Đề kiểm tra môn: Toán lớp 12 năm học 2016 – 2017

doc 16 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: Toán lớp 12 năm học 2016 – 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn: Toán lớp 12 năm học 2016 – 2017
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
 ĐỀ KIỂM TRA 
 Trường THPT Lý Thường Kiệt
 Đề 132
Môn: Toán lớp 12 năm học 2016 – 2017
 Thời gian: 15 phút
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Cho = (2; –1; 3), = (-3; 0; –1), = (1; -2; 1). Tính 
A. 12	B. -16	C. 18	D. 10
Câu 2: Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (5; -3; 0)	B. (- 3; –3; 1)	C. (3; –3; 1)	D. (0; –3; 1)
Câu 3: Tính góc giữa hai vectơ = (–2; –1; 2) và = (0; 1; –1)
A. 45°	B. 90°	C. 60°	D. 135°
Câu 4: Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (2; 4; 3)	B. (1; -4; 3)	C. (1; 4; 3)	D. (1; 4; –3)
Câu 5: Cho các điểm M(3; 1; –2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng (Oxy).
A. H(0; 0; –2)	B. H(3; 1; 0)	C. H(3;0; -2)	D. H(0; 1; –2)
Câu 6: Cho = (2; -1; 2). Tìm y, z sao cho = (-2; y; z) cùng phương với 
A. y = -2; z = 1	B. y = 2; z = -1	C. y = -1; z = 2	D. y = 1; z = - 2
II. Phần tự luận (7đ)
Bài 1: Tìm tọa độ điểm K’ đối xứng với K(–6 ;10;–8) qua I(4 ;2;–2).
Bài 2: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3)
Bài 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, với . Tìm tọa độ các điểm B’, D’.--------------------------------
----------- HẾT ----------
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II. Phần tự luận (7đ)
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
 ĐỀ KIỂM TRA 
 Trường THPT Lý Thường Kiệt
 Đề 209
Môn: Toán lớp 12 năm học 2016 – 2017
 Thời gian: 15 phút
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Cho = (2; -1; 2). Tìm y, z sao cho = (-2; y; z) cùng phương với 
A. y = -2; z = 1	B. y = 2; z = -1	C. y = -1; z = 2	D. y = 1; z = - 2
Câu 2: Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (2; 4; 3)	B. (1; -4; 3)	C. (1; 4; 3)	D. (1; 4; –3)
Câu 3: Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (3; –3; 1)	B. (- 3; –3; 1)	C. (0; –3; 1)	D. (5; -3; 0)
Câu 4: Cho các điểm M(3; 1; –2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng (Oxy).
A. H(0; 0; –2)	B. H(3; 1; 0)	C. H(3;0; -2)	D. H(0; 1; –2)
Câu 5: Tính góc giữa hai vectơ = (–2; –1; 2) và = (0; 1; –1)
A. 90°	B. 45°	C. 60°	D. 135°
Câu 6: Cho = (2; –1; 3), = (-3; 0; –1), = (1; -2; 1). Tính 
A. 12	B. 10	C. 18	D. -16
II. Phần tự luận (7đ)
Bài 1: Tìm tọa độ điểm K’ đối xứng với K(–3 ;4;–5) qua I(2 ;-3;–1).
Bài 2: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; -3; 2) và đi qua điểm A(1; -1; 3)
Bài 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, với . Tìm tọa độ các điểm D, C’.--------------------------------
----------- HẾT ----------
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II. Phần tự luận (7đ)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
 ĐỀ KIỂM TRA 
 Trường THPT Lý Thường Kiệt
 Đề 357
Môn: Toán lớp 12 năm học 2016 – 2017
 Thời gian: 15 phút
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Cho các điểm M(3; 1; –2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng (Oxy).
A. H(0; 1; –2)	B. H(0; 0; –2)	C. H(3; 1; 0)	D. H(3;0; -2)
Câu 2: Cho = (2; –1; 3), = (-3; 0; –1), = (1; -2; 1). Tính 
A. 12	B. 10	C. 18	D. -16
Câu 3: Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (1; 4; 3)	B. (1; 4; –3)	C. (2; 4; 3)	D. (1; -4; 3)
Câu 4: Tính góc giữa hai vectơ = (–2; –1; 2) và = (0; 1; –1)
A. 90°	B. 135°	C. 60°	D. 45°
Câu 5: Cho = (2; -1; 2). Tìm y, z sao cho = (-2; y; z) cùng phương với 
A. y = 1; z = - 2	B. y = -1; z = 2	C. y = 2; z = -1	D. y = -2; z = 1
Câu 6: Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (- 3; –3; 1)	B. (3; –3; 1)	C. (0; –3; 1)	D. (5; -3; 0)
II. Phần tự luận (7đ)
Bài 1: Tìm tọa độ điểm K’ đối xứng với K(3 ;-4; 5) qua I(-2 ;3;–6).
Bài 2: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(-1; -4; 3) và đi qua điểm A(-1; -2; 5)
Bài 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, với . Tìm tọa độ các điểm B’, C’.--------------------------------
----------- HẾT ----------
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II. Phần tự luận (7đ)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
 ĐỀ KIỂM TRA 
 Trường THPT Lý Thường Kiệt
 Đề 485
Môn: Toán lớp 12 năm học 2016 – 2017
 Thời gian: 15 phút
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Cho = (2; –1; 3), = (-3; 0; –1), = (1; -2; 1). Tìm tọa độ của vectơ 
A. 10	B. 12	C. -16	D. 18
Câu 2: Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (2; 4; 3)	B. (1; 4; –3)	C. (1; 4; 3)	D. (1; -4; 3)
Câu 3: Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (3; –3; 1)	B. (0; –3; 1)	C. (- 3; –3; 1)	D. (5; -3; 0)
Câu 4: Cho = (2; -1; 2). Tìm y, z sao cho = (-2; y; z) cùng phương với 
A. y = 1; z = - 2	B. y = -1; z = 2	C. y = 2; z = -1	D. y = -2; z = 1
Câu 5: Tính góc giữa hai vectơ = (–2; –1; 2) và = (0; 1; –1)
A. 90°	B. 135°	C. 60°	D. 45°
Câu 6: Cho các điểm M(3; 1; –2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng (Oxy).
A. H(3; 1; 0)	B. H(0; 0; –2)	C. H(0; 1; –2)	D. H(3;0; -2)
II. Phần tự luận (7đ)
Bài 1: Tìm tọa độ điểm K’ đối xứng với K(2 ;-3; 4) qua I(-3 ;3;–5).
Bài 2: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(-2; -3; 5) và đi qua điểm A(-1; 2; -5)
Bài 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, với . Tìm tọa độ các điểm B’, D.--------------------------------
----------- HẾT ----------
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II. Phần tự luận (7đ)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
 ĐỀ KIỂM TRA 
 Trường THPT Lý Thường Kiệt
 Đề 570
Môn: Toán lớp 12 năm học 2016 – 2017
 Thời gian: 15 phút
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (0; –3; 1)	B. (- 3; –3; 1)	C. (5; -3; 0)	D. (3; –3; 1)
Câu 2: Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (1; 4; 3)	B. (1; -4; 3)	C. (1; 4; –3)	D. (2; 4; 3)
Câu 3: Cho các điểm M(3; 1; –2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng (Oxy).
A. H(3; 1; 0)	B. H(0; 0; –2)	C. H(0; 1; –2)	D. H(3;0; -2)
Câu 4: Cho = (2; -1; 2). Tìm y, z sao cho = (-2; y; z) cùng phương với 
A. y = -1; z = 2	B. y = 1; z = - 2	C. y = 2; z = -1	D. y = -2; z = 1
Câu 5: Cho = (2; –1; 3), = (-3; 0; –1), = (1; -2; 1). Tính 
A. 10	B. -16	C. 12	D. 18
Câu 6: Tính góc giữa hai vectơ = (–2; –1; 2) và = (0; 1; –1)
A. 90°	B. 135°	C. 60°	D. 45°
II. Phần tự luận (7đ)
Bài 1: Tìm tọa độ điểm K’ đối xứng với K(4 ;5;- 6) qua I(7 ;2;–1).
Bài 2: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(2; 3; -5) và đi qua điểm A(1; -3; -4)
Bài 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, với . Tìm tọa độ các điểm D’, C’.--------------------------------
----------- HẾT ----------
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II. Phần tự luận (7đ)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
 ĐỀ KIỂM TRA 
 Trường THPT Lý Thường Kiệt
 Đề 628
Môn: Toán lớp 12 năm học 2016 – 2017
 Thời gian: 15 phút
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (1; 4; 3)	B. (1; -4; 3)	C. (1; 4; –3)	D. (2; 4; 3)
Câu 2: Cho = (2; -1; 2). Tìm y, z sao cho = (-2; y; z) cùng phương với 
A. y = -1; z = 2	B. y = 1; z = - 2	C. y = 2; z = -1	D. y = -2; z = 1
Câu 3: Cho các điểm M(3; 1; –2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng (Oxy).
A. H(3;0; -2)	B. H(3; 1; 0)	C. H(0; 1; –2)	D. H(0; 0; –2)
Câu 4: Cho = (2; –1; 3), = (-3; 0; –1), = (1; -2; 1). Tính 
A. 10	B. -16	C. 12	D. 18
Câu 5: Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (0; –3; 1)	B. (5; -3; 0)	C. (- 3; –3; 1)	D. (3; –3; 1)
Câu 6: Tính góc giữa hai vectơ = (–2; –1; 2) và = (0; 1; –1)
A. 135°	B. 90°	C. 60°	D. 45°
II. Phần tự luận (7đ)
Bài 1: Tìm tọa độ điểm K’ đối xứng với K(4 ;-3;- 2) qua I(3 ;-4;–5).
Bài 2: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(-5;4; -2) và đi qua điểm A(-1; -2; 5)
Bài 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, với . Tìm tọa độ các điểm D’, D.--------------------------------
----------- HẾT ----------
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II. Phần tự luận (7đ)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
 ĐỀ KIỂM TRA 
 Trường THPT Lý Thường Kiệt
 Đề 743
Môn: Toán lớp 12 năm học 2016 – 2017
 Thời gian: 15 phút
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Cho = (2; -1; 2). Tìm y, z sao cho = (-2; y; z) cùng phương với 
A. y = 1; z = - 2	B. y = 2; z = -1	C. y = -1; z = 2	D. y = -2; z = 1
Câu 2: Cho = (2; –1; 3), = (-3; 0; –1), = (1; -2; 1). Tính 
A. -16	B. 10	C. 12	D. 18
Câu 3: Tính góc giữa hai vectơ = (–2; –1; 2) và = (0; 1; –1)
A. 60°	B. 90°	C. 135°	D. 45°
Câu 4: Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (0; –3; 1)	B. (5; -3; 0)	C. (- 3; –3; 1)	D. (3; –3; 1)
Câu 5: Cho các điểm M(3; 1; –2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng (Oxy).
A. H(3;0; -2)	B. H(3; 1; 0)	C. H(0; 1; –2)	D. H(0; 0; –2)
Câu 6: Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (1; 4; –3)	B. (2; 4; 3)	C. (1; 4; 3)	D. (1; -4; 3)
II. Phần tự luận (7đ)
Bài 1: Tìm tọa độ điểm K’ đối xứng với K(3 ;-2; 1) qua I(-3 ;4;5).
Bài 2: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(-4;3; -2) và đi qua điểm A(-3; -1; 0)
Bài 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, với . Tìm tọa độ các điểm B’, D.--------------------------------
----------- HẾT ----------
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II. Phần tự luận (7đ)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
 ĐỀ KIỂM TRA 
 Trường THPT Lý Thường Kiệt
 Đề 896
Môn: Toán lớp 12 năm học 2016 – 2017
 Thời gian: 15 phút
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Cho = (2; –1; 3), = (-3; 0; –1), = (1; -2; 1). Tính 
A. 10	B. -16	C. 18	D. 12
Câu 2: Tính góc giữa hai vectơ = (–2; –1; 2) và = (0; 1; –1)
A. 60°	B. 90°	C. 135°	D. 45°
Câu 3: Cho = (1; –1; 1), = (3; 0; –1). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (1; 4; –3)	B. (2; 4; 3)	C. (1; 4; 3)	D. (1; -4; 3)
Câu 4: Cho các điểm M(3; 1; –2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên mặt phẳng (Oxy).
A. H(3;0; -2)	B. H(3; 1; 0)	C. H(0; 1; –2)	D. H(0; 0; –2)
Câu 5: Cho = (2; -1; 2). Tìm y, z sao cho = (-2; y; z) cùng phương với 
A. y = 1; z = - 2	B. y = -2; z = 1	C. y = 2; z = -1	D. y = -1; z = 2
Câu 6: Cho = (2; –3; 3), = (0; 2; –1), = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ 
A. (3; –3; 1)	B. (- 3; –3; 1)	C. (0; –3; 1)	D. (5; -3; 0)
II. Phần tự luận (7đ)
Bài 1: Tìm tọa độ điểm K’ đối xứng với K(2 ;-1; 0) qua I(-5 ;4;-3).
Bài 2: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(-3;2; 1) và đi qua điểm A(-5; -2; 3)
Bài 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, với . Tìm tọa độ các điểm B’, C’.--------------------------------
----------- HẾT ----------
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
II. Phần tự luận (7đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doc8 đề trắc nghiệm - tự luận kiểm tra 15' Hình Oxyz.doc