Đề kiểm tra môn: địa lý lớp 9 tuần: 1

doc 32 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1863Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn: địa lý lớp 9 tuần: 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn: địa lý lớp 9 tuần: 1
PHòNG GD- ĐT
Việt trì
đề kiểm tra tnkq
Môn: Địa Lý Lớp 9 Tuần: 1
 Người ra đề: Trương Thị Xuân THCS Văn Lang
 Người thẩm định: Nguyễn Thị Hằng THCS Trưng Vương
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam bao gồm:
 A. 53 dân tộc B. 54 dân tộc C. 55 dân tộc D. 56 dân tộc
Câu 2: Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở:
Miền núi, trung du B. Khu vực Trường Sơn-Tây Nguyên
Trung du, miền núi Bắc Bộ D. Đồng bằng, trung du và duyên hải
Câu 3: Bản sắc văn hoá của mỗi dân tộc Việt Nam được thể hiện ở:
 A. Truyền thống sản xuất B.Trình độ thâm canh
 C. Trình độ khoa học kỹ thuật D.Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán
Câu 4: Số dân nước ta năm 2002:
 	 A. Trên 76 triệu người B. Trên 79 triệu người 
 C. 80 triệu người 	 D. Trên 80 triệu người
Câu 5: Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất nước ta (năm 1999)
 A.Đồng bằng sông Hồng 	 B. Đồng bằng sông Cửu Long 
 C. Đông Nam Bộ 	 D.Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 6: Thành tựu của công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình ở nước ta:
 A. Cơ cấu dân số trẻ 	 	B. Tỉ lệ sinh cao
 C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm 	D. Nước ta có dân số đông
Câu 7*: Hiện nay đời sống của các dân tộc vùng cao đã được nâng lên, nhờ:
Du canh du cư 	 B. Định canh định cư 
 C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi	D. Nhiều người Việt sinh sống
Câu 8*: Dân số ở nhóm tuổi từ 0 – 14 thời kỳ 1979 – 1999 chiếm tỉ lệ cao đặt ra những 
 vấn đề cấp bách về:
 A. Văn hoá, y tế, giáo dục, việc làm B. Chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi
 C. Nhà ở	 D. Sự chuyển cư
Câu 9**: ở nước ta hiện nay tỉ số giới tính tiến tới cân bằng, do:
 A. Tác động của chiến tranh B. Cuộc sống hoà bình 
 C. Mức thu nhập bình quân thấp D. Tỉ lệ nhập cư cao
Câu 10**: Nguyên nhân về sự thay đổi của cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta:
Chất lượng cuộc sống đang tăng B. Thực hiện tốt chính sách dân số
C. Cả hai ý trên đều đúng	 D. Cả hai ý trên đều sai.	
PHòNG GD-Đt
Việt trì
đề kiểm tra tnkq
Môn: Địa Lý Lớp 9 Tuần: 2
 Người ra đề: Trương Thị Xuân THCS Văn Lang
 Người thẩm định: Nguyễn Thị Hằng THCS Trưng Vương
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Nhận xét nào dưới đây không đúng với đô thị nước ta:
 A. Chức năng chính của đô thị là công nghiệp và dịch vụ. 
 B. Phân bố tập trung ở đồng bằng và ven biển 
 C. Quá trình đô thị hoá đang phát triển 
 D. Các đô thị ở nước ta có quy mô lớn
Câu 2: Dân cư nước ta tập trung đông ở vùng:
 A. Đồng bằng, ven biển và các đô thị B. Miền núi, trung du
 C. Phía tây và phía bắc lãnh thổ D. Trường Sơn
Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2003:
 A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đông Nam Bộ 
 C. Đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ 
Câu 4: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn Việt Nam:
 A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Giao thông vận tải D. Dịch vụ
Câu 5: Thế mạnh của nguồn lao động nước ta:
Nguồn lao động dồi dào, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật
Lao động thủ công là phổ biến C. Lao động nông thôn đông
D. Lao động qua đào tạo ít.
Câu 6: Khu vực có tỉ trọng lao động giảm ở nước ta (1989 - 2003):
A. Nông, lâm, ngư nghiệp 	B. Dịch vụ
C. Bưu chính viễn thông	 D. Công nghiệp - xây dựng
Câu 7*: Giải pháp chính về vấn đề việc làm vùng nông thôn nước ta hiện nay :
Phân bố lại dân cư 	 B. Tăng các hoạt động kinh tế nông thôn
Phát triển nhanh công nghiệp 	D. Các giải pháp khác
Câu 8*: Mặt hạn chế về chất lượng cuộc sống của dân cư nước ta: 
Tỉ lệ người lớn biết chữ cao
Trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật chênh lệch giữa các vùng 
C. Thu nhập bình quân đầu người tăng D. Tuổi thọ tăng, dịch vụ xã hội tốt hơn
Câu 9**: Diện mạo làng quê Việt Nam đang thay đổi theo hướng :
A. Công nghiệp hoá nông nghiệp, nông thôn. B. Nhiều nhà ống san sát
C. Nhiều chung cư cao tầng. D. Nhiều biệt thự, nhà vườn.
Câu 10**: Sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị ở nước ta từ năm 1985 – 2003 phản ánh:
 A. Đô thị tập trung ở đồng bằng 	B. Đô thị có quy mô lớn
 C. Tốc độ đô thị hoá ngày càng cao	D. Xuất hiện nhiều siêu đô thị.
PHòNG GD-ĐT
Việt trì
đề kiểm tra tnkq
Môn: Địa Lý Lớp 9 Tuần: 3
 Người ra đề: Trương Thị Xuân THCS Văn Lang
 Người thẩm định: Nguyễn Thị Hằng THCS Trưng Vương
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Nước ta có cơ cấu dân số theo độ tuổi thuộc loại:
 	A. Trẻ 	 B. Già C. Trưởng thành D. ổn định
Câu 2: Điểm khác của tháp dân số Việt Nam năm 1999 so với năm 1989:
 A. Đỉnh tháp nhọn B. Thân tháp thon dần 
 C. Đáy tháp rộng D. Đáy tháp ở nhóm 0 - 4 tuổi thu hẹp
Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thể hiện ở:
 A. Chuyển dịch cơ cấu ngành 	 B. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ 
C. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế D. Cả 3 sự chuyển dịch nêu trên 
Câu 4: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế thể hiện rõ nhất ở khu vực:
 A. Nông nghiệp B. Lâm, ngư nghiệp 
 C. Công nghiệp-xây dựng D. Dịch vụ 
Câu 5:Vùng kinh tế không giáp biển ở nước ta:
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng 
 C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ D.Tây Nguyên
Câu 6: Thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP năm 2002:
 A. Kinh tế Nhà nước 	B. Kinh tế tập thể
 C. Kinh tế tư nhân 	 	D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 7*: Điểm khó khăn trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta là:
Tỉ lệ trẻ em giảm 	 B. Tỉ lệ người trong tuổi lao động tăng 
C. Tỉ lệ người trên tuổi lao động cao D. Tỉ lệ dân số phụ thuộc còn cao 
Câu 8*: Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp - xây dựng tăng; khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao song còn biến động là đặc điểm của: 
	 A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế	 B. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
 C. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế	 D. Chuyển dịch cơ cấu ngành.
Câu 9**: Nền kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi mới đang từng bước ổn định và phát triển nhờ:
Tài nguyên thiên nhiên phong phú B.Nguồn lao động dồi dào
 C. Nhiều cán bộ khoa học kỹ thuật D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 10**: Hội nhập vào nền kinh tế thế giới, nước ta đã tham gia vào tổ chức: 
 A. ASEAN B. UNESCO C. WTO 	D. AFTA
PHòNG GD-ĐT
Việt trì
đề kiểm tra tnkq
Môn: Địa Lý Lớp 9 Tuần: 4
 Người ra đề: Trương Thị Xuân THCS Văn Lang
 Người thẩm định: Nguyễn Thị Hằng THCS Trưng Vương
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta:
 A. Đất, khí hậu, nước, sinh vật B. Dân cư, lao động nông thôn
 C. Cơ sở vật chất-kĩ thuật D. Chính sách phát triển nông nghiệp 
Câu 2: Nhóm đất thích hợp với cây lúa và nhiều loại cây ngắn ngày ở nước ta: 
 A. Đất phèn B. Đất ngập mặn C. Đất phù sa D. Đất feralit
Câu 3: Nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta:
 A.Tài nguyên đất, nước B. Tài nguyên khí hậu 
 C. Tài nguyên sinh vật D. Điều kiện kinh-tế xã hội
Câu 4: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta 
 (1990-2002) là nhóm:
 A.Cây lương thực B. Cây công nghiệp
 C. Cây ăn quả D. Rau đậu và cây khác
Câu 5: Các thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa thời kì 1980 - 2002 ở nước ta:
 A. Xuất hiện sớm nghề trồng lúa B. Diện tích, năng suất, sản lượng tăng
 C. Lúa được trồng khắp nơi	D. Cơ cấu mùa vụ thay đổi 
Câu 6: Vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm của nước ta:
Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên 
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ 
Câu 7*: Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta:
 A. Thuỷ lợi B. Bón phân C. Chăm sóc D. Chọn giống
Câu 8*: Các nông sản xuất khẩu chủ yếu ở nước ta:
 A. Lạc, đậu tương, mía B. Gạo, cà phê, cao su, thịt lợn
 C. Bông, dâu tằm, thuốc lá D. Ngô, khoai, sắn
Câu 9**: Chăn nuôi bò sữa phát triển ở ven đô thị vì :
 A.Sẵn nguồn thức ăn	 B. Khí hậu phù hợp.
 C. Nguồn lao động lớn D. Gần thị trường tiêu thụ.
Câu 10**: Các vùng chăn nuôi lợn và gia cầm thường phân bố ở :
Vùng trồng lúa	B. Vùng trồng cây công nghiệp
C. Vùng nuôi nhiều thuỷ sản	D. Vùng trồng cây ăn quả.
PHòNG GD-Đt
Việt trì
đề kiểm tra tnkq
Môn: Địa Lý Lớp 9 Tuần: 5
 Người ra đề: Trương Thị Xuân THCS Văn Lang
 Người thẩm định: Nguyễn Thị Hằng THCS Trưng Vương
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Rừng phòng hộ nước ta thường phân bố ở:
A. Núi trung bình và núi thấp B. Đầu nguồn các sông, ven biển C. Núi cao D. Vườn quốc gia
Câu 2: Rừng cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và cho xuất khẩu ở nước ta:
 A. Rừng sản xuất B. Rừng phòng hộ 
 C. Rừng đặc dụng D. Cả ba loại rừng trên 
Câu 3: ý nghĩa quan trọng của các vườn quốc gia: Cúc Phương, Ba Vì, Ba Bể
 A. Cung cấp gỗ B. Chắn gió, bão, lũ, cát bay.
 C. Cung cấp thực phẩm D. Nơi bảo tồn sinh vật tự nhiên.
Câu 4: Ngư trường trọng điểm của nước ta:
Thanh Hoá - Nghệ An	B. Quảng Bình – Quảng Trị
C . Quảng Nam – Quảng Ngãi	D. Cà Mau – Kiên Giang
Câu 5: Những bất lợi do thiên nhiên gây ra cho ngành thuỷ sản nước ta là:
A. Nhiệt độ cao quanh năm 	B. Độ muối của nước biển lớn.
C. Biển động, gió, bão biển	D. Nhiều sông suối, ao hồ.
Câu 6: Có diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất nước ta là vùng:
 A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long 
 C. Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 7*: Lợi ích tự nhiên của việc trồng rừng và bảo vệ rừng ở nước ta: 
 A. Cung cấp lâm sản quý B. Che bộ đội, vây quân thù 
 C. Điều hoà khí hậu D. Nuôi trồng thuỷ sản 
Câu 8*: Khu vực có tiềm năng lớn cho nuôi trồng thuỷ sản nước lợ:
 A. Ven biển, ven đảo, vũng, vịnh B. Sông, suối
 C. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn D. Ao, hồ, đồng ruộng
Câu 9**: Mô hình kinh tế đang được triển khai ở trung du và miền núi, góp phần bảo vệ rừng, nâng cao đời sống nhân dân:
 A. Kinh tế trang trại nông, lâm kết hợp. B. Làm nương rẫy.
 C. Nông trường quốc doanh 	 D. Hợp tác xã nông nghiệp
Câu 10**: Có bước phát triển vượt bậc, là đòn bẩy tác động mạnh mẽ trong 
 ngành thuỷ sản nước ta là khâu:
 A. Khai thác thuỷ sản B. Nuôi trồng thuỷ sản
 C. Chế biến thuỷ sản D. Xuất khẩu thuỷ sản
PHòNG GD-Đt
Việt trì
đề kiểm tra tnkq
môn: Địa Lý lớp 9 Tuần: 6
 Người ra đề: Trương Thị Xuân THCS Văn Lang
Người thẩm định đề: Nguyễn Thị Hằng THCS Trưng Vương
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Khoáng sản là cơ sở nhiên liệu để phát triển ngành công nghiệp năng lượng nước ta là:
 A. Sắt, mangan B. Apatít, pirít
 C. Than, dầu khí D. Sét, đá vôi
Câu 2: Có thế mạnh nổi bật về công nghiệp khai khoáng, công nghiệp năng lượng là vùng:
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ
Câu 3: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm 2002:
 A. Cơ khí - điện tử B. Chế biến lương thực thực phẩm
 C. Vật liệu xây dựng D. Khai thác nhiên liệu
Câu 4: Công nghiệp khai thác than nước ta phân bố chủ yếu ở: 
 A. Thái Nguyên B. Cao Bằng C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn 
Câu 5: Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta:
 A. Uông Bí B. Ninh Bình C. Phả Lại D. Phú Mỹ
Câu 6: Nhà máy thuỷ điện lớn được xây dựng trên sông Đà:
 A. Hoà Bình B. Thác Mơ C. Thác Bà D. Trị An 
Câu 7*: Lợi thế của nước ta trong việc hấp dẫn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp: 
A. Nhiều cán bộ có kỹ thuật cao B. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt
C.Số dân đông, sức mua tăng, môi trường ổn định D. Khí hậu điều hoà.
Câu 8*: Khu vực công nghiệp lớn nhất cả nước:
A. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh B. Quảng Ninh, Thái Nguyên 
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ D. Đà Nẵng, Bà Rịa-Vũng Tàu 
Câu 9**: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Địnhlà những trung tâm dệt may lớn nhất nước ta, chủ yếu dựa trên ưu thế:
A. Nguồn nguyên liệu nhập khẩu B. Nguồn lao động rẻ, thị trường rộng
C. Nhà xưởng máy móc tốt D.Tiện đường giao thông
Câu 10**: Các yếu tố đầu ra ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta:
A. Nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng 
B. Dân cư và lao động 
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng 
D. Chính sách phát triển công nghiệp, thị trường tiêu thụ.
PHòNG GD-Đt
Việt trì
 đề kiểm tra tnkq
 Môn: địa lý lớp 9 Tuần: 7
 Người ra đề: Trương Thị Xuân THCS Văn Lang
Người thẩm định đề: Nguyễn Thị Hằng THCS Trưng Vương
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành dịch vụ nước ta là:
 A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất
 C. Dịch vụ công cộng D. Các dịch vụ khác 
Câu 2: Các hoạt động dịch vụ nước ta tập trung ở:
Nơi thưa dân. B. Vùng kinh tế chậm phát triển 
C. Nơi đông dân, kinh tế phát triển D. Vùng núi, hải đảo 
Câu 3: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta:
 A. Quảng Ninh, Hải Phòng B. Huế, Đà Nẵng 
 C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh D. Nha Trang, Khánh Hoà 
Câu 4: Loại hình vận tải có tỷ trọng lớn nhất nước ta:
 A. Đường bộ B. Đường sắt 
 C. Đường sông D. Đường biển 
Câu 5: Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta, kéo dài từ Lạng Sơn đến Cà Mau:
 A. Quốc lộ 1A B. Quốc lộ 5 C. Quốc lộ 18 D. Quốc lộ 51
Câu 6: Cảng biển lớn nhất ở miền Nam nước ta:
A. Vũng Tàu B. Sài Gòn 
C. Đà Nẵng D. Hải Phòng
Câu 7*: Sân bay quốc tế trực tiếp nối Việt Nam với nhiều nước trên thế giới:
 A. Hải Phòng B. Điện Biên Phủ 
 C. Tân Sơn Nhất D. Nha Trang
Câu 8*: Loại hình giao thông chuyên chở dầu mỏ và khí hiệu qủa nhất nước ta:
 A. Đường thuỷ B. Đường ống 
 C. Đường biển D. Đường hàng không
Câu 9**:Hầm đường bộ qua đèo Hải Vân sẽ rút ngắn khoảng cách từ:
 A. Nghệ An đến Hà Tĩnh B. Hà Tĩnh đến Quảng Bình
 C. Quảng Bình đến Quảng Trị D. Thừa Thiên Huế đến Đà Nẵng 
Câu 10 **: Loại hình dịch vụ cung cấp thông tin nhanh nhất, giúp Việt Nam nhanh chóng hội nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới:
Chuyển bưu phẩm B. Phát hành báo chí
C. Điện thoại, điện báo D. Internet 
PHòNG GD- ĐT
Việt trì
 đề kiểm tra tnkq
 Môn: địa lý lớp 9 Tuần: 8
 Người ra đề: Trương Thị Xuân THCS Văn Lang
 Người thẩm định đề: Nguyễn Thị Hằng THCS Trưng Vương
 Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Hoạt động thương mại trong nước tập trung nhiều nhất ở vùng:
 A. Đồng bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ 
 C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2: Trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta:
 A. Việt Trì, Hải Phòng B. Huế, Đà Nẵng 
 C. Nha Trang, Vũng Tàu D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh
Câu 3: Hoạt động nội thương tấp nập nhất ở vùng nông thôn Việt Nam:
 A. Các chợ lớn B. Các trung tâm thương mại lớn
 C. Các cửa hàng mậu dịch quốc doanh D. Các siêu thị 
Câu 4: Các nhóm hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta năm 2002: 
A. Hàng công nghiệp nặng, khoáng sản B. Hàng nông, lâm, thuỷ sản 
C. Hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp D.Tất cả các nhóm hàng trên.
Câu 5: Nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu vào Việt Nam:
Máy móc, thiết bị. B. Lương thực, thực phẩm.
C. Hàng tiêu dùng D. Hàng dệt may 
Câu 6: Tài nguyên du lịch có giá trị bảo tồn sinh vật tự nhiên nước ta là:
 A. Phong cảnh kỳ thú B. Bãi tắm đẹp
 C. Vườn quốc gia D. Khí hậu tốt
Câu 7*: Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường:
 A. Châu Âu B. Châu á -Thái Bình Dương C. Châu Mĩ D. Châu Phi
Câu 8**: Địa danh du lịch tự nhiên đã được công nhận là di sản thế giới: 
 A. Cố đô Huế B. Di tích Mỹ Sơn 
 C. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha D. Phố cổ Hội An
Câu 9**: Có ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố các cơ sở kinh doanh thương mại nước ta là:
A. Điều kiện tự nhiên B. Cơ sở hạ tầng
C. Quy mô dân số và mức sống dân cư D. Các hoạt động kinh tế khác. 
Câu 10**: Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP của nước ta (1991-2002), nói lên:
Tài nguyên thiên nhiên suy giảm
Trắc trở của thiên nhiên nhiệt đới 
Biến động của thị trường trong và ngoài nước 
Việt Nam đang chuyển dần từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp
PHòNG GD-ĐT
Việt trì
 đề kiểm tra tnkq
 Môn: Địa lý lớp 9 Tuần: 9
 Người ra đề: Trương Thị Xuân THCS Văn Lang
 Người thẩm định đề: Nguyễn Thị Hằng THCS Trưng Vương
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Dân tộc Kinh có nhiều kinh nghiệm trong việc:
 A. Làm nương rẫy, trồng rừng B. Trồng cây ăn quả.
C. Thâm canh lúa nước D. Trồng cây công nghiệp, săn bắt thú
Câu 2: Có số dân đứng thứ hai sau dân tộc kinh là dân tộc :
 A. Thái B. Tày C. Mường D. Nùng
Câu 3: Ngành kinh tế có tỷ lệ lao động cao nhất nước ta hiện nay:
 A. Công nghiệp B. Nông, lâm, ngư nghiệp 
 C. Dịch vụ D. Du lịch 
Câu 4: Thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của nước ta:
 A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế nhà nước 
 C. Kinh tế cá thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 
Câu 5: Có giá trị xuất khẩu lớn nhất nước ta hiện nay là:
 A. Gạo B. Thuỷ sản C. Giày dép D. Dầu thô
Câu 6: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta: 
Đồng bằng: Thanh Hoá, Nghệ An 
Đồng bằng: Quảng Bình, Quảng Trị
Đồng bằng: sông Hồng, sông Cửu Long 
Đồng bằng: Quảng Nam, Quảng Ngãi 
Câu 7*: Đàn bò có quy mô lớn nhất nước ta phân bố ở vùng:
 A. Trung du, miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ 
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 8*: Nguồn nguyên liệu tạo ưu thế để phát triển ngành công nghiệp điện nước ta:
 A. Than, dầu khí, thuỷ năng B. Sắt, thiếc, chì, kẽm
 C. Apatít, pirit, photphorit D. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật
Câu 9**: Tuyến đường sắt đi qua tỉnh Phú Thọ:
 A. Hà Nội – Lào Cai B. Hà Nội- Lạng Sơn
 C. Hà Nội – Thái Nguyên. D. Hà Nội- Thành phố Hồ Chí Minh
 Câu 10**: Ngành công nghiệp phân bố gắn với các thành phố đông dân:
 A. Hoá chất B. Luyện kim
 C. Cơ khí D. Sản xuất hàng tiêu dùng
PHòNG GD-ĐT
Việt trì
 đề kiểm tra tnkq
 Môn: Địa lý lớp 9 Tuần: 10
 Người ra đề: Trương Thị Xuân THCS Văn Lang
 Người thẩm định đề: Nguyễn Thị Hằng THCS Trưng Vương
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Phía Bắc của vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với:
A. Lào 	B. Vịnh Bắc Bộ 
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ 	D. Trung Quốc 
Câu 2: Địa hình đặc trưng của tiểu vùng Đông Bắc nước ta:
Núi trung bình, núi thấp, núi hình cánh cung B. Đồi bát úp
C. Núi cao, hướng tây bắc đông nam D. Đồng bằng
Câu 3: Thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam:
 A. Khai thác khoáng sản B. Kinh tế biển
 C. Thuỷ điện, trồng rừng, trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn.
 D. Du lịch sinh thái, du lịch biển.
Câu 4: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
 A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Sản xuất hàng tiêu dùng
 C. Khai khoáng, thuỷ điện 	 D. Chế biến lương thực thực phẩm.
 Câu 5: Các nhà máy thuỷ điện vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ:
 A. Đa Nhim, Vĩnh Sơn, Sông Hinh B. Y-a-ly, Đrây-Hlinh
 C. Trị An, Thác Mơ, Cần Đơn D. Hoà Bình, Thác Bà, Sơn La.
Câu 6: Các địa điểm du lịch hướng về cội nguồn của vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ:
 A. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể B. Đền Hùng, Pác Bó, Tân Trào
 C. Sa Pa, Tam Đảo. D. Bãi biển Trà Cổ – Quảng Ninh.
Câu 7*: Trung du, miền núi Bắc Bộ có nhiều sản phẩm cận nhiệt và ôn đới, do:
 A. Khí hậu nhiệt đới 
 B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh
 C. Khí hậu ôn hoà 
 D. Khí hậu xích đạo.
Câu 8*: Có điều kiện phát triển nền kinh tế với cơ cấu ngành đa dạng ở Trung du, miền núi Bắc Bộ là tỉnh: 
Lạng Sơn B. Lai Châu C. Sơn La D. Quảng Ninh 
Câu 9**: Cảng chuyên xuất khẩu than ở Trung du và miền núi Bắc Bộ:
 A. Cửa Ông B. Cái Lân C. Hải Phòng D. Việt Trì
Câu 10**: Ngành công nghiệp đặc trưng của trung tâm công nghiệp Việt Trì:
 A. Luyện kim B. Hoá chất 
 C. Cơ khí D. Năng lượng
PHòNG GD-ĐT
Việt trì
 đề kiểm tra tnkq
Môn:
Địa Lý
Lớp:
9
Tuần:
11
 Người ra đề: Trương Thị Xuân THCS Văn Lang
 Người thẩm định đề : Nguyễn Thị Hằng THCS Trưng Vương
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Các mỏ than, sắt vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ tập trung nhiều ở các tỉnh:
 A. Hà Giang, Lào Cai B. Cao Bằng, Lạng Sơn 
 C. Quảng Ninh, Thái Nguyên D. Sơn La, Lai Châu
Câu 2: Nhiên liệu chủ yếu phục vụ nhà máy điện Uông Bí:
 A. Nước B. Than C. Dầu mỏ D. Khí đốt
Câu 3:Trung tâm công nghiệp Thái Nguyên với chức năng chuyên ngành:
 A. Luyện kim đen B. Luyện kim màu
 C. Sản xuất hàng tiêu dùng

Tài liệu đính kèm:

  • docTNKQ_DIA_9.doc