Phòng gd-đt Việt trì đề kiểm tra tNkq Môn: Địa Lý Lớp: 8 Tuần: 24 Người ra đề: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu x vào phiếu trả lời: Câu 1: Giai đoạn Tiền Cam bri, phần đất liền nước ta chỉ là: A - Những mảng nền cổ nằm rải rác trên mặt biển nguyên thuỷ. B – Những khối núi đá vôi hùng vĩ. C – Những bể than có trữ lượng hàng tỉ tấn D – Bò sát khủng long và cây hạt kín. Câu 2: Các mảng nền hình thành vào giai đoạn Cổ sinh và Trung sinh ở nước ta: A – Hà Nội C - Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Đông Nam Bộ, Sông Đà B – Tây Nam Bộ D – Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn, Sông Mã, Kon Tum Câu 3: Các giai đoạn lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam: A – Tiền Cam bri, Hậu Cam bri C – Nguyên sinh, Cổ sinh, Tân sinh B – Cổ sinh, Trung sinh D – Tiền Cam bri, Cổ kiến tạo, Tân kiến tạo Câu 4: Các mỏ khoáng sản chính được hình thành ở thềm lục địa nước ta giai đoạn Tân kiến tạo: A – Vàng, bạc. B – Than nâu, than bùn. C – Bô xít. D – Dầu mỏ, khí đốt Câu 5: Tỉnh này có mỏ than đá, trữ lượng lớn nhất nước ta: A – Lào Cai B – Quảng Ninh C – Cao Bằng D – Hà Giang Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến một số khoáng sản ở nước ta có nguy cơ cạn kiệt: A – Khai thác bừa bãi, sử dụng không tiết kiệm B – Kỹ thuật khai thác lạc hậu C – Hàm lượng quặng còn nhiều trong chất thải bỏ D – Khoáng sản phân bố không tập trung. Câu 7*: Khi khai thác sử dụng và bảo vệ tài nguyên khoáng sản chúng ta cần xây dựng ý thức: A – Khoáng sản là tài nguyên vô tận B – Khoáng sản là tài nguyên phục hồi C – Khoáng sản được thiên nhiên ưu đãi D – Khoáng sản không phục hồi, phải khai thác hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả Câu 8*: ở nước ta, tác động mạnh mẽ của giai đoạn Tân kiến tạo còn kéo dài cho đến nay như: A – Phá vỡ các kiến trúc cổ B - Địa hình bị bào mòn, hạ thấp C – Hình thành các bề mặt san bằng D – Thỉnh thoảng có động đất ở Điện Biên, Lai Châu Câu 9**: Không phải là quá trình tự nhiên xuất hiện trong giai đoạn Tân sinh ở nước ta: A – Tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ B – Nâng cao địa hình, sông ngòi trẻ lại, đồi núi nâng cao C – Hình thành các cao nguyên ba dan, các đồng bằng phù sa trẻ D – Mở rộng biển Đông, tạo thành các bể dầu khí ở thềm lục địa Câu 10**: Khu vực tập trung nhiều bô xít nhất ở nước ta: Miền núi Đông Bắc. B. Miền núi Tây Bắc. C .Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ Phòng gd-đt Việt trì đề kiểm tra tNkq Môn: Địa Lý Lớp: 8 Tuần: 25 Người ra đề: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu x vào phiếu trả lời: Câu 1: Lũng Cú, điểm cực Bắc phần đất liền nước ta thuộc tỉnh: A – Cao Bằng B – Hà Giang C – Lào Cai D – Lạng Sơn Câu 2: Đất Mũi, điểm cực Nam phần đất liền nước ta thuộc vĩ độ: A . 8034’ B B . 12040’ B C . 22022’ B D . 23023’ B Câu 3: Tỉnh nào có đường biên giới chung với Trung Quốc và Lào : A – Sơn La B – Bắc Cạn C - Điện Biên D – Yên Bái Câu 4: Tỉnh này nằm hoàn toàn trong nội địa của nước ta: A – Thái Bình B – Nam Định C – Ninh Bình D – Phú Thọ Câu 5: Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến: A . 80 B – 230 B C . 8030’ N – 22030’N B . 8030’ B – 22030’B D . 8034’ B – 23023’ B Câu 6: Loại khoáng sản tập trung nhiều ở Quảng Ninh: A – Than B – Crôm C – Sắt D – Thiếc Câu 7*: Dầu mỏ, khí đốt nước ta được hình thành ở giai đoạn: A – Tiền Cam bri C – Cổ sinh và Trung sinh B – Cổ kiến tạo D – Tân kiến tạo Câu 8*:Từ kinh tuyến phía Tây (102010’ Đ) đến kinh tuyến phía Đông (109024’ Đ) phần đất liền nước ta mở rộng bao nhiêu độ kinh tuyến: A . 7014’ B C . 7014’ Đ B . 7014’ N D . 7014’ T Câu 9**: Thành phố cảng trực thuộc Trung ương: A – Hà Nội C – Thanh Hoá B – Hải Phòng D – Việt Trì Câu 10**:Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa trực thuộc các tỉnh và thành phố: A – Quảng Bình, Quảng Trị C - Đà Nẵng, Khánh Hoà B – Quảng Nam, Quảng Ngãi D – Bình Định, Phú Yên Phòng gd-đt Việt trì đề kiểm tra tNkq Môn: Địa Lý Lớp: 8 Tuần: 26 Người ra đề: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu x vào phiếu trả lời: Câu 1: Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam: A - Đồng bằng B – Cao nguyên C – Trung du D - Đồi núi Câu 2: Đồi núi nước ta chủ yếu thuộc dạng: A - Địa hình bằng phẳng C - Địa hình thấp < 1000 m B - Địa hình thoai thoải D - Địa hình cao > 2000 m Câu 3: Dãy núi này cao và đồ sộ nhất nước ta: A – Hoàng Liên Sơn B – Trường Sơn C – Tam Điệp D – Tam Đảo Câu 4: Hướng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta: A – Tây Nam - Đông Bắc C - Đông Bắc – Tây Nam B – Tây Bắc - Đông Nam, vòng cung D - Đông Nam – Tây Bắc Câu 5: Đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta: A - Đồng bằng Sông Hồng C - Đồng bằng Thanh Hoá B - Đồng bằng Sông Cửu Long D - Đồng bằng Quảng Nam Câu 6: Các cao nguyên ba dan nước ta: A – Sơn La, Mộc Châu C - Đồng Văn B – Bắc Hà D - Đắc Lắc, Lâm Viên Câu 7*: Dạng địa hình này không có ở Việt Nam: A - Đồng bằng do băng hà bào mòn C - Đồi núi, địa hình Cacxtơ B - Đồng bằng phù sa trẻ D – Cao nguyên ba dan, đá vôi Câu 8*: Dãy núi ngăn cách và phá vỡ tính liên tục của dải đồng bằng ven biển nước ta là: A – Dãy Con Voi C – Dãy Pu Sam Sao B – Dãy: Hoành Sơn, Bạch Mã D – Dãy Pu Đen Đinh Câu 9**: Nhân tố chủ yếu và trực tiếp hình thành địa hình hiện tại của nước ta: A – Tác động của biển ở giai đoạn Tiền Cam bri B – Tác động của sinh vật trên Trái Đất C – Tác động của ngoại lực ở giai đoạn Cổ kiến tạo D – Tác động của Tân kiến tạo, khí hậu, dòng nước và con người Câu 10**: Trong môi trường nóng ẩm gió mùa, địa hình vùng núi nước ta thường có hiện tượng: A – Nâng cao thành núi C – Xói mòn, cắt xẻ, xâm thực B – Hạ thấp thành bồn địa D – Mở rộng ra biển Đông Phòng gd-đt Việt trì đề kiểm tra tNkq Môn: Địa Lý Lớp: 8 Tuần: 27 Người ra đề: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu x vào phiếu trả lời: Câu 1: Đặc điểm địa hình nổi bật của vùng núi Đông Bắc nước ta: A - Đồi núi thấp, 4 cánh cung núi quy tụ ở Tam Đảo B – Núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở C – Núi thấp, nhiều nhánh núi nằm ngang D – Cao nguyên rộng lớn phủ đất đỏ ba dan Câu 2: Vùng núi, sơn nguyên đá vôi cao đồ sộ nhất nước ta: A - Đông Bắc B – Tây Bắc C – Trường Sơn Bắc D – Trường Sơn Nam Câu 3: Khu vực đồng bằng nước ta: A – Phân bố ở phía Tây, Bắc B – Do băng hà bào mòn C – Chủ yếu do phù sa sông, phân bố phía Đông, Nam D – Có độ cao tuyệt đối trên 500 m Câu 4: Vịnh đẹp nổi tiếng ở Bắc Bộ: A – Vịnh Cam Ranh C – Vịnh Hạ Long B – Vịnh Văn Phong D – Vịnh Dung Quất Câu 5: Đỉnh núi cao 3143 m so với mực nước biển: A – Pu Si Lung B – Pu Tha Ca C – Phu Xai Lai Leng D – Phan-xi-păng Câu 6: Đèo này nằm ở vĩ tuyến 160 Bắc: A - Đèo Hải Vân B - Đèo Ngang C - Đèo Mụ Giạ D - Đèo Keo Nưa Câu 7*: Điểm khác nhau cơ bản của địa hình đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long: A – Tương đối bằng phẳng C – Có đê chống lũ và kênh rạch chằng chịt B – Có đồi núi thấp sót lại D – Do phù sa mới bồi tụ Câu 8*: Các dãy núi hướng Tây Bắc - Đông Nam ở nước ta: A – Dãy Hoành Sơn C – Dãy Ngân Sơn B – Dãy Trường Sơn Bắc D – Dãy Bạch Mã Câu 9**: Đoạn bờ biển khúc khuỷu, lồi lõm, nhiều vũng, vịnh nước sâu kín gió và nhiều bãi cát sạch nhất nước ta: A –Móng Cái đến Thanh Hoá C - Đà Nẵng đến Vũng Tàu B – Thanh Hoá đến Đà Nẵng D – Vũng Tàu đến Cà Mau Câu 10**: Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu do: A. Núi lan ra sát biển C. Địa hình hẹp ngang B. Đồng bằng kéo dài từ Bắc vào Nam D. Phía Đông là biển. Phòng gd-đt Việt trì đề kiểm tra tNkq Môn: Địa Lý Lớp: 8 Tuần: 28 Người ra đề: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu x vào phiếu trả lời: Câu 1: Nhiệt độ trung bình năm của nước ta là: A . 180C B . 190C C . 200C D . Trên 210C Câu 2: Đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam là: A – Cận nhiệt đới gió mùa C - Ôn đới gió mùa B – Nhiệt đới gió mùa ẩm D – Xích đạo gió mùa Câu 3: Lượng mưa trung bình năm của nước ta là: A. 500-1000 mm B.1000-1500 mm C.1500-2000 mm D.Trên 3000 mm Câu 4: Đặc điểm miền khí hậu phía Bắc, từ Hoành Sơn (180B) trở ra: A – Mùa đông lạnh, mưa phùn nửa cuối mùa đông. Mùa hạ nóng ẩm. B – Mùa mưa lệch hẳn về thu đông C – Cận xích đạo, có một mùa mưa và một mùa khô D – Nhiệt đới gió mùa hải dương Câu 5: Khi có gió mùa Tây Nam dạng thời tiết thường gặp ở nước ta là: A – Hanh khô, lạnh giá C – Trời nhiều mây, có mưa rào và mưa dông B – Tiết trời ấm áp, mưa nhỏ D – Trời quang mây, nắng vàng tươi Câu 6: Các dạng thời tiết đặc biệt trong mùa hạ ở Việt Nam: A – Gió Đông Bắc, mưa phùn. C – Gió Tây Nam, mưa rào B – Gió Tây, mưa ngâu, bão D – Gió Đông Nam, mưa dông Câu 7*: Nguyên nhân chủ yếu hình thành các miền và các vùng khí hậu khác nhau ở nước ta: A – Nằm trong vành đai nhiệt đới B – Giáp biển Đông và Thái Bình Dương C – Mùa hạ có gió Tây Nam nóng ẩm D - Địa hình đa dạng đặc biệt là độ cao và hướng của các dãy núi lớn. Câu 8**: Miền nào ở nước ta thời tiết biến đổi nhanh chóng trong ngày: A. Miền núi cao B. Miền hải đảo C. Miền đồng bằng D. Miền ven biển Câu 9**: Phạm vi hoạt động mạnh của gió Tây khô nóng ở nước ta: A - Đồng bằng sông Hồng C – Vùng Tây Nguyên B - Đồng bằng sông Cửu Long D –Vùng Tây Bắc và duyên hải miền Trung Câu 10**: Nét độc đáo của khí hậu Việt Nam so với các nước cùng vĩ độ: A –Nóng khô C – Mùa đông lạnh, mùa hạ bớt nóng, mưa nhiều. B – Lạnh giá D – Mùa đông ấm, mùa hạ nóng, mưa dông, bão giật. Phòng GD - ĐT Việt Trì Đáp án tuần 24 - tuần 28 Môn: Địa lý lớp: 8 Người làm đáp án: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Tuần 24 1A 2C 3D 4D 5B 6A 7D 8D 9A 10C Tuần 25 1B 2A 3C 4D 5D 6A 7D 8C 9B 10C Tuần 26 1D 2C 3A 4B 5B 6D 7A 8B 9D 10C Tuần 27 1A 2B 3C 4C 5D 6A 7C 8B 9C 10A Tuần 28 1D 2B 3C 4A 5C 6B 7D 8A 9D 10C
Tài liệu đính kèm: