PHòNG GD- ĐT Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 19 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm ------------------------------------------------- Em hãy chọn 1 phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Hiện tượng thụ phấn là: A-Hạt phấn bay qua đầu nhuỵ. C-Hạt phấn tiếp xúc với nhuỵ B-Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ. D-Hạt phấn đưa đi xa Câu 2: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ: A-Có mầu sắc rực rỡ. C-Đầu nhuỵ có chất dinh. B-Có hương thơm ,mật ngọt. D-Cả A,B,C.đúng Câu 3:Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió: A-Hoa mọc ở ngọn cây ,chỉ nhị dài. C-Cả A,B đúng B-Hạt phấn nhỏ,nhẹ nhiều,đầu nhuỵ thường có chất dính. D-Cả 2 câu A,B đều sai. Câu 4: Con người thụ phấn cho hoa gọi là A-Thụ phấn bổ sung C-Thụ phấn nhờ gió B- Thụ phấn nhân tạo D- Cả A,B đúng Câu 5:Hiện tượng giao phấn của hoa được thực hiện nhờ: A-Sâu bọ. C-Con người. B-Gió. D-Cả A,B,C đúng Câu 6:Nuôi ong để thực hiện : A-Giao phấn . C- Thụ phấn nhờ gió: B- Thụ phấn nhân tạo. D-Cả 2 câu A,B. Câu 7: Hiện tượng nảy mầm của : A-Hạt phấn. C-ống phấn. B-Hạt noãn. D-Vòi nhuỵ. Câu 8:Hiện tượng thụ tinh: A-Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái. C-Cả A,B đúng B-Tạo hợp tử. D-Cả A,B đều sai Câu 9: Hiện tượng nảy mầm của hạt phấn là: A-Hạt phấn nằm trên đầu nhuỵ. B-Hạt phấn hút chất nhầy ở đầu nhuỵ trương lên,nảy mầm thành ống phấn. C-Cả A,B đúng D-Hạt phấn chui vào đầu nhuỵ. Câu 10 :Hiện tượng giao phấn là: A-Hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác. B-Hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của nó. C-Hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ D-Hạt phấn đưa đi xa. PHòNG GD- ĐT Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 20 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm ------------------------------------------------- Em hãy chọn 1 phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1:Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành : A-Nhóm quả hạch và nhóm quả khô không nẻ B-Nhóm quả khô và nhóm quả thịt. C- Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng. D- Cả A, B đúng. Câu 2 : Nhóm nào gồm toàn quả khô: A-Quả cà chua, quả ớt , quả thìa là, quả chanh. B-Quả lạc, quả dừa , quả đu đủ , quả táo ta. C-Quả đậu xanh , quả đậu Hà lan , quả cải. D-Quả bồ kết , quả đậu đen , quả chuối , quả nho Câu 3 : Nhóm nào gồm toàn quả thịt: A-Quả đỗ đen, quả hồng xiêm. quả chuối , quả bầu. B-Quả mơ, quả đào, quả xoài, quả dưa hấu , quả đu đủ . C-Quả chò,quả cam, quả vú sữa,quả bồ kêt. D-Cả 2 nhóm Avà B. Câu 4: Quả khô: A-Quả đu đủ . C-Quả táo. B-Quả cải. D-Quả cà chua. Câu 5:Quả mọng: A-Quả mít . C-Quả táo. B-Quả cải. D-Quả cà chua. Câu 6:Quả hạch: A-Quả đu đủ . C-Quả táo. B-Quả cải. D-Quả cà chua. Câu7: Hạt gồm có các bộ phận: A-Vỏ. C-Chất dinh dưỡng dự trữ. B-Phôi. D-Cả A,B,C đúng Câu 8:Bộ phận phát triển thành quả: A-Hạt phấn. C-Vòi nhuỵ. B-Noãn. D- Bầu nhuỵ. Câu 9:Bộ phận phát triển thành hạt: A-Hạt phấn. C-Vòi nhuỵ B-Noãn. D- Bầu nhuỵ Câu 10:Quả có chức năng : A-Bảo vệ hạt. C-Bảo vệ nhị B-Bảo vệ bầu. D-Bảo vệ nhuỵ. PHòNG GD- ĐT Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 21 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm ------------------------------------------------- Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất Câu 1: Sự phát tán là : A-Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió. B-Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vật. C-Hiện tượng quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống. D-Cả A, B đúng. Câu 2:Quả khô nẻ: A-Quả đu đủ . C-Quả táo. B-Quả đỗ đen.. D-Quả chò. Câu3: Nhóm quả và hạt nào thích nghi với lối phát tán nhờ động vật; A-Những quả và hạt có nhiều gai và có móc. B- Những quả và hạt có túm lông hoặc có cánh. C-Những quả và hạt có làm thức ăn cho động vật. D-Câu Avà C đúng. Câu4: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm A-Nước,không khí,nhiệt độ thích hợp C-Hạt không để quá lâu. B-Hạt có đủ các bộ phận. D-Cả A,B,C đúng Câu 5: Làm thế nào để biết các điều kiện cần cho hạt nảy mầm: A-Quan sát ngoài tự nhiên: C-Quan sát cấu tạo của hạt. B-Làm thí nghiệm. D-Quan sát cấu tạo vỏ của hạt. Câu 6:Muốn đảm bảo đủ không khí khi gieo hạt phải: A-Chống úng. C-Bảo quản tốt hạt giống. B-Phủ rơm rạ. D-Gieo hạt đúng thời vụ. Câu 7:Muốn đảm bảo đủ nhiệt độ khi gieo hạt phải: A-Chống úng. C-Bảo quản tốt hạt giống. B-Phủ rơm rạ. D-Gieo hạt đúng thời vụ. Câu 8:Muốn chống rét ,khi gieo hạt phải: A-Chống úng. C-Bảo quản tốt hạt giống. B-Phủ rơm rạ. D-Gieo hạt đúng thời Câu 9:Phôi của hạt gồm: A-Rễ mầm,thân mầm,lá mầm.chồi mầm. C-Cả A,B đúng B-Chất dinh dưỡng dự trữ D-Cả A,B đều sai. Câu 10: Hạt 1 lá mầm là: A-Hạt có vỏ dày. C-Cả A , B đúng. B-Phôi của hạt có 1 lá mầm. D-Cả A,B đều sai. PHòNG GD- ĐT Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 22 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm ------------------------------------------------- Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất Câu 1:Chức năng chính của rễ là: A-Bảo vệ hạt, góp phần phát tán hạt. C-Vận chuyển nước và muối khoáng. B-Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ. D-Hút nước và muối khoáng. Câu 2:Chức năng chính của thân là: A-Bảo vệ hạt, góp phần phát tán hạt. C-Vận chuyển nước và muối khoáng. B-Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ. D-Hút nước và muối khoáng. Câu 3:Chức năng chính của lá là: A-Bảo vệ hạt, góp phần phát tán hạt. C-Vận chuyển nước và muối khoáng. B-Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ. D-Hút nước và muối khoáng. Câu 4:Chức năng chính của quả là: A-Bảo vệ hạt, góp phần phát tán hạt. C-Vận chuyển nước và muối khoáng. B-Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ. D-Hút nước và muối khoáng. Câu 5: Sinh sản hữu tính là: A-Sinh sản bằng thân,rễ ,lá. C-Sinh sản bằng bào tử B-Sinh sản có hiện tượng thụ tinh. D- Cả 3 câu A,B,C.. Câu 6:Đặc điểm của các cây mọc nơi đất khô cằn,nắng gió nhiều: A-Rễ ăn sâu. C-Lá thường có lông hoặc sáp phủ ngoài B-Thân cao ,ít phân cành. D-Cả 3 câu A,C đúng. Câu7: Hoa gồm các bộ phận: A-Đài, tràng C-Nhuỵ B-Nhị D-Cả A,B,C đúng. Câu 8: Chức năng của đài, tràng: A-Bảo vệ bộ phận bên trong B-Bảo vệ hoa C-Sinh sản duy trì nòi giống Câu 9: Chức năng của nhị, nhuỵ: A-Bảo vệ bộ phận bên trong B-Bảo vệ hoa C-Sinh sản duy trì nòi giống D- Bảo vệ quả Câu 10: Đặc điển của những cây mọc nơi râm mát và ẩm nhiều: A-Rễ ăn sâu. C-Lá thường có lông hoặc sáp phủ ngoài B-Thân vươn cao , cành tập tung ở ngọn. D-Cả 3 câu A,B,C. PHòNG GD- ĐT Đề kiểm traTNKQ Môn : Sinh học Lớp:6 Tuần: 23 VIệT TRì Người ra đề : Nguyễn Thị Mai Hương Trường THCS Gia Cẩm ------------------------------------------------- Hãy chọn và đánh dấu vào 1 phương án đúng nhất Câu 1:Cấu tạo của tảo: A-Đơn bào. C-Cả A,B đều đúng B-Đa bào. D-Cả A,B đều sai. Câu 2:Tảo đơn bào: A-Tảo tiểu cầu. C-Cả 2 câu A,B đều đúng B-Tảo vòng. D-Cả 2 câu A,B đều sai. Câu3:Tảo là thực vật bậc thấp vì: A-Sống ở nước. C-Chưa có thân, rễ, lá thật. B-Cơ thể có cấu tạo đơn bào. D-Cả A,B đều đúng Câu 4:Tảo đa bào: A-Tảo tiểu cầu. C-Cả A,B đều đúng B-Tảo vòng. D-Cả A,B đều sai. Câu 5: Rêu được xếp vào nhóm thực vật bậc cao vì: A-Chúng có khả năng sống trên cạn. C-Có thân ,rễ ,lá. B-Có túi bào tử ở ngọn. D-Chúng có diệp lục. Câu 6: Vai trò của tảo; A- Cung cấp Ô xi C- Làm thức ăn cho các động vật ở nước B- Cung cấp thức ăn cho người và gia súc D- Cả A, B, C đúng Câu 7:Cây rong mơ có đặc điểm: A- Có hoa,có quả,có rễ giả,có mạch dẫn. B-Chưa có rễ ,thân ,lá ,hoa, quả. C-Có hoa,có quả,có rễ thật,không có mạch dẫn. D- Không có hoa,có quả,có rễ giả,có mạch dẫn. Câu 8:Ngành rêu có đặc điểm: A-Đã có rễ, thân, lá, lá nhỏ chưa có gân giữa B-Đã có rễ, thân, lá, rễ thật thường sống ở nơi ẩm ướt C-Đã có rễ, thân, lá, lá thật thường sống ở nơi khô cạn D-Cơ quan sinh dưỡng đa dạng, có hoa. Câu 9:Thực vật có rễ thân lá: A-Rêu. C-Tảo silíc. B-Rau câu. D-Cả 2 câu B,C. Câu 10:Thực vật không có rễ, thân, lá: A-Rêu. C-Tảo silíc. B-Rau câu. D-Cả 2 câu B,C đúng.
Tài liệu đính kèm: