TEST 1 I. Hoàn thành các câu sau. 1. ......ell......, Alan. 2. What’s yo......r name? 3. H......w a......e y......u? 4. I am ...... ......ne. Tha......k you. 5. S...... ...... you l......t......r. II. Hãy viết các số sau bằng chữ. 1. ................. 2. .................. 3. .................. 4. ..................5. .................. 6. .................. 7. .................. 8. .................. 9. ..................10.................. III. Hãy viết các kết quả của các bài toán sau bằng chữ. six + two = eight ten – five = ........................... one + three = ..................... 4. (nine + ten) – eight = .................. (eight + seven) – nine = ..................... 5. (two + four) – five = ..................... IV. Hãy xếp các câu sau thành 1 bài hội thoại hợp lý. a. I’m fine, thank you! And you? Hi, Tram. How are you? I’m fine, thank! This is Thuy. She is my friend. Hello, Thang. Good morning, Tram. Nice to meet you, too. Good morning, Thuy. Nice to meet you. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . V. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống. ............... is she? - She ............... ............... friend. .................. morning. Nice ......... meet ................ How.................. are.................. ? VI. Đỏp lại cỏc cõu sau bằng tiếng Anh. What’s your name? How old are you? Goodbye How are you? - The end -
Tài liệu đính kèm: