Trường THPT Lê Văn Thịnh Mã đề 01 ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên :............................................................Lớp.......................Điểm........................................... Câu 1. Cho các phản ứng sau: (1) thuỷ phân saccarozơ, (2) đề hiđrat hoá etanol; (3) đề hiđrat hoá metanol; (4) phản ứng este hóa, (5) brom hoá benzen. Số phản ứng có thể sử dụng H2SO4 đặc làm xúc tác là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng este hoá giữa ancol và axit cacboxylic (xt H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch. (2) Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (3) Khi xà phòng hoá chất béo luôn thu được xà phòng và glixerol. (4) Khi thuỷ phân phenyl clorua trong dung dịch NaOH đun nóng thu được NaCl và phenol. (5) Lipit là một dạng của chất béo. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3. Cho các chất sau: (1) metyl fomat, (2) axetanđehit, (3) axetilen, (4) fructozơ, (5) saccarozơ, (6) axeton. Số chất tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 4. Có các chất sau: (1) vinyl clorua, (2) etyl clorua, (3) benzyl clorua, (4) phenyl clorua, (5) anlyl clorua. Số chất thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 5. Để điều chế phenyl axetat, nguyên liệu ban đầu cần dùng là A. phenol và anđehit axetic B. natri phenolat và axit axetic C. phenol và anhiđrit axetic D. phenol và axit axetic Câu 6. Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH(Cl)CH3. B. CH3COOCH2CH2Cl C. ClCH2COOC2H5 D. CH3COOCH2CH3 Câu 7. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây? A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH. B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na. C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH. D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH. Câu 8. Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2 không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết Y2 bị oxi hoá cho metanal còn Y1 tham gia phản ứng tráng gương. Vậy giá trị của n là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Chia m gam CH3COOH làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với C2H5OH (H=100%). Khối lượng este thu được là: A. 17,6 g. B. 16,7 g. C. 17,8 g. D. 18,7 g. Câu 10. Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl fomiat và metyl axetat qua 1 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,2 B. 42,4 C. 27,4 D. 33,6 Câu 11. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,4. B. 8,2. C. 19,2. D. 9,6. Câu 12. Các chất glucozơ(C6H12O6), fomandehit(HCHO), Axetandehit(CH3CHO), metylfomiat(HCOOCH3), trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng: A. C6H12O6 B.HCOOCH3 C. CH3CHO D. HCHO Câu 13. Thuỷ phân hoàn toàn 13,2 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được 4,8 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl axetat Câu 14: Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) thu được 18,4 gam ancol Y và 32,8 gam một muối Z. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat Câu 15. X có CTPT C4H8O2. Cho 20g X tác dụng vừa đủ với NaOH được 15,44g muối. X là: A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH Câu 16. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam. Câu 18. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24. Câu 19: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C2H4O2. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân. B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau. C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0 D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO Câu 21: Cho các dd: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên: A. Nước Br2 B. Na kim loại C. Cu(OH)2 D. Dd AgNO3/NH3 Câu 22: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g Câu 23: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 24: Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là: A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7 C.1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7 Câu 25: Xà phòng hóa 2,52 g chất béo cần 90ml dd KOH 0.1M.Mặt khác xà phòng hóa hoàn toàn 5.04g chất béo A thu được 0,2116 g glixerol. Tìm chỉ số xà phòng hóa và chỉ số axit của chất béo A: A. 200 và 8 B. 198 và 7 C. 200 và 6,8 D. 196 và 5 ..Hết.. Trường THPT Lê Văn Thịnh Mã đề 02 ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên :............................................................Lớp.......................Điểm........................................... Câu 1. Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl fomiat và metyl axetat qua 1 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,2 B. 42,4 C. 27,4 D. 33,6 Câu 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,4. B. 8,2. C. 19,2. D. 9,6. Câu 3. Các chất glucozơ(C6H12O6), fomandehit(HCHO), Axetandehit(CH3CHO), metylfomiat(HCOOCH3), trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng: A. C6H12O6 B.HCOOCH3 C. CH3CHO D. HCHO Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn 13,2 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được 4,8 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl axetat Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) thu được 18,4 gam ancol Y và 32,8 gam một muối Z. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat Câu 6. X có CTPT C4H8O2. Cho 20g X tác dụng vừa đủ với NaOH được 15,44g muối. X là: A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH Câu 7. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 8. Cho các phản ứng sau: (1) thuỷ phân saccarozơ, (2) đề hiđrat hoá etanol; (3) đề hiđrat hoá metanol; (4) phản ứng este hóa, (5) brom hoá benzen. Số phản ứng có thể sử dụng H2SO4 đặc làm xúc tác là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 9. Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng este hoá giữa ancol và axit cacboxylic (xt H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch. (2) Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (3) Khi xà phòng hoá chất béo luôn thu được xà phòng và glixerol. (4) Khi thuỷ phân phenyl clorua trong dung dịch NaOH đun nóng thu được NaCl và phenol. (5) Lipit là một dạng của chất béo. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 10. Cho các chất sau: (1) metyl fomat, (2) axetanđehit, (3) axetilen, (4) fructozơ, (5) saccarozơ, (6) axeton. Số chất tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 11. Có các chất sau: (1) vinyl clorua, (2) etyl clorua, (3) benzyl clorua, (4) phenyl clorua, (5) anlyl clorua. Số chất thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 12. Để điều chế phenyl axetat, nguyên liệu ban đầu cần dùng là A. phenol và anđehit axetic B. natri phenolat và axit axetic C. phenol và anhiđrit axetic D. phenol và axit axetic Câu 13. Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là A. CH3COOCH(Cl)CH3. B. CH3COOCH2CH2Cl C. ClCH2COOC2H5 D. CH3COOCH2CH3 Câu 14. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây? A. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, NaOH. B. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Na. C. Quỳ tím, AgNO3/NH3, NaOH. D. Phenolphtalein, AgNO3/NH3, NaOH. Câu 15. Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2 không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết Y2 bị oxi hoá cho metanal còn Y1 tham gia phản ứng tráng gương. Vậy giá trị của n là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Chia m gam CH3COOH làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với C2H5OH (H=100%). Khối lượng este thu được là: A. 17,6 g. B. 16,7 g. C. 17,8 g. D. 18,7 g. Câu 17: Xà phòng hóa 2,52 g chất béo cần 90ml dd KOH 0.1M.Mặt khác xà phòng hóa hoàn toàn 5.04g chất béo A thu được 0,2116 g glixerol. Tìm chỉ số xà phòng hóa và chỉ số axit của chất béo A: A. 200 và 8 B. 198 và 7 C. 200 và 6,8 D. 196 và 5 Câu 18: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C2H4O2. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân. B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau. C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0 D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO Câu 20: Cho các dd: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd trên: A. Nước Br2 B. Na kim loại C. Cu(OH)2 D. Dd AgNO3/NH3 Câu 21: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g Câu 22: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 23: Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là: A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7 C.1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7 Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam. Câu 25. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24. ..Hết..
Tài liệu đính kèm: