Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lai Vung 3

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 401Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lai Vung 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lai Vung 3
TRƯỜNG THPT LAI VUNG 3
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12
GV: Trần Ngươn Kiệt – ĐT:0985.565.529
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
Câu 1: Hàm số đồng biến trên khoảng nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng và 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R 
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng và 
Câu 3: Tất cả các giá trị m để hàm số nghịch biến trên trên từng khoảng xác định của hàm số.
A. hoặc 	B. 
C. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề	D. 
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số nghịch biến trên R.
A. 	 	B. 
C. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề	D.	
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hàm số có số điểm cực trị là:
A.1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đạt cực tiểu tại 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số có một cực đại và hai cực tiểu.
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hàm số ( C ). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc (C )có hoành độ bằng 2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 24x.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hàm số: có đồ thị (C). (C) cắt trục hoành tại điểm có toạ độ: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Hàm số có đồ thị (C). Chọn câu sai:
A. (C) luôn cắt trục tung	 	B. (C) luôn cắt trục hoành	
C. (C) có trục đối xứng	D. (C) không có tâm đối xứng
Câu 15: Hoành độ các giao điểm của (C): và (d): là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Số giao điểm của hai đồ thị (C): và (C’): là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 17: Đồ thị hàm số và (d): y = m có hai điểm chung khi: 
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Đồ thị hàm số và (d): không có điểm chung khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào là sai?
A. (C) có tiệm cận đứng x = - 2	B. (C) có tiệm cận ngang 
C. (C) đi qua điểm 	D. (C) có tâm đối xứng 
Câu 20: Hàm số có đồ thị (C). Chọn câu đúng:
A. (C) có trục đối xứng là trục tung	 	B. (C) có tâm đối xứng	
C. (C) không cắt trục hoành	D. (C) không cắt trục tung
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị (C). Chọn câu đúng:
A. (C) chỉ có một tiệm cận 	B. (C) đi qua gốc toạ độ
C. (C) đi qua điểm 	D. (C) có hai tiệm cận
Câu 22: Đồ thị của hàm số :
A. Có trục đối xứng là trục hoành	 	B. Có trục đối xứng là trục tung	
C. Có tâm đối xứng thuộc trục tung	D. Có tâm đối xứng là gốc toạ độ
Câu 23: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên: 
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số trên [-2; 3] là:
A. 13 	B. 17 	C. 18 	D. 12
Câu 25: Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại:
A. 	 B. 	C. x = - 2 	D. x = 2
Câu 26: Giá trị của biểu thức P= là:
A. 11 	B. 9 	C.8 	D. 10
Câu 27: Tập xác định của hàm số y= là:
A.(2;10) B.(;1) C.( ;10) D.(1;+)
Câu 28: Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. lnx >0x>1
B. 
C. 
D. 
Câu 29: Cho hàm số f(x)= ln(4x-x2). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 A. f/(2)=1 B. f/(2)=0 C.f/(5)=1,2 D.f/(-1)=-1,2
Câu 30 : Trong các hàm số: f(x)=, g(x)=, h(x)= hàm số nào có đạo hàm là 
A.f(x) B. g(x) C. h(x) D. g(x) và h(x)
Câu 31: Số nghiệm của phương trình là:
A. 0 B. 1 C.2 D.3
Câu 32: Nghiệm của phương trình là:
A. 0 B. C. D.
Câu 33: Nghiệm của bất phương trình là:
A.x>3 B.x3 C. 2<x<3 D. x<2
Câu 34: Đặt. Hãy biểu diễn theo a và b.
A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 35: Nghiệm của phương trình là:
A. x=100 và x=1000 B. x=1000 C.x=100 và x=0 D.x=10
Câu 36: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V và M trung điểm AA’. Thể tích khối MABC bằng
A.	B.	C.	D.
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a biết thể tích khối chóp đó bằng . Chiều cao hình chóp bằng
A. a	B. 	C. 2a	D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a, SB = a . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB. Khi đó, tỉ số 
A. 	B. 4	C. 2	D. 
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc và . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.	B.	C.	D.
Câu 41: Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là:
A. 	B.	C.	D. 
Câu 42: Cho lăng trụ đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy là a , . Tính thể tích của lăng trụ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Thể tích khối lập phương có đường chéo bằng là:
A. 	B. 	C. 	D. 6
Câu 44: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm (hình 2) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Giả sử dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh của tấm bìa ban đầu có độ dài là
 Hình 2
A. 42cm	B. 36cm	C. 44cm	D. 38cm
Câu 45: Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Thể tích của khối nón bằng: 
A. 	B. 	C. pa3	D. 
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = 2a. diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hình trụ có bán kính bằng 10 và khoáng cách giữa hai đáy bằng 5. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi 60cm, diện tích đáy là . Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là bao nhiêu để làm thân nồi đó
A. Chiều dài cm chiều rộng 60cm.	B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm.	
C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm.	D. Chiều dài cm chiều rộng 60cm.
Câu 49: Một khối cầu có thể tích là . Diện tích của mặt cầu là	
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho tứ diện , đáy là tam giác vuông tại B, vuông góc với mặt đáy. Biết AB = 3a, BC = 4a, DA = 5a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. . Lập bảng biến thiên .
 A. 
Câu 2. 
	TXĐ: 
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng và 
Câu 3.
	TXĐ: 
C. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề	
 Câu 4. 
B. 
Câu 5. 
B. 
Câu 6. Hàm số .Lập BBT
B. 
Câu 7. 1 và -8 trái dấu 
C. 3	
Câu 8. ; 
C. 	 
Câu 9. 
C. 	
Câu 10. 
A. 	
Câu 11. 
D. 
Câu 12. 
Pttt:
A. 	
Câu 13. (C) cắt trục hoành nên y = 0 suy ra x = 2
A. 
Câu 14. có các tính chất
- Luôn cắt trục tung
- Có trục đối xứng là trục tung
- Không có tâm đối xứng
B. (C) luôn cắt trục hoành
Câu 15. 
C. 
Câu 16. 
B. 2
Câu 17.
Đồ thị hàm số và (d): y = m có hai điểm chung khi: 
D. 
Câu 18. 
Đồ thị hàm số và (d): không có điểm chung khi 
A. 
Câu 19. Hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào là sai?
C. (C) đi qua điểm 	
Câu 20. Hàm số có đồ thị (C):
- (C) luôn có tâm đối xứng
- (C) luôn cắt trục hoành
- (C) luôn cắt trục tung
B. (C) có tâm đối xứng
Câu 21. có đồ thị (C). (C) luôn có 2 tiệm cận
D. (C) có hai tiệm cận
Câu 22. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là trục tung
B. Có trục đối xứng là trục tung
Câu 23. Khi x = 0 thì y = - 1, loại câu A. Đồ thị thể hiện hàm đồng biến nên loại câu B, C
D. y = x3 - 1
Câu 24. trên [-2; 3]
A. 13
Câu 25. trên [-2; 2]
C. x = - 2
Câu 26. A
Câu 27. 
B.(;1)
Câu 28. 
C. 
Câu 29. B
Câu 30. 
B. g(x)
Câu 31. 
C. 2
Câu 32. 
B
Câu 33. 
C. 2<x<3
Câu 34. C. 
Câu 35. D
Câu 36. A
Câu 37. B
Câu 38. C
Câu 39. D
Câu 40. A
Câu 41. B
Câu 42. C
Câu 43. A
Câu 44. C
Câu 45. D
Câu 46. C
Câu 47. B
Câu 48. A
Câu 49. D
Câu 50. A

Tài liệu đính kèm:

  • docLai Vung 3.doc