Đề kiểm tra môn: Tài chính doanh nghiệp - Mã đề thi 357

pdf 7 trang Người đăng haibmt Lượt xem 3961Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: Tài chính doanh nghiệp - Mã đề thi 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn: Tài chính doanh nghiệp - Mã đề thi 357
 Trang 1/7 - Mã đề thi 357 
ĐỀ KIỂM TRA 
Môn: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1_C3 
Thời gian làm bài: 120 phút 
(65 câu trắc nghiệm; 11/08/2014) 
Họ và tên thí sinh: ........................................................... ; Lớp: .......................................... 
(THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU, KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐỀ) 
Dữ liệu sau áp dụng cho các câu từ 1 đến 2 
Giả sử bạn đầu tư vào danh mục đầu tư gồm 2 chứng khoán M và N. Biết rằng tỷ trọng đầu tư 
vào M là 60%, còn lại vào N. Bạn hy vọng rằng trong năm tới M và N sẽ cho TSSL lần lượt là 
15% và 28%. Hệ số tương quan giữa M và N là +1. 
Câu 1: TSSL kỳ vọng của Danh mục đầu tư là 
A. 17% B. 17,4% C. 18% D. 18,4% 
Câu 2: Độ lêch chuẩn của Danh mục đầu tư là 
A. 22,4% B. 23,4% C. 24,4% D. 25,4% 
Câu 3: Cổ phiếu B có TSSL trong những năm qua như sau 
Năm TSSL 
2005 -3% 
2006 21,29% 
2007 44,25% 
2008 3,67% 
2009 28,30% 
TSSL trung bình của cổ phiếu B trong thời gian từ 2005 – 2009 là 
A. 22% B. 18,9% C. 18% D. 20% 
Câu 4: Tại một Dn có một khoản đầu tư với chi phí đầu năm là $275.000, cuối năm khoản đầu tư 
này có giá trị thị trường là $300.000. Thu nhập được nhận bằng tiền trong suốt quá trình đầu tư là 
$25.000. Tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư này là 
A. 18,15 B. 18,19 C. 18,18 D. 18,16 
Dữ liệu sau áp dụng cho các câu từ 5 đến 7 
Sau đây là TSSL của 2 cổ phiếu A và B trong giai đoạn từ 2001 đến 2005: 
Năm TSSL của A TSSL của B 
2001 15% 12% 
2002 2% 10% 
2003 40% 4% 
2004 20% 8% 
2005 32% 10% 
Câu 5: Xác định TSSL mong đợi của cổ phiếu A và B: 
A. 21,8% - 8,8% B. 30,8% - 10% C. 15,2% - 15% D. Tất cả đều sai 
Mã đề thi 
357 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 357 
Câu 6: Xác định độ lệch chuẩn của TSSL cổ phiếu A và B: 
A. 16,9% - 2,52% B. 14,8% - 3,53% C. 17,5% - 4,25% D. Tất cả đều sai 
Câu 7: Giả sử bạn đầu tư vào 1 danh mục gồm 2 chứng khoán A và B, tỷ trọng chứng khoán A 
chiếm 70% trong danh mục, hệ số tương quan giữa 2 chứng khoán A và B là 0,32. Hãy xác định 
độ lệch chuẩn của lợi nhuận danh mục đầu tư trên 
A. 15,23% B. 12,56% C. 10,68% D. Tất cả đều sai 
Câu 8: Cổ phần A có tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng là 10%/năm, cổ phần B có tỷ suất lợi nhuận kỳ 
vọng là 18%/năm. Nếu đầu tư 55% vào cổ phần B thì tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của danh mục 
đầu tư A và B là bao nhiêu? 
A. 14,4% B. 17% C. 8,65% D. 15,2% 
Câu 9: Tổng rủi ro của DN bao gồm 
A. Rủi ro hệ thống + Rủi ro phi hệ thống B. Rủi ro kinh doanh + Rủi ro sức mua 
C. Rủi ro tài chính + Rủi ro kinh doanh D. Rủi ro thị trường + Rủi ro kinh doanh 
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ số tương quan? 
A. Bằng Covariance chia cho tích số của các độ lệch chuẩn 
B. Có giá trị từ -1 đến +1 
C. Là dương thể hiện 2 chứng khoán có quan hệ cùng chiều; là âm thể hiện 2 chứng khoán có 
quan hệ ngược chiều 
D. Tất cả đều đúng 
Dữ liệu sau áp dụng cho các câu từ 11 đến 12 
Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào một danh mục gồm 3 chứng khoán như sau: Đầu tư 25% 
vào cổ phiếu X với tỷ suất sinh lời 25%, độ lệch chuẩn 8,5%. Đầu tư 30% vào cổ phiếu Y với tỷ 
suất sinh lời 15%, độ lệch chuẩn 6%. Đầu tư 45% vào cổ phiếu Z với tỷ suất sinh lời 30%, độ 
lệch chuẩn 12%. Biết hệ số tương quan giữa X và Y là 0,15; X và Z là 0,25; Y và Z là 0,1. 
Câu 11: Hãy tính TSSL mong đợi của danh mục đầu tư trên? 
A. 26,40% B. 24,25% C. 29,15% D. 31,54% 
Câu 12: Hãy tính độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư trên? 
A. 6,14% B. 7,22% C. 6,76% D. 8,66% 
Câu 13: Rủi ro của DN là 
A. Sự sai biệt giữa lợi nhuận kế hoạch với lợi nhuận mong muốn 
B. Sự sai biệt giữa lợi nhuận thực tế với lợi nhuận kinh doanh 
C. Sự sai biệt giữa lợi nhuận thực tế với lợi nhuận mong muốn 
D. Sự sai biệt giữa lợi nhuận kế hoạch với lợi nhuận tài chính 
Câu 14: Độ lệch chuẩn của TSSL của một chứng khoán phản ánh 
A. Mức sai lệch của giá trị trung bình của TSSL của chứng khoán đó 
B. Độ phân tán của giá trị trung bình của TSSL chứng khoán 
C. Độ rủi ro của một chứng khoán 
D. Tất cả đều đúng 
Dữ liệu sau áp dụng cho các câu từ 15 đến 18 
Ba cổ phiếu O, P, Q có suất sinh lời theo quá khứ như sau: 
Năm Cổ phiếu O Cổ phiếu P Cổ phiếu Q 
2006 10% 14% 8% 
2007 12% 17% 10% 
2008 14% 18% 15% 
 Trang 3/7 - Mã đề thi 357 
2009 13% 10% 20% 
2010 15% 11% 6% 
2011 13,5% 9% 11% 
2012 16% 12,5% 7,5% 
2013 8,5% 17,5% 9% 
Biết tỷ trọng mà nhà đầu tư bỏ vốn vào 3 cổ phiếu O, P, Q lần lượt là 35%, 25%, 40%. 
Câu 15: Tính TSSL kỳ vọng mỗi cổ phiếu trong thời kỳ từ 2006 đến 2013 theo thứ tự trên 
A. 13,63% ; 10,81% ; 12,75% B. 12,75% ; 13,63% ; 10,81% 
C. 12,19% ; 14,20% ; 10,18% D. 12,75% ; 13,63% ; 10,18% 
Câu 16: Tính TSSL của danh mục đầu tư 3 cổ phiếu trên 
A. 12,75% B. 13,83% C. 12,19% D. 13,36% 
Câu 17: Tính độ lệch chuẩn từng cổ phiếu theo thứ tự trên 
A. 5,43% ; 3,55% ; 4,59% B. 2,34% ; 3,32% ; 4,30% 
C. 2,51% ; 3,55% ; 4,59% D. Một đáp án khác 
Câu 18: Tính độ lệch chuẩn danh mục đầu tư 3 cổ phiếu trên 
A. 2,72% B. 2,41% C. 3,38% D. 4,00% 
Câu 19: Theo lý thuyết hàm hữu dụng thì đặc điểm của nhà đầu tư ngại rủi ro là 
A. Chỉ số biểu thị mức độ ngại rủi ro của NĐT dương 
B. Luôn xem xét mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro teong tổng thể giá trị hữu dụng 
C. Câu A đúng 
D. Cả A và B đúng 
Câu 20: Rủi ro không hệ thống của Dn xuất phát từ nguyên nhân nào? 
A. Trình độ quản lý yếu kém B. Đối thủ cạnh tranh quá mạnh 
C. Sử dụng nợ vay quá nhiều D. Tất cả đều đúng 
Câu 21: Một danh mục đầu tư bao gồm cổ phiếu của công ty FPT với tỷ suất lợi nhuận mong đợi 
là 20%/năm và trái phiếu của công ty PNJ với tỷ suất lợi nhuận mong đợi là 8%năm. Tỷ trọng 
đầu tư vào FPT là ¾. Tỷ suất sinh lợi (TSSL) mong đợi của danh mục là bao nhiêu? 
A. 17% B. 15,85% C. 15% D. 11% 
Câu 22: Một danh mục với tỷ trọng đầu tư vốn vào cổ phiếu A là 30% và tỷ trọng đầu tư vào cổ 
phiếu B là 70%. Độ lệch chuẩn của chứng khoán A là 4, của chứng khoán B là 10. Hệ số tương 
quan của 2 chứng khoán là 0,5. Tính phương sai của danh mục 
A. 58,84 B. 7,67 C. 68,58 D. 8,28 
Câu 23: Khi 2 chứng khoán A và B biến động độc lập thì hệ số tương quan giữa chúng bằng 
A. +1 B. -1 C. 0 D. Tất cả đều sai 
Câu 24: Rủi ro nào sau đây là rủi ro hệ thống 
A. Rủi ro kinh doanh B. Rủi ro tài chính C. Tất cả đều đúng D. Rủi ro thị trường 
Câu 25: Trong trường hợp các cổ phiếu có tỷ suất sinh lợi mong đợi khác nhau , thì mức độ rủi ro 
của cổ phiếu được xác định căn cứ vào 
A. Hệ số biến đổi B. Phương sai 
C. Tỷ suất sinh lợi mong đợi D. Độ lệch chuẩn 
Câu 26: Rủi ro không hệ thống bao gồm 
A. Rủi ro kinh doanh và rủi ro sức mua B. Rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính 
C. Rủi ro thị trường và rủi ro kinh doanh D. Rủi ro thị trường và rủi ro sức mua 
Câu 27: Độ lệch chuẩn đo lường  
A. Tổng rủi ro B. Sự liên hệ với rủi ro hệ thống 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 357 
C. Sự liên hệ với rủi ro không hệ thống D. Sự liên hệ với rủi ro kinh doanh 
Câu 28: Một phần rủi ro có thể loại trừ bằng cách đa dạng hóa gọi là 
A. Rủi ro thị trường B. Rủi ro lãi suất 
C. Rủi ro không hệ thống D. Rủi ro không trả nợ 
Câu 29: Tính độ lệch chuẩn của danh mục gồm 2 chứng khoán sau: 
 TSSL Độ lệch chuẩn Tỷ trọng 
Trái phiếu kho bạc 8% 0% 30% 
Cổ phiếu A 12% 8% 70% 
A. 5,6% B. 10,8% C. 0,3136% D. 3,136% 
Dữ liệu sau áp dụng cho các câu từ 30 đến 32 
Cổ phiếu A có tỷ suất sinh lời và xác suất cho trong bảng sau 
TSSL XÁC SUẤT 
0,12 0,2 
0,15 0,25 
0,15 0,15 
0,11 0,18 
0,13 0,22 
Câu 30: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng cổ phiếu A là 
A. 0,1324 B. 0,1222 C. 0.1554 D. 0,1412 
Câu 31: Phương sai là 
A. 0,0002 B. 0,00022 C. 0,0002462 D. 0,00028 
Câu 32: Độ lệch chuẩn là 
A. 0,02569 B. 0,01569 C. 0,03569 D. 0,04569 
Câu 33: Trong mối quan hệ giữa lãi suất và giá cổ phiếu. Khi lãi suất tăng ít hơn thu nhập của cổ 
phiếu thì 
A. Kỳ vọng giá cổ phiếu sẽ tăng B. Kỳ vọng giá cổ phiếu sẽ giảm 
C. Giá cổ phiếu không đổi D. Chưa thể xác định 
Câu 34: Một danh mục đầu tư bao gồm cổ phiếu của công ty BG với tỷ suất sinh lợi 18% và trái 
phiếu của công ty AG với tỷ suất sinh lợi 6%. Tỷ trong đầu tư vào BG là ¾ . Tỷ suất sinh lợi 
mong đợi của danh mục là 
A. 15% B. 18% 
C. Không thể xác định do thiếu thông tin D. 12% 
Dữ liệu sau áp dụng cho các câu từ 35 đến 37 
Phân phối xác suất về TSSL của cổ phiếu C và D được thiết lập ở bảng sau: 
Cổ phiếu C Cổ phiếu D 
Xác suất TSSL Xác suất TSSL 
0,2 5% 0,1 15% 
0,3 -6% 0,3 10% 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 357 
0,1 10% 0,25 8% 
0,4 40% 0,35 50% 
Câu 35: Xác định TSSL mong đợi của cổ phiếu C và D: 
A. 15% - 18,8% B. 20,8% - 15,2% C. 16,2% - 24% D. Tất cả đều sai 
Câu 36: Xác định độ lệch chuẩn của TSSl cổ phiếu C và D: 
A. 20,08% - 19,17% B. 15% - 20% C. 18% - 16,5% D. Tất cả đều sai 
Câu 37: Giả sử bạn đầu tư vào 1 danh mục gồm 2 chứng khoán C và D, tỷ trọng chứng khoán C 
chiếm 50% trong danh mục, hệ số tương quan giữa 2 chứng khoán C và D là 0,5. Hãy xác định 
độ lệch chuẩn của lợi nhuận danh mục đầu tư trên 
A. 18% B. 17% C. 16% D. Tất cả đều sai 
Câu 38: Để so sánh mức độ rủi ro của 2 phương án có TSSL mong đợi khác nhau, nên chọn 
A. Phương án có độ lệch tiêu chuẩn nhỏ hơn B. Phương án có độ lệch tiêu chuẩn lớn hơn 
C. Phương án có hệ số biến động lớn hơn D. Phương án có hệ số biến động nhỏ hơn 
Câu 39: Công ty ABC có tỷ suất sinh lợi trong 5 năm qua là: -10%, 5%, 20%, 18%, 22%. Độ lệch 
chuẩn của tỷ suất sinh lời là bao nhiêu? 
A. 13,5% B. 15% C. 12,7% D. 18% 
Câu 40: Hệ số biến thiên cuả một chứng khoán có mối liên hệ như thế nào đối với độ rủi ro của 
chứng khoán đó? 
A. Tỷ lệ nghịch B. Chưa kết luận được 
C. Tỷ lệ thuận D. Không xác định được 
Câu 41: Nếu hiệp phương sai của cổ phiếu A so với cổ phiếu B là -100 thì hiệp phương sai của cổ 
phiếu B so với cổ phiếu A là 
A. +100 B. -100 C. 1/100 D. Chưa thể xác định 
Dữ liệu sau áp dụng cho các câu từ 42 đến 43 
Có hai cổ phiếu X, Y như sau 
 X Y 
TSSL kỳ vọng 16% 15% 
Độ lệch chuẩn 12% 14% 
Tỷ trọng 50% 50% 
Hệ số tương quan giữa 2 loại cổ phiếu này là 0,4 
Câu 42: TSSL kỳ vọng của danh mục đầu tư là 
A. 15,5% B. 16% C. 15,25% D. 14% 
Câu 43: Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư là 
A. 0,118903627 B. 0,108903627 C. 0,128903627 D. 0,138903627 
Dữ liệu sau áp dụng cho các câu từ 44 đến 47 
Một danh mục đầu tư gồm 3 cổ phiếu A, B, C có xác suất mức sinh lời như sau cho các năm 
tới 
Tình trạng 
nền kinh tế Xác suất 
Mức sinh lời 
cổ phiếu A 
Mức sinh lời 
cổ phiếu B 
Mức sinh lời 
cổ phiếu C 
Tốt 20% 14% 20% 17% 
 Trang 6/7 - Mã đề thi 357 
Suy giảm 40% -5% -2% -4% 
Bình thường 40% 10% 9% 11% 
Biết rằng nhà đầu tư sẽ đầu tư lần lượt vào 3 cổ phiếu A, B, C với tỷ trọng: 20%, 30%, 50%. 
Câu 44: Mức sinh lời kỳ vọng của từng cổ phiếu A, B, C theo thứ tự trên là 
A. 4,8% ; 6,8% ; 6,2% B. 6,8% ; 4,8% ; 6,2% 
C. 4,3% ; 6,5% ; 3,4% D. 4,8% ; 6,2% ; 6,8% 
Câu 45: Tính độ lệch chuẩn từng cổ phiếu A, B, C theo thứ tự trên? 
A. 8,13% ; 8,23% ; 8,88% B. 8,13% ; 8,23% ; 8,16% 
C. 8,13% ; 8,23% ; 8,61% D. 8,21% ; 8,13% ; 8,22% 
Câu 46: Tính độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư 3 cổ phiếu A, B, C? 
A. 7,68% B. 6,41% C. 7,86% D. 6,14% 
Câu 47: Mức sinh lời của danh mục đầu tư chứa 3 cổ phiếu trên là 
A. 7,20% B. 6,21% C. 6,10% D. 6,85% 
Câu 48: Để so sánh mức độ rủi ro của 2 phương án có cùng TSSL mong đợi, nên sử dụng 
A. Hệ số biến động B. Độ lệch tiêu chuẩn 
C. TSSL mong đợi của phương án đầu tư D. Tỷ lệ cổ tức của phương án 
Câu 49: Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào một danh mục gồm 3 chứng khoán như sau: Đầu tư 
10% vào cổ phiếu A với TSSL 12%, độ lệch chuẩn 6%; 30% vào cổ phiếu B với TSSl 18%, độ 
lệch chuẩn 12% và phần còn lại vào trái phiếu chính phủ có TSSL 6%. Hệ số tương quan giữa cổ 
phiếu A và B là 0,15. Tỷ suất sinh lợi và độ lệch chuẩn của danh mục là 
A. Không đủ dữ liệu để tính B. 10,2% - 1,4% 
C. 10,2% - 3,74% D. 7,8% - 3,74% 
Câu 50: Danh mục hiệu quả là danh mục 
A. Tỷ suất sinh lợi cao nhất với rủi ro cho sẵn B. Tất cả đều đúng 
C. Tỷ suất sinh lợi và rủi ro tối đa D. Rủi ro cao nhất với tỷ suất sinh lợi cho sẵn 
Câu 51: Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào 1 danh mục gồm 2 chứng khoán như sau: Đầu tư 
40% vào cổ phiếu A với tỷ suất sinh lợi là 15%, độ lệch chuẩn 6%; còn lại đầu tư vào cổ phiếu B 
với tỷ suất sinh lợi là 20%, độ lệch chuẩn là 12%. Tính tỷ suất sinh lợi mong đợi và độ lệch chuẩn 
của danh mục đầu tư, biết hệ số tương quan giữa cổ phiếu A và B là 0,25 
A. 18% - 8,65% B. 11% - 7,85% C. 16,5% - 8,35% D. 18% - 8,35% 
Câu 52: Đầu tư chứng khoán chỉ là việc kiếm bỏ vốn tiền tệ ra mua các chứng khoán để kiếm lời. 
Việc kiếm lời trong đầu tư chứng khoán có thể từ 
A. Thu nhập từ cổ tức/Trái tức 
B. Chênh lệch giá do kinh doanh chứng khoán đem lại 
C. Tài sản phi rủi ro 
D. Cả A và B đều đúng 
Câu 53: Khi TSSL của chứng khoán A tăng 100% và TSSL chứng khoán B giảm 100% thì hệ số 
tương quan giữa chúng bằng 
A. +1 B. -1 C. 0 D. Tất cả đều đúng 
Câu 54: Rủi ro được định nghĩa trong tài chính doanh nghiệp là khả năng nhà đầu tư 
A. Sẽ mất hết vốn đầu tư B. Lợi nhuận âm 
C. Không đạt được lợi nhuận kỳ vọng D. Có lợi nhuận bằng không 
Câu 55: Khi TSSL của chứng khoán A tăng 100% đồng thời TSSL chứng khoán B tăng 100% thì 
hệ số tương quan giữa chúng bằng 
A. +1 B. -1 C. 0 D. Tất cả đều đúng 
Câu 56: Có thể làm giảm rủi ro cho nhà đầu tư bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư vì 
A. Do tỷ suất sinh lợi hoặc giá của các chứng khoán biến động không cùng chiều với nhau 
 Trang 7/7 - Mã đề thi 357 
B. Do giá của chứng khoán thường xuyên biến đổi 
C. Do nhà đầu tư có chiến lược kinh doanh phù hợp 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 57: Trong thực tế, trái phiếu chính phủ có 
A. Rủi ro lãi suất B. Không rủi ro 
C. Rủi ro thị trường D. Rủi ro không trả nợ 
Câu 58: Rủi ro hệ thống bao gồm 
A. Rủi ro kinh doanh và rủi ro sức mua B. Rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính 
C. Rủi ro thị trường và rủi ro kinh doanh D. Rủi ro thị trường và rủi ro sức mua 
Câu 59: Trong trường hợp các cổ phiếu có TSSL mong đợi như nhau thì mức độ rủi ro của cổ 
phiếu được xác định căn cứ vào 
A. Phương sai B. Độ lệch chuẩn C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai 
Câu 60: Để so sánh mức độ rủi ro của 2 phương án có cùng TSSL mong đợi, nên chọn 
A. Phương án có độ lệch tiêu chuẩn nhỏ hơn B. Phương án có độ lệch tiêu chuẩn lớn hơn 
C. Phương án có hệ số biến động lớn hơn D. Phương án có hệ số biến động nhỏ hơn 
Câu 61: Khi đầu tư càng nhiều chứng khoán khác nhau trên thị trường, rủi ro phi hệ thống sẽ 
A. Càng lớn B. Bằng 1 
C. Càng giảm và tiến về 0 D. Tiến đến 1 
Câu 62: Trái phiếu chính phủ được xem là tài sản phi rủi ro vì 
A. Khả năng trả nợ của chính phủ là chắc chắn 
B. Rủi ro chính phủ phá sản là rất thấp 
C. CHính phủ luôn phát hành trái phiếu có tài sản đảm bảo 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 63: Có thể đo lường mức độ rủi ro của các phương án đầu tư bằng 
A. Độ lệch tiêu chuẩn B. Hệ số biến động 
C. Phương sai D. Một trong 3 cách trên 
Câu 64: Một danh mục đầu tư với tỷ trong vốn đầu tư vào chứng khoán A là 40% , còn lại đầu tư 
vào chứng khoán B. Độ lệch chuẩn của chứng khoán A là 4, chứng khoán B là 10. Hệ số tương 
quan kỳ vọng của 2 chứng khoán là 0,5. Giá trị nào sau đây gần đúng với giá trị phương sai của 
danh mục? 
A. 48 B. 59 
C. 79 D. Không xác định do thiếu dữ liệu 
Câu 65: Tại sao nói rủi ro phi hệ thống là rủi ro có thể phân tán được? 
A. Rủi ro phi hệ thống chỉ ảnh hưởng lên một công ty hoặc một ngành 
B. Rủi ro phi hệ thống không thể xác định được 
C. Rủi ro phi hệ thống ảnh hưởng lên toàn bộ thị trường 
D. Tất cả đều sai 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKIỂM TRA TCDN1_C3.pdf