Đề kiểm tra môn Tiếng anh lớp 9 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

docx 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 377Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng anh lớp 9 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Tiếng anh lớp 9 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
TEST 23
I/ MULTIPLE CHOICE: Trả lời theo yêu cầu của từng câu hỏi
Câu1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 	The program was so ___________that half of them fell asleep.
A.boring 	B. bore 	C. bored 	D. boredom
Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then 	B. and	C. when 	D.while
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The bridge ___________in 2000.
A.was built 	B. built 	C. has been built 	D. builds
Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A.happen 	B. happened 	C. is happened	 D. happens
Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They ______________ in that company for five years.
A.work 	B. have worked 	C. worked 	D. are working
Câu 6:Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A. expensive 	B. dormitory 	C. agreement 	D. vacation
Câu7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She likes watching the stars ________night.
A.at 	B.on 	C.for 	D.in
Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
My father suggests ________a trip to the countryside on Saturday.
A.to have 	B.had 	C.have 	D.having
Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He loves his parents very much and wants them to be ___________.
A.happily 	B.happiness 	C.happy 	D. happiest
Câu10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A.has he 	B.is he 	C. hasn’t he 	D. isn’t he
Câu11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A.region 	B. currency 	C. religion 	D.capital
Câu 12: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) khác với các từ còn lại:
A.plumber 	B. teacher 	C.engineer 	D.poetry
Câu13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A.look up 	B.look for 	C.look after 	D.look at
Câu 14: Xác định từ / cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
 	We had better to review this chapter carefully because we will have some questions on it
 A B C D
Câu15 :Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A.reputation 	B.difficult 	C. possible 	D. excellent
Câu16: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
John: Shall we go out to choose a birthday gift for Mary? Peter: ___________________.
A.Good idea 	B. Happy Birthday 	C. Yes, please do 	D.Are you sure ?
Câu17: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Lan is very tired.________, she has to finish her work before going to bed.
A.So 	B. Although 	C. However 	D. Therefore
Câu 18: Xác định từ / cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
The news about some recent disasters have been shown on TV.
 A B C D
Câu19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
We’ll meet David, _________________comes from England.
A.whom 	B. that 	C. which 	D. who
Câu20: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
 - “ Where is Linh now?” 
+ “ She ____________be in the school library.”
A.may 	B. should 	C.will 	D.ought
II/ READING COMPREHENSION: Đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp được cho sẵn trong bảng để điền vào chỗ trống: ( Thí sinh chỉ ghi câu trả lời tương ứng với từng số thứ tự cho sẵn)
what 	crowded	 shelter	with 	glad	strangely
gathered	scared	shining 	happily	around 	playing 
 It was a beautiful day. The sun was (1)_________, the sky was blue, and the weather was perfect. Lan was outside (2)_________with her dog, Skippy. All of a sudden, the dog began behaving(3)__________. She kept running(4)_____________ in circles. Lan ran home with the dog to tell her mother (5)_________Skippy was doing. Lan's mother, Mrs. Quyen, told Lan that she heard on TV that there was a typhoon coming. Mrs. Quyen (6)___________ her family and told them to find (7)_________ in the home. Suddenly, the sky became very dark. The storm came (8)__________ strong winds and heavy rain. Mrs. Quyen and her family were (9)____________. But soon the storm finished and everyone was (10)___________. What a clever dog Skippy is. She saved Lan from being caught in the typhoon.
III/ WRITING:
A.	Sử dụng các từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
1.	They / enjoy/ watch action films.
2.	Christmas Day/ people / receive/ greeting cards/ friends.
3.	Do you mind/ turn on/ light?
4.	Nam/ love/ play/ games.
B.	Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa của câu thứ hai tương đương với nghĩa của câu đã được cho sẵn:
1.She doesn’t have time to revise the lesson.
She wishes____________________________________________________________________
2. Ha Noi will be partially cloudy. It is the capital city of Viet Nam.
Ha Noi, ______________________________________________________________________
3. They have just produced a new kind of plants.
A new kind of plants ____________________________________________________________
4.”What will you do to help your mother?”, they asked him.
They asked ____________________________________________________________________
5.They started playing tennis in 2003.
They have _____________________________________________________________________
6.If she had time, she would visit her friends.
She won’t______________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docxFOR_GIFTED_STUDENTS.docx