Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 628

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 695Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 628", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 628
TRƯỜNG THPT TAM HIỆP 
ĐỀ KIỂM TRA 
LỚP : 12A.
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
TRẢ LỜI 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Câu 1: Cho hình chĩp S.ABC cĩ SA (ABC) , SA = a . Đáy ABC là tam giác vuơng tại B, và AB = a . Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp S.ABC. Tìm mệnh đề sai: 
A. Diện tích của (S) là 
B. Thể tích khối cầu là 
C. (S) cĩ bán kính 
D. Tâm của (S) là trung điểm SC
Câu 2: Cho (Cm):y=. Gọi M(Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại M song song với (d):y= 5x ?
A. m= -4	B. m=5	C. m= -1	D. m=4
Câu 3: Cho .Tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a , SA vuơng gĩc với đáy SA = 2a . Thể tích khối chĩp S. BCD là:
A. 	B. 	C. 2a3	D. 
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hàm số nghịch biến trên các khoảng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Phương trình 
A. Có hai nghiệm dương
B. Có hai nghiệm âm
C. Có mợt nghiệm âm và mợt nghiệm dương
D. Vơ nghiệm
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một tấm bìa hình vuơng cĩ cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi gĩc tấm bìa một hình vuơng cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật khơng cĩ nắp. Tính thể tích cái hộp này
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ biết đường chéo BD = thể tích khối lập phương đĩ là :
A. 3a3	B. 	C. a3	D. 
Câu 13: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Hàm số y = ( x2 – 12) cĩ :
A. 1 cực tiểu và khơng cĩ cực đại	B. 1 cực đại, 2 cực tiểu
C. 1 cực đại và khơng cĩ cực tiểu	D. 1 cực tiểu , 2 cực đại
Câu 15: Tìm m để phương trình: cĩ hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nĩ, ta được thiết diện là một hình vuơng cĩ cạnh bằng 3a. Diện tích tồn phần của khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tìm nguyên hàm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Hàm sớ nào dưới đây là hàm sớ lũy thừa:
A. 	B. Cả 3 câu A,B,C đều đúng
C. 	D. 
Câu 20: Khối mười hai mặt đều thuộc loại
A. {5, 3}	B. {3, 4}	C. {4, 3}	D. {3, 5}
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Rút gọn biểu thức (với điều kiện M có nghĩa) ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tìm M trên (H):y= sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với (d):y=x+2007?
A. (1;-1) hoặc (4;5)	B. (1;-1) hoặc(2;-3)	C. (5;3)hoặc (1;-1)	D. (5;3) hoặc (2;-3)
Câu 25: Giá trị của bằng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Đạo hàm của là:
A. Mợt kết quả khác	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 
A. 2015	B. 2018	C. 3000	D. 2016
Câu 28: Nguyên hàm của hàm số là 
A. F(x) = 	B. F(x) = 
C. F(x) = 	D. F(x) = 
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cĩ cạnh đáy là a. Cạnh A’B tạo với đáy một gĩc 450. Một hình trụ cĩ 2 đáy là 2 đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC và A’B’C’. Tìm kết luận đúng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 30: Cho hàm số: .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 2	B. 1	C. 3	D. 0
Câu 31: Tập xác định của hàm sớ là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 5	B. 4	C. 8	D. 3
Câu 33: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 34: Cho hình chĩp đều S.ABC đáy ABC cĩ cạnh là a , SB = 2a . Thể tích khối chĩp là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho khối nĩn cĩ chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nĩn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Xác định m để phương trình có nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. Một kết quả khác	D. 
Câu 38: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
C. Hàm số luơn đồng biến trên 
D. Hàm số luơn nghịch biến trên 
Câu 39: Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm mặt phẳng đáy,cạnh đáy là 2a, các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một gĩc 60o. Khoảng cách giữa SC và BD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình chĩp S. ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân tại A, AB = a . SA ( ABC) gĩc giữa SC và đáy bằng 450 . thể tích khối chĩp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình chĩp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a. SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy . Khoảng cách AC và SB là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Đạo hàm của hàm sớ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy . Thể tích khối chĩp S. ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho là một nguyên hàm của hàm số và . 
Khi đĩ, ta cĩ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Khối đa diện đều loại {4;3} cĩ số đỉnh là:
A. 10	B. 4	C. 8	D. 6
Câu 48: Cho hàm số .Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số luơn cĩ cực đại và cực tiểu	B. thì hàm số cĩ hai điểm cực trị
C. thì hàm số cĩ cực đại , cực tiểu	D. thì hàm số cĩ cực trị
Câu 49: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 12_KT_628.doc