Phòng gd - đt Việt trì đề kiểm tra tnkq Môn: Địa Lý Lớp: 8 Tuần: 11 Người ra đề: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời. Câu1: Khu vực Tây Nam á nằm trong khoảng các vĩ độ : A. 120B đến 420B B. 100 B đến 400B C. 200B đến 400B D. 300B đến 400B Câu2: Phía Bắc của khu vực Tây Nam á giáp với biển: A. Địa Trung Hải B. Biển Đỏ C. Biển Đen, biển Ca-xpi D. Biển A-ráp Câu3: Dạng địa hình chủ yếu của khu vục Tây Nam á: A.Bồn địa B.Đồng bằng C.Trung du D.Núi và sơn nguyên Câu4: Một sơn nguyên lớn phía Tây Nam của khu vực Tây Nam á: A.I-ran B.A-ráp C. Thổ Nhĩ Kì D.Tây Tạng Câu5: Những quốc gia có diện tích lớn nhất Tây Nam á: A.A-rập Xê-út; I-ran B.Xi-ri; Li-băng C.Ba-ranh; Ca-ta C.Cô-oét; Ô-man Câu 6: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất khu vực Tây Nam á: A.Than B.Dầu mỏ C.Sắt D.Vàng Câu 7*: Hầu hết lãnh thổ Tây Nam á thuộc đới khí hậu: A.Nóng và cận nhiệt B.Xích đạo C.Ôn hoà D. Lạnh Câu 8 *: Cảnh quan chủ yếu ở Tây Nam á: A.Đài nguyên B. Hoang mạc và bán hoang mạc C.Rừng lá kim D. Thảo nguyên Câu 9**: Đại bộ phận Tây Nam á có khí hậu nóng và khô hạn do: A.Đường bờ biển dài, ảnh hưởng nhiều của biển B. Nằm trên vùng dầu lửa khổng lồ C. ít sông, các sông ngắn, lưu lượng nhỏ D. Nhiều núi cao, quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa khô Câu10**: ý nghĩa của vị trí địa lí Tây Nam á: A.Nơi qua lại giữa ba châu lục: á, Âu, Phi B.Nơi có nhiều núi và sơn nguyên đồ sộ C.Nơi có nhiều hoang mạc rộng lớn D.Nơi có nhiều biển và đại dương bao quanh Phòng gd - đt Việt trì đề kiểm tra tnkq Môn: Địa Lý Lớp: 8 Tuần: 12 Người ra đề: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời. Câu1: Các vịnh, biển bao quanh Nam á: A. Vịnh Péc-xích B. Vịnh Ben-gan, biển A-ráp C. Biển Đen D. Biển Đỏ Câu 2: Miền địa hình phía Bắc của khu vực Nam á: A.Dãy núi Hi-ma-lay-a B.Đồng bằng ấn- Hằng C.Sơn nguyên Đê-can D. Dãy Gát Đông, Gát Tây Câu 3: Đại bộ phân Nam á nằm trong đới khí hậu: A. Hàn đới B. Ôn đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Cận nhiệt đới Câu4: Các sông lớn ở Nam á: A. Sông Ti-grơ; Ơ-phrát B.Sông ấn; Sông Hằng C. Sông Ô-bi; Lê-na D.Sông Hoàng Hà; Trường Giang Câu5: Nơi mưa nhiều nhất ở Nam á: A.Nội địa sơn nguyên Đê-can B. Pa-ki-xtan C. Tây Bắc ấn Độ D. Sê-ra-pun-di (Đông Bắc ấn Độ) Câu 6: Cảnh quan tự nhiên ở khu vực Đông Bắc ấn Độ: A.Xa van B.Hoang mạc C.Rừng nhiệt đới ẩm D. Núi cao Câu7*: Dãy núi được coi “hàng rào khí hậu” giữa khu vực Trung á và Nam á: A.Dãy Gát Đông B. Dãy Gát Tây C.Dãy Hi-ma-lay-a D. Dãy Côn Luân Câu 8*: Tên một hoang mạc lớn vùng Tây Bắc ấn Độ: A. Hoang mạc Xa-ha-ra B. Hoang mạc Na-míp C. Hoang mạc Ca-la-ha-ri D. Hoang mạc Tha Câu 9**: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố mưa không đều ở Nam á: A. Địa hình B. Vĩ độ C. Biển; đại dương D.Dòng biển Câu10**: Hướng gió và tính chất của gió mùa mùa hạ khu vực Nam á: A. Gió Đông Bắc; lạnh, khô B. Gió Tây Nam; nóng ẩm C. Gió Tây Bắc; nóng, khô D. Gió Đông Nam; mát, ẩm Phòng gd - đt Việt trì đề kiểm tra tnkq Môn: Địa Lý Lớp: 8 Tuần: 13 Người ra đề: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời. Câu 1: Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu á: A. Đông á B. Đông Nam á C. Nam á D. Tây Nam á Câu 2: Dân cư Nam á chủ yếu theo tôn giáo: A. Phật giáo B. Thiên Chúa giáo C. Ki-tô giáo D. ấn Độ giáo, Hồi giáo Câu 3: Dân cư Nam á tập trung chủ yếu ở: A. Lưu vực các sông, các đồng bằng ven biển B. Nội địa sơn nguyên Đê-can C. Dãy núi Hi-ma-lay-a D. Vùng Tây Bắc ấn Độ Câu 4: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam á: A. Pa-ki-xtan B. ấn Độ C. Nê-pan D. Bu-tan Câu 5: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của ấn Độ (năm 1995-2001): A. Nông nghiệp B. Công nghiệp - Xây dựng C. Lâm nghiệp - Thuỷ sản D. Dịch vụ Câu 6: Hoạt động sản xuất chủ yếu của đại đa số các nước Nam á là: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Lâm nghiệp D.Ngư nghiệp Câu 7*: Một quốc gia có diện tích lãnh thổ nằm toàn bộ trên dãy núi Hi-ma-lay-a A. Băng-la-đét B. Nê-pan C. Man -đi-vơ D. Xri-lan-ca Câu 8*: Thực chất của cuộc “cách mạng xanh’’ và “cách mạng trắng’’của ấn Độ là: A. Công nghiệp hoá B. Trồng cây gây rừng C. Cải cách ruộng đất D. Cải cách ngành trồng trọt và chăn nuôi, làm tăng sản lượng lương thực và sữa Câu 9**: Nam á dân cư phân bố không đều, chủ yếu do A. Nhiều tôn giáo B. Tập quán sản xuất C. Đế quốc Anh đô hộ D. Địa hình và lượng mưa không đều giữa các vùng lãnh thổ Câu 10**: Ngành công nghiệp có công nghệ cao, tinh vi, chính xác của ấn Độ: A. Điện tử, máy tính B. Dệt C. Cơ khí D. Vật liệu xây dựng Phòng gd - đt Việt trì đề kiểm tra tnkq Môn: Địa Lý Lớp: 8 Tuần: 14 Người ra đề: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời. Câu 1: Các quốc gia và lãnh thổ thuộc phần đất liền Đông á : A. Nhật Bản B. Trung Quốc , bán đảo Triều Tiên C. Đài Loan D. Hàn Quốc Câu 2: Các biển bao quanh Đông á: A. Bê-rinh B. Địa Trung Hải C. Biển Đông D. Hoa Đông, Hoàng Hải , Nhật Bản Câu 3: Các dãy núi chính phần đất liền Đông á: A. Thiên Sơn; Côn Luân B. Hi-ma-lay-a B. Gát Đông, Gát Tây C. Hoàng Liên Sơn Câu 4: Các đồng bằng lớn Đông á phân bố chủ yếu ở: A. Phần hải đảo B. Bán đảo Triều Tiên C. Phía Đông phần đất liền D.Phía Tây phần đất liền Câu 5: Tên các sông lớn chảy qua phần đất liền Đông á: A. Sông: Ti-grơ; Ơ-phrát B. Sông A- mua; Hoàng Hà; Trường Giang C. Sông Hằng; sông ấn D.Sông Hồng; sông Mê Công Câu 6: Hướng gió chính ở Đông á vào mùa đông: A.Tây Bắc - Đông Nam B.Tây Nam - Đông Bắc C. Đông Nam -Tây Bắc D. Đông Bắc -Tây Nam Câu 7*: Cảnh quan chủ yếu nửa phía Tây phần đất liền Đông á: A. Rừng lá kim B. Rừng lá rộng C. Rừng hỗn hợp D.Thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc Câu 8*: Nửa phía Đông phần đất liền và phần hải đảo Đông á có khí hậu: A.Ôn đới lục địa B. Núi cao C. Ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa D. Nhiệt đới gió mùa Câu 9**: Địa hình nửa phía Tây phần đất liền khác với nửa phía Đông phần đất liền Đông á là: A. Vùng đồi thấp B. Vùng núi thấp C. Nhiều đồng bằng D. Nhiều núi, sơn nguyên cao Câu 10**: Sông Hoàng Hà khác sông Trường Giang ở đặc điểm: A. Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng B. Chế độ nước thất thường C . Đổ nước ra Thái Bình Dương D. Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng châu thổ Phòng gd - đt Việt trì đề kiểm tra tnkq Môn: Địa Lý Lớp: 8 Tuần: 15 Người ra đề: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời. Câu1: Khu vực có dân số cao nhất châu á: A. Tây Nam á B. Nam á C. Đông á D. Trung á Câu 2: Số dân của Trung Quốc năm 2002: A.1288 triệu người B. 2188 triệu người C. 8128 triệu người D. 8812 triệu người Câu 3: Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu (cao nhất Đông á) năm 2001: A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Nhật Bản D. Đài Loan Câu 4: Các ngành công nghiệp hàng đầu thế giới của Nhật Bản: Công nghiệp: Chế tạo ô tô, tàu biển, điện tử, hàng tiêu dùng Công nghiệp: Khai khoáng , luyện kim C. Công nghiệp khai thác , chế biến gỗ và lâm sản Công nghiệp xây dựng và vật liệu xây dựng Câu 5: Bình quân GDP/ người của Nhật Bản năm 2001: A. 8861 USD B. 19040 USD C. 33400 USD D. 317 USD Câu 6: Cường quốc kinh tế đứng thứ hai trên thế giới: A. Hoa Kì B. Anh C. Nhật Bản D. Pháp Câu 7*: Không phải là thành tựu của nền kinh tế Trung Quốc: A. Nông nghiệp phát triển B. Đông dân nhất thế giới C. Nhiều ngành công nghiệp hiện đại D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao Câu 8*: Quốc gia và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Đông á: A. Trung Quốc B. Triều Tiên C. Nhật Bản D. Hàn Quốc, Đài Loan Câu 9**: Trung Quốc đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho gần 1,3 tỉ người (năm2002) nhờ: A.Diện tích lãnh thổ rộng B. Nhiều núi và sơn nguyên cao Đồng bằng rộng, màu mỡ, áp dụng khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp. Khí hậu mưa thuận, gió hoà. Câu 10**: Quốc gia có tỉ lệ sản lượng lúa gạo cao nhất thế giới năm 2003: A. Việt Nam B. Trung Quốc C. ấn Độ D. Mi-an- ma Phòng gd - đt Việt trì đáp án Tuần 11 - tuần 15 Môn : Địa lý Lớp : 8 Người làm đáp án: Trương Thị Xuân Trường THCS Văn Lang Nguyễn Thị Hằng Trường THCS Trưng Vương Tuần 11: 1A, 2C, 3D, 4B, 5A, 6B, 7A, 8B, 9D, 10A Tuần 12: 1B; 2A; 3C; 4B; 5D; 6C; 7C; 8D; 9A; 10B Tuần 13: 1C; 2D; 3A; 4B; 5D; 6A; 7B; 8D; 9D; 10A Tuần 14: 1B; 2D; 3A; 4C; 5B; 6A; 7D; 8C; 9D; 10B Tuần 15: 1C; 2A; 3C; 4A; 5C; 6C; 7B; 8D; 9C; 10B à Hà; Tru
Tài liệu đính kèm: