Đề kiểm tra môn Toán - Đề 22

doc 8 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Đề 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán - Đề 22
Đề: 22
Câu 1: Với điều kiện nào của các hệ số thì là hàm lẻ trên ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hàm số có đồ thị như sau
Xác định dấu của a, b, c.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tìm điểm C thuộc mặt phẳng tọa độ Oxz sao cho ba điểm , C thẳng hàng
	A. 	B. 	C. 	D. Đáp số khác.
Câu 4: Với , hãy rút gọn biểu thức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 6 gần bằng số nào sau đây nhất 
	A. 46	B. 50	C. 	D. 
Câu 6: Với giá trị nào của m thì đường thẳng cắt đường tròn tâm bán kính tại hai điểm phân biệt, A, B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất ?
	A. 4	B. 2	C. -4	D. -2
Câu 7: Tìm m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Với giá trị nào của m thì đường thẳng cắt đường tròn tâm bán kính tại hai điểm phân biệt ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm m để hàm số giảm trên tập xác định.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Với giá trị nào của m thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ ?
	A. -1	B. -2	C. 1	D. A, B, C đều sai.
Câu 11: Một hộp có 3 viên bi đỏ, 4 viên bi trắng và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra 4 viên bi không có đủ cả ba mầu ?
	A. 231	B. 495	C. 540	D. 225
Câu 12: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
	A. Phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
	B. Phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
	C. Đường thẳng là một đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
	D. Cả A và B đều đúng.
Câu 13: Cho các số thực thỏa mãn các điều kiện 
, . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hàm số 
	A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang.	
	B. Ta có 
	C. Ta có 
	D. Cả A và C đều đúng.
Câu 15: Cho phương trình và ,với . Các họ nghiệm của phương trình (*) là
	A. (2) và (3).	B. (2) và (3).	C. Cả (1), (2) và (3).	D. (1) và (3).
Câu 16: Tìm m để hàm số tăng trên từng khoảng xác định.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có ba điểm uốn ?
	A. 1	B. 3	C. 0	D. 2
Câu 18: Với giá trị nào của thì đường thẳng cắt elip tại hai điểm phân biệt M, N mà tam giác OMN (O là gốc tọa độ) có diện tích bằng ?
	A. Đáp số khác.	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 19: Với giá trị nào của thì đường thẳng cắt elip tại hai điểm phân biệt M, N mà (O là gốc tọa độ) ?
	A. 	B. 	C. 	D. Đáp số khác.
Câu 20: Một hình lăng trụ có 24 đỉnh sẽ có bao nhiêu cạnh ?
	A. 36	B. 48	C. 24	D. Đáp số khác.
Câu 21: Cho và . Tính 
	A. 3	B. 21	C. 7	D. 10
Câu 22: Một lăng trụ tam giác đều có diện tích xung quanh bằng 192, tất cả các cạnh của lăng trụ bằng nhau. Thể tích của khối lăng trụ này gần với số nào sau đây nhất ?
	A. 234	B. 221	C. 229	D. 225
Câu 23: Hàm số có đồ thị như sau
.
Xác định dấu của a và d
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Điền số tiếp theo vào dãy số 3, 4,8,17, 33,... 
	A. 85	B. 20	C. 37	D. 58
Câu 25: Cho hình bình hành OADB có . Tọa độ tâm của hình bình hành OADB là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Với điều kiện nào của các hệ số thì là hàm lẻ trên R ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Hai đường tròn tiếp xúc với hai trục Ox, Oy và đi qua điểm có tổng các bán kính là
	A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 28: Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	A. 	B. 	C. cùng phương	D. 
Câu 29: Với điều kiện nào của các hệ số thì là hàm chẵn trên ?
	A. 	B. 	C. 	D. A, B, C đều sai
Câu 30: Cho hàm số có tập xác định D. Gọi . Khi đó bằng
	A. 1	B. Đáp số khác.	C. 2	D. 3
Câu 31: Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số đều là đồ thị của hàm số bậc nhất đồng biến.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
	A. Với mọi m, hàm số luôn đạt cực trị tại thỏa mãn .
	B. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số thỏa mãn phương trình 
	C. Khi thì hàm số đồng biến trên 
	D. Cả A, B, và C đều đúng.
Câu 33: Một hình chóp có 46 cạnh sẽ có bao nhiêu mặt ?
	A. 24	B. 46	C. 69	D. 25
Câu 34: Hàm số có đồ thị như sau 
Xác định dấu của a, b, c. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Số nghiệm của phương trình 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 36: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Xét các mệnh đề sau đây 
(1) Phương trình có nghiệm 
(2) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 1 điểm. 
(3) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ lớn hơn 2. 
(4) Hàm số nghịch biến trên 
(5) Cực đại của hàm số bằng -3.
(6) Điểm cực tiểu của hàm số là 2.
Trong số các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
	A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 37: Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 6 điểm phân biệt.
	A. 	B. 	C. 	D. Đáp số khác
Câu 38: Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
	A. Bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện (tức là bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng)
	B. 
	C. Tam giác ABD là tam giác đều.
	D. Tam giác BCD là tam giác vuông.
Câu 39: Một hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng ?
	A. 5	B. 7	C. 3	D. 4
Câu 40: Lời giải phương trình sau đây sai ở những bước nào ?
	A. (2), (3).	B. (2), (3), (4).	C. (2), (3), (6).	D. (1), (5), (7).
Câu 41: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
	A. Hàm số đồng biến trên 	
	B. Đồ thị hàm số có điểm uốn có hoành độ bằng 1
	C. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại tâm đối xứng của đồ thị bằng 2.
	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 42: Cho m nhận một giá trị tùy ý trong tập . Tính xác suất để phương trình có nghiệm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Đồ thị hàm số đi qua bao nhiêu điểm cố định với mọi m ?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. Kết quả khác.
Câu 44: Lời giải phương trình sau đây sai ở những bước biến đổi nào ?
	A. (3), (5), (7).	B. (2).	C. (1).	D. (4), (6).
Câu 45: Với giá trị dương nào của m thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tâm bán kính 
	A. 3	B. 2	C. 6	D. 4
Câu 46: Cho . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
	A. 	B. cùng phương.	C. 	D. 
Câu 47: Tìm m để hàm số xác định với mọi x.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Với điều kiện nào của các hệ số thì là hàm lẻ trên 
	A. 	B. 
	C. 	D. Tất các các đáp án A, B và C đều sai.
Câu 49: Tìm hoành độ dương của điểm M thuộc đồ thị biết rằng tổng khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận của (C) đạt nhỏ nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. Đáp số khác.
Câu 50: Tìm m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
	A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác.
Đáp án
1-D
6-C
11-D
16-A
21-D
26-C
31-D
36-B
41-D
46-B
2-C
7-A
12-D
17-C
22-B
27-B
32-D
37-A
42-D
47-D
3-B
8-C
13-D
18-D
23-C
28-B
33-A
38-D
43-C
48-D
4-A
9-A
14-D
19-D
24-D
29-D
34-C
39-B
44-B
49-A
5-B
10-D
15-B
20-A
25-D
30-A
35-B
40-A
45-B
50-B

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 22 có đáp án.doc