Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 357

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 883Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lớp 12 môn Toán - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT TAM HIỆP 
ĐỀ KIỂM TRA 
LỚP : 12A.
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
TRẢ LỜI 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Câu 1: Cho hình chĩp S. ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân tại A, AB = a . SA ( ABC) gĩc giữa SC và đáy bằng 450 . thể tích khối chĩp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 3: Một tấm bìa hình vuơng cĩ cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi gĩc tấm bìa một hình vuơng cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật khơng cĩ nắp. Tính thể tích cái hộp này
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
A. Một kết quả khác	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tập xác định của hàm sớ là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Hàm số y = ( x2 – 12) cĩ :
A. 1 cực đại, 2 cực tiểu	B. 1 cực tiểu và khơng cĩ cực đại
C. 1 cực đại và khơng cĩ cực tiểu	D. 1 cực tiểu , 2 cực đại
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Khối mười hai mặt đều thuộc loại
A. {3, 5}	B. {5, 3}	C. {4, 3}	D. {3, 4}
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cĩ cạnh đáy là a. Cạnh A’B tạo với đáy một gĩc 450. Một hình trụ cĩ 2 đáy là 2 đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC và A’B’C’. Tìm kết luận đúng:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Cho là một nguyên hàm của hàm số và . 
Khi đĩ, ta cĩ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm M trên (H):y= sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với (d):y=x+2007?
A. (1;-1) hoặc(2;-3)	B. (5;3) hoặc (2;-3)	C. (1;-1) hoặc (4;5)	D. (5;3)hoặc (1;-1)
Câu 12: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng ?
A. Hàm số luơn nghịch biến trên 
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
D. Hàm số luơn đồng biến trên 
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ biết đường chéo BD = thể tích khối lập phương đĩ là :
A. 	B. 	C. 3a3	D. a3
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hình chĩp S.ABC cĩ SA (ABC) , SA = a . Đáy ABC là tam giác vuơng tại B, và AB = a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp S.ABC. Tìm mệnh đề sai: 
 A. Tâm của (S) là trung điểm SC
B. Diện tích của (S) là 
C. Thể tích khối cầu là 
D. (S) cĩ bán kính 
Câu 16: Khối đa diện đều loại {4;3} cĩ số đỉnh là:
A. 10	B. 4	C. 8	D. 6
Câu 17: Cho hàm số .Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. thì hàm số cĩ cực trị	B. thì hàm số cĩ cực đại , cực tiểu
C. Hàm số luơn cĩ cực đại và cực tiểu	D. thì hàm số cĩ hai điểm cực trị
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Cho (Cm):y=. Gọi M(Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại M song song với (d):y= 5x ?
A. m=4	B. m= -1	C. m=5	D. m= -4
Câu 20: Xác định m để phương trình có nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a , SA vuơng gĩc với đáy SA = 2a . Thể tích khối chĩp S. BCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 2a3
Câu 22: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy . Thể tích khối chĩp S. ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: 
Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho khối nĩn cĩ chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nĩn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Giá trị của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 4	B. 8	C. 5	D. 3
Câu 28: Đạo hàm của là:
A. 	B. 	C. Mợt kết quả khác	D. 
Câu 29: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Đạo hàm của hàm sớ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm mặt phẳng đáy,cạnh đáy là 2a, các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một gĩc 60o. Khoảng cách giữa SC và BD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Tìm m để phương trình: cĩ hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nĩ, ta được thiết diện là một hình vuơng cĩ cạnh bằng 3a. Diện tích tồn phần của khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Phương trình 
A. Có mợt nghiệm âm và mợt nghiệm dương
B. Có hai nghiệm âm
C. Có hai nghiệm dương
D. Vơ nghiệm
Câu 36: Cho hình chĩp đều S.ABC đáy ABC cĩ cạnh là a , SB = 2a . Thể tích khối chĩp là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Giá trị của bằng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chĩp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a. SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy . Khoảng cách AC và SB là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 
A. 2015	B. 2018	C. 3000	D. 2016
Câu 40: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tìm nguyên hàm: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 42: Cho hàm số: .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Câu 43: Rút gọn biểu thức (với điều kiện M có nghĩa) ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Hàm sớ nào dưới đây là hàm sớ lũy thừa:
A. Cả 3 câu A,B,C đều đúng	B. 
C. 	D. 
Câu 45: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho .Tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Hàm số nghịch biến trên các khoảng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tìm nguyên hàm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Nguyên hàm của hàm số là 
A. F(x) = 	B. F(x) = 
C. F(x) = 	D. F(x) = 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 12_KT_357.doc