Đề kiểm tra lần 1 môn Toán 11 (mã đề 112)

docx 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 682Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần 1 môn Toán 11 (mã đề 112)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lần 1 môn Toán 11 (mã đề 112)
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Đề thi kiểm tra chất lượng lần 1
LỚP 11A1
Thời gian thi : 90 phút
Ngày thi : 13/05/2016
§Ò thi m«n Kiem tra lan 1 - 11
(M· ®Ò 112)
C©u 1 : 
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại:
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Để phương trình có nghiệm thì giá trị của m là:
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Để phương trình có nghiệm thì giá trị của m là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(-2 ;3) và . Điểm M là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo  ?
A.
(-2;0)
B.
(2;0)
C.
(6;-6)
D.
(-6;6)
C©u 5 : 
Cho hình vuông ABCD tâm O. Xét phép quay tâm O, góc quay biến hình vuông ABCD thành chính nó. Khi đó, góc là :
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nà osai ?
A.
Phép đồng dạng là một phép dời hình
B.
Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
C.
Phép vị tự là một phép đồng dạng
D.
Phép dời hình là một phép đồng dạng
C©u 7 : 
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm lấy trên các cạnh SA, BC và CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là :
A.
Một hình thang
B.
Một tứ giác
C.
Một ngũ giác
D.
Một tam giác
C©u 8 : 
Cho . Giá trị biểu thức là:
A.
B.
-
C.
D.
C©u 9 : 
Số nghiệm của phương trình trên là:
A.
4
B.
13
C.
8
D.
10
C©u 10 : 
Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Có 7 quả táo và 3 quả cam được chia làm hai phần có số lượng bằng nhau sao cho mỗi phần có ít nhất một quả cam. Hỏi có bao nhiêu cách chia ?
A.
105
B.
210
C.
76
D.
38
C©u 12 : 
Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng không đi qua đỉnh nào của hình chóp cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A.
Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đồng quy
B.
Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đôi một chéo nhau
C.
Các đường thẳng A’C’, B’D’, SO đồng phẳng
D.
Hai đường thẳng A’C’, B’D’ cắt nhau còn hai đường thẳng A’C’ và SO chéo nhau.
C©u 13 : 
Bất phương trình có số nghiệm là:
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
C©u 14 : 
Cho đường tròn tâm O, bán kính R và điểm A cố định. Một dây cung BC thay đổi của (O ; R) có độ dài không đổi BC = m. Quỹ tích các điểm G sao cho là :
A.
Đường thẳng
B.
Đường tròn có bán kính bằng 
C.
Đường tròn có bán kính bằng 
D.
Trung điểm BC
C©u 15 : 
Cho tứ diện ABCD và ba điểm M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD (không trùng với các đỉnh). Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP) là:
A.
Một đoạn thẳng
B.
Một tứ giác
C.
Một tam giác đều
D.
Một tam giác
C©u 16 : 
Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : . Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 3 là :
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB. Gọi I là giao điểm của AD với BC ; M là điểm bất kì trên SB. Khi đó giao điểm của SC với (MAD) là :
A.
Giao điểm của MA với SC
B.
Giao điểm của AD với SC
C.
Giao điểm của MI với SC
D.
Giao điểm của MD với SC
C©u 18 : 
Tổng các hệ số nhị thức Niu - tơn trong khai triển bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển là :
A.
210
B.
250
C.
240
D.
360
C©u 19 : 
Số hạng thứ 3 của khai triển không chứa x. Tìm x biết rằng số hạng này bằng số hạng thứ hai của khai triển .
A.
1
B.
-2
C.
-1
D.
2
C©u 20 : 
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bởi (GCD) thì diện tích của thiết diện là :
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Có 2 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để lấy được 1 viên bi xanh và 1 viên bi trắng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 22 : 
Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
C©u 25 : 
Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : . Ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O, góc quay 900 là :
A.
B.
C.
D.
C©u 26 : 
Hàm số là:
A.
Hàm số chẵn
B.
Hàm số không chẵn, không lẻ
C.
Hàm số lẻ
D.
Hàm số không chẵn
C©u 27 : 
Xác suất sinh con trai là 0,51. Một người dự định sinh hai con (giả sử mỗi lần sinh một con). Tính xác suất để người đó sau hai lần sinh có cả con trai lẫn con gái ?
A.
B.
C.
Đáp án khác
D.
C©u 28 : 
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SIJ)là một đường thẳng song song với :
A.
Đường thẳng AD
B.
Đường thẳng AB
C.
Đường thẳng AC
D.
Đường thẳng BD
C©u 29 : 
Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(3 ;-2). Ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay -900 là :
A.
(2;3)
B.
(-2;3)
C.
(2;-3)
D.
(-2;-3)
C©u 30 : 
Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(4 ;-2). Ảnh của điểm A qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 và phép tịnh tiến theo là :
A.
(12;-14)
B.
(-12;14)
C.
(10;-9)
D.
(-6;-1)
C©u 31 : 
Có tối đa bao nhiêu số điện thoại gồm 7 chữ số gồm các chữ số khác nhau ?
A.
107
B.
544320
C.
604800
D.
823543
C©u 32 : 
Có 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Tính xác suất để trong ba viên bi lấy ra có số bi đỏ bằng số bi trắng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 33 : 
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A.
Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
C.
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
D.
Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C©u 34 : 
Hàm số có giá trị nhỏ nhất là:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
Đáp án khác
C©u 35 : 
Số 2016 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A.
36
B.
18
C.
24
D.
10
C©u 36 : 
Cho khai triển . Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ tư và thứ ba bằng .
A.
5
B.
10
C.
6
D.
8
C©u 37 : 
Phương trình có số nghiệm thuộc là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
Đáp án khác
C©u 38 : 
Từ các chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 lập các số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để lấy được số chia hết cho 3.
A.
B.
C.
D.
Đáp án khác
C©u 39 : 
Từ các chữ số 2 ;3 ;5 ;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên x sao cho 400<x<600 ?
A.
256
B.
16
C.
24
D.
9
C©u 40 : 
Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(-2 ;3) và . Điểm M là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo  ?
A.
(-6;6)
B.
(6;-6)
C.
(2;0)
D.
(-2;0)
C©u 41 : 
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC ; G là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG với (ABC) là :
A.
Giao điểm của MG và BC
B.
Điểm C
C.
Điểm N
D.
Giao điểm của MG và AN
C©u 42 : 
Tính tổng 
A.
Đáp án khác
B.
20162.22014
C.
2016.2017.22015
D.
C©u 43 : 
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0 ;-5) và B(3 ;4). Phép tịnh tiến theo biến A thành B. Tọa độ là :
A.
(-3;9)
B.
(3;9)
C.
(-3;-9)
D.
(3;-9)
C©u 44 : 
Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
A.
Tam giác đều
B.
Tam giác vuông
C.
Tam giác thường
D.
Tam giác cân
C©u 45 : 
Số nghiệm của phương trình trên là:
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
C©u 46 : 
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh BD sao cho BN = 2ND. Gọi F là giao điểm của AD và (MNK). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
AF = FD
B.
AF = 2FD
C.
FD = 2AF
D.
AF = 3FD
C©u 47 : 
Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số với t ∈Z và 0 < t ≤ 365. Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất ?
A.
29/5
B.
30/5
C.
28/5
D.
12/6
C©u 48 : 
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
D.
C©u 49 : 
Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự tỉ số k = 25 biến d thành d’ ?
A.
2
B.
1
C.
0
D.
Vô số
C©u 50 : 
Cho hình chóp S.ABCD có  ;  ; . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
B.
C.
D.
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Kiem tra lan 1 - 11
M· ®Ò : 112
01
{ | } )
28
{ | ) ~
02
{ ) } ~
29
{ | } )
03
) | } ~
30
{ | } )
04
{ | } )
31
{ | ) ~
05
{ | ) ~
32
) | } ~
06
) | } ~
33
{ | ) ~
07
{ | ) ~
34
) | } ~
08
) | } ~
35
) | } ~
09
{ ) } ~
36
) | } ~
10
{ | ) ~
37
) | } ~
11
) | } ~
38
) | } ~
12
) | } ~
39
{ ) } ~
13
{ | ) ~
40
{ ) } ~
14
{ ) } ~
41
{ | } )
15
{ | } )
42
{ | } )
16
{ ) } ~
43
{ ) } ~
17
{ | ) ~
44
{ ) } ~
18
{ | ) ~
45
) | } ~
19
{ | } )
46
{ ) } ~
20
{ ) } ~
47
) | } ~
21
) | } ~
48
{ | ) ~
22
{ | } )
49
{ | } )
23
{ ) } ~
50
{ ) } ~
24
) | } ~
25
{ | } )
26
{ | ) ~
27
) | } ~

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem_tra_dinh_ki_lan_1.docx