Đề kiểm tra môn: Hình học khối: 12 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: Hình học khối: 12 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn: Hình học khối: 12 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
SỞ GIÁO DỤC ĐT QUẢNG NGÃI
Đề kiểm tra môn : Hình học
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
Khối : 12
Thời gian : 45’
Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời . Hãy khoanh tròn phương án đúng.
Họ và tên : Lớp: (M· ®Ò 109)
C©u 1 : 
Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là ?
A.
Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4 
B.
Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6 
C.
Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5 
D.
Một số lẻ 
C©u 2 : 
Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A.
tăng 4 lần
B.
tăng 2 lần
C.
tăng 6 lần 
D.
tăng 8 lần 
C©u 3 : 
Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ giác đều.Tính cạnh của hình chóp này khi thể tích của nó bằng 
A.
A
B.
2a
C.
4a
D.
3a
C©u 4 : 
Cho một khối chóp có thể tích bằng . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn a bằng 60o và SA (ABCD) .Biết rằng khoảng cách từ a đến cạnh SC = a.Tính thể tích khối chóp SABCD .
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
A.
2V	
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và SAD vuông cân tại S , nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Tính thể tích hình chóp SABCD.
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm của , góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp là 
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và lấy M trên SA sao cho Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia hình chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là (B là diện tích đáy ; h là chiều cao) 
A.
Khối lăng trụ 
B.
Khối chóp 
C.
Khối lập phương 
D.
Khối hộp chữ nhật
C©u 12 : 
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , cạnh BC = a, đường chéo tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là .
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? 
A.
5
B.
Vô số
C.
3
D.
20
C©u 14 : 
Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là: 
A.
12
B.
10
C.
14
D.
8
C©u 15 : 
Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A.
Thập nhị diện đều 
B.
Nhị thập diện đều 
C.
Bát diện đều 
D.
Tứ diện đều
C©u 16 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a .
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây ?
A.
Khối chóp tứ giác 
B.
Khối chóp tam giác 
C.
Khối chóp tam giác đều 
D.
Khối chóp tứ giác đều 
C©u 18 : 
Khối lập phương là khối đa diện đều loại :
A.
{4;3} 
B.
{3;4} 
C.
{3;5}
D.
{5;3} 
C©u 19 : 
Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA (ABCD),SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp .
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rằng BC’ hợp với đáy một góc sao cho. Thể tích khối hộp là .
A.
5200 
B.
3400
C.
4800
D.
6500

Tài liệu đính kèm:

  • docHH109.doc