234 + 117) :x = 9 --------------------- ---------------------- --------------------- ---------------------- Bài 3: Tính giá trị biểu thức: ( 2 điểm) a) 123 x 2 : 3 = b) 80 + 38 : 2 = c)32kg x 6 +419kg = . .. Bài 4. Một cuộn dây dài 62m, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu mét ? (2 điểm) Bài giải --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 5.Trong một phép trừ có hiệu bằng 631. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 9 đơn vị thì hiệu mới bằng mấy ? (1 điểm) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN :TOÁN Lớp 3 PHẦN I: ./3 đ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Mỗi bài đúng đạt 0.5 đ 1:a 2:b 3:b 4:c Bài 5: HS nối đúng các phép tính GV cho 0,5 đ 30 x 3 : 3 100 97 - 17 + 20 30 Bài 6. ( 0,5 điểm ) Đ PHẦN II: Phần vận dụng và tự luận:../ 7 điềm Bài 1. ( 2 điểm )Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,25đ 487 660 129 945 9 +302 - 251 x 6 9 105 789, 409, 774 0 45 45 0 Bài 2. Tìm x(1 điểm) a) x : 5 = 141 b) (234 + 117) :x = 9 X = 141 x 5 351 : X = 9 X = 705 X= 351 : 9 X = 39 Bài 3: Tính giá trị biểu thức: ( 2 điểm) 123 x 2 : 3 = 246 : 3 b) 80 + 38 : 2 c)32kg x 6 +419kg = = 82 = 80 + 19 =99 192kg + 419kg = 611kg Bài 4. ( 2 điểm ) Bài toán giải bằng hai phép tính.viết đúng mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng 1 điểm.Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( thiếu đáp số trừ 0,25 điểm ) Đoạn dây đã cắt là 5 x 7 = 35 ( m ) Cuộn dây còn lại là 62 - 35 = 27 ( m ) Đáp số : 27 m Bài 5: (1 điểm) . Lập luận:Trong phép trừ , nếu giữ nguyên số bị trừ, tăng số trừ lên bao nhiêu đơn vị thì hiệu sẽ giảm đi bấy nhiêu đơn vị. ( 0,5 điểm) Tính được hiệu mới là: 631 – 9 = 622 ( 0,5 điểm )
Tài liệu đính kèm: