Đề kiểm tra môn Toán - Đề 4

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán - Đề 4
Đề: 4
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
	A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 3: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
	A. thì hàm số có hai điểm cực tiểu	B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu
	C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu	D. thì hàm số có cực trị
Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?
	A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và 
	B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên 
	C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và 
	D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên 
Câu 5: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trên khoảng thì hàm số 
	A. Có giá trị nhỏ nhất là 	B. Có giá trị lớn nhất là	 
	C. Có giá trị nhỏ nhất là 	D. Có giá trị lớn nhất là 
Câu 7: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ?
	A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành	B. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng
	C. Hàm số luôn có cực trị 	D. 
Câu 8: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hàm số nghịch biến trên khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng , rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên các khoảng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phương trình có nghiệm x bằng:
	A. 1	B. 9	C. 2	D. 3
Câu 13: Phương trình có nghiệm x bằng:
	A. 1	B. 1 và -2	C. -2	D. 0
Câu 14: Cho hàm số . Giá trị của bằng
	A. 1	B. 2e	C. 3e	D. 2
Câu 15: Giải bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Giả sử ta có hệ thức . Hệ thức nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 18: Cho . Khi đó tính theo a và b là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. Hàm số với là một hàm số đồng biến trên 
	B. Hàm số với là một hàm số nghịch biến trên 
	C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 
	D. Đồ thị các hàm số và thì đối xứng với nhau qua trục tung
Câu 20: Cho . Đạo hàm bằng
	A. 2	B. 	C. 	D. Kết quả khác
Câu 21: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
	A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 23: Giá trị m của hàm số là một nguyên hàm của hàm số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tính tích phân 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox trên .
	A. 100	B. 150	C. 180	D. 200
Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Parabol chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính thành 2 phần. Tỉ số diện tích của chúng thuộc khoảng nào:
	A. 	B. 	C. 	D. v
Câu 29: Giải phương trình trên tập số phức
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 30: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức 
	A. 15	B. 17	C. 19	D. 20
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn . Tìm môđun của 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn . Xác định phần thực và phần ảo của z.
	A. Phần thực -2; phần ảo 5i	B. Phần thực -2; phần ảo 5
	C. Phần thực -2; phần ảo 3	D. Phần thực -3; phần ảo 5i
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: 
	A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm , bán kính 	B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm , bán kính 
	C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm , bán kính 
	D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm , bán kính 
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức ; M' là điểm biểu diễn cho số phức . Tính diện tích 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng 2a.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho lăng trụ có đáy ABCD là hình chữ nhật. . Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng theo a.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có ABCDlà hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh b khi quay quanh trục AA'. Diện tích S là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCDvà có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A'B'C'D'. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt phẳng của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quang của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng:
	A. 1	B. 2	C. 1,5	D. 1,2
Câu 43: Cho đường thẳng D đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng D là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho mặt cầu (S)có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm và song song với trục Ox có phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Độ dài đoạn AM là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Tìm giao điểm của và 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng và là
	A. 3	B. 5	C. 7	D. 9
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng và mặt cầu 
Tìm m để d cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án
1C
2B
3B
4A
5D
6D
7C
8A
9C
10D
11C
12D
13D
14D
15B
16C
17B
18B
19D
20B
21D
22A
23C
24B
25C
26D
27A
28A
29B
30D
31A
32B
33D
34A
35C
36A
37A
38B
39D
40C
41B
42A
43C
44B
45B
46C
47A
48B
49A
50C

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 4 có đáp án.doc