Tính: Đ = ta được A. B. C. D. [] Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. [] Cho Đ = . Biểu thức rút gọn của Đ là: A. x B. 2x C. x + 1 D. x – 1 [] Cho . Khi đo biểu thức Đ = có giá trị bằng: A. B. C. D. 2 [] Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (0; +¥)) C. R\ D. [] Hàm số y = có đạo hàm f’(0) là: A. B. C. 2 D. 4 [] Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. [] Nếu (a, b > 0) thì x bằng: A. B. C. D. [] Hàm số y = có tập xác định là: A. (- ¥; -2) B. (1; + ¥) C. (- ¥; -2) È (2; +¥) D. (-2; 2) [] Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = C. x = D. x = [] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [2 ; 3] là: A. e B. -2 + 2ln2 C. 4-2ln2 D. 1 [] Nghiệm của phương trình: là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 [] Giải phương trình . Ta có tập nghiệm bằng : A. {1, - 1}. B. {- 4, 4}. C. {-2, 2}. D. {2, }. [] Số nghiệm của phương trình là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 [] Số nghiệm của phương trình là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 [] Tìm m để phương trình 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3. A. m = B. m = 4 C. D. m = 2 [] Nghiệm của phương trình là: A. ¼ và ½ B. -1 và -2 C. ¼ D. -2 Giải phương trình . Ta có nghiệm. A. x = 2 v x = 8 B. x = 1 v x = - 3 C. x = 2 v x = D. x = 8 v x = [] Nghiệm của phương trình là: A. Vô nghiệm B. 1 C. 2 D. 3 [] Nghiệm của phương trình là: A. 2 B. 4 C. D. 4 và [] Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27. A. m = B. m = C. m = 25 D. m = 1 [] Tìm m để phương trình có nghiệm x Î [1; 8]. A. 2 £ m £ 6 B. 2 £ m £ 3 C. 3 £ m £ 6 D. 6 £ m £ 9 [] Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. [] Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Vô nghiệm [] Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. -----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: