Đề 1 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước mỗi đáp án đúng. Câu 1: Số 81 có căn bậc hai là: A. 9 B. - 9 C. – 9 và 9 D. Một đáp án khác Câu 2: Điều kiện có nghĩa của: là: A. x 2 D. x 2 Câu 3: Khai căn: ta được: A. 1 - B. - 1 C. – 1 – D. 1 + Câu 4: Nghiệm của phương trình x2 - 5 = 0 là: A. x = B. x = C. x = D. x = 25 Câu 5: So sánh M = 3 và N = 4 A. M > N B. M < N C. M = N D. Không thể kết luận Câu 6: Số bằng: A. B. và C. D. II. Tự luận: Câu 7: Tìm x, biết: a, 2x2 – 4 = 0 b, + + - = 10 (x > 0) Câu 8: Cho biểu thức: P = a, Tìm Đkxđ biểu thức P b, Rút gọn P c, Tìm x, để P = - 1 Câu 9. Rút gọn: Đề 2 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước mỗi đáp án đúng. Câu 1: Số 64 có căn bậc hai là: A. 8 B. - 8 C. – 8 và 8 D. Một đáp án khác Câu 2: Nghiệm của phương trình x2 - 5 = 0 là: A. x = B. x = C. x = D. x = 25 Câu 3: Khai căn: ta được: A. 1 - B. 1 + C. – 1 – D. - 1 Câu 4: Điều kiện có nghĩa của: là: A. x 2 D. x 2 Câu 5: Số bằng: A. B. và C. D. Câu 6: So sánh M = 4 và N = 5 A. M > N B. M < N C. M = N D. Không thể kết luận II. Tự luận: Câu 7: Tìm x, biết: a, 3x2 – 6 = 0 b, + + - = 10 (x > 0) Câu 8: Cho biểu thức: P = a, Tìm Đkxđ của biểu thức P b, Rút gọn P c, Tìm a, để P = - 1 Câu 9: Rút gọn:
Tài liệu đính kèm: