Đề kiểm tra môn Đại số 9 - Chương II, III

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 764Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số 9 - Chương II, III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Đại số 9 - Chương II, III
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
-------------------------
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9
CHƯƠNG II, III 
Thời gian làm bài: 45 phút
-----------------------
Họ và tên học sinh: lớp.
Đáp án của học sinh:	Mã đề 101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Đường thẳng đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. -1	B. 2	C. 1	D. -2
Câu 3: Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hai đường thẳng và với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Biết rằng hàm số nghịch biến trên tập R. Khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho 2 đường thẳng và . Hai đường thẳng trên trùng nhau khi :
A. hay 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 10: Nghiệm tổng quát của phương trình : là:
A. 	B. 	C. 	D. Có hai câu đúng
Câu 11: Với giá trị nào của k thì đường thẳng đi qua điểm A( - 1; 1)
A. k = 2	B. k = - 4	C. k = 3	D. k = -1
Câu 12: Biết điểm thuộc đường thẳng . Hệ số của đường thẳng trên bằng:
A. 3	B. 0	C. 	D. 1
Câu 13: Đồ thị của hàm số là:
A. Một đường cong Parabol.
B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm và 
C. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm và 
Câu 14: Cho phương trình : . Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
A. 	B. A, B, C đều sai.	C. 	D. 
Câu 15: Nghiệm tổng quát của phương trình : là:
A. 	B. 	C. 	D. Có 2 câu đúng
Câu 16: Số nghiệm của phương trình : hoặc ) là:
A. 2	B. 0	C. 1	D. Vô số
Câu 17: Cho hàm số . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho 2 đường thẳng: và . Hai đường thẳng cắt nhau khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm
A. a = 1	B. a = 0	C. a = 2	D. a = 3
Câu 20: Cho hàm số xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số đồng biến trên R khi:
A. Với 	B. Với 
C. Với 	D. Với 
Câu 21: Cho hàm số xác định với . Ta nói hàm số nghịch biến trên R khi:
A. Với 	B. Với 
C. Với 	D. Với 
Câu 22: Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song với đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A. Có 2 câu đúng	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3.
A. a = 1	B. a = 	C. a = 	D. a = 
Câu 25: Cho 2 đường thẳng (d): và (d'): . Nếu (d) // (d') thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm (- 1; 2):
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho hàm số bậc nhất: . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y:
A. ax + by = c (a, b, c Î R, c¹0)	B. A, B, C đều đúng.
C. ax + by = c (a, b, c Î R)	D. ax + by = c (a, b, c Î R, a¹0 hoặc b¹0)
Câu 30: Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung:
A. m = 1	B. m = - 1	C. m = 2	D. m = 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC_NGHIEM_DAI_9_CHUONG_23_CO_BAN.doc