Thúy Nga–BiênHòa–ĐồngNai Đề kiểm tra–Năm Học 2016–2017 Lần1 Môn: Hóa Học 12 (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian: 90 phút Họ tên thí sinh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; O = 16; N = 14; C = 12; He = 4; Br = 80; Cl = 35,5; Na = 23; Chất X có CTPT là C4H8O2 là este của axit axetic. Tên gọi X là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOCH3. Thủy phân hoàn toàn 22.88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 1.3M(vừa đủ) thu được 8.32gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Metyl propionat. B. Metyl fomat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat. Este X có tỉ khối hơi so với He là 21.5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16.4 gam muối. Tên gọi của X là: A. Propyl fomat. B. Etyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Axetat vinyl. Chọn phát biểu đúng: A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –CO–. B. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với bazơ. C. Este là sản phẩm thế nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm –OR. D. Tất cả đều sai. Hợp chất X có CT C6H5OOCCH3. Tên gọi của X là: A. Metyl benzoic. B. Axetat phenyl. C. Phenyl axetat. D. Benzyl axetat. Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo sản phẩm: A. C2H5COOH & CH=CH2OH. B. C2H5COOH & CH3CHO. C. C2H5COONa & CH3CH2CHO. D. C2H5COONa & CH3CHO. Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam Natri cacbonat, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có số mol bằng ½ số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3. Tính chỉ số axit của một chất béo biết rằng để trung hòa14 gam chất béo đó cần dùng 0.5ml dd NaOH 0.5M. A. 1gam. B. 10 mg. C. 10 gam. D. 1mg. Đốt cháy hoàn toàn 0.09mol este X sau đó dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong thì thấy 27gam kết tủa và khối lượng nước vôi giảm 10.26 gam. CTPT của X là: A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. C4H8O2. C. C2H4O2. Este isoamyl axetat có mùi hương của: A. Hoa nhài. B. Dứa. C. Chuối. D. Hoa hồng. Thủy tinh hữu cơ có CTCT nào sau đây? A. Metyl metacrylat. B. Metyl acrylat. C. Metyl axetat. D. Vinyl axetat. Chất béo thủy phân được trong môi trường: A. Axit. B. Bazơ. C. Trung tính. D. Cả A và B. Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi đối với H2 là 16. X có CT là: A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC3H7. D. C2H5COOCH3. Cho các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOCH3, CH3OH, HCOOH, C2H2. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Thuỷ phân 11,18 gam este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 56,16 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Cho các phát biểu sau: Chất béo bao gồm este, lipit, sáp,... Chất béo là thành phần chính của thực, động vật. Chất béo lỏng là triolein, chất béo rắn là tripanmitin và tristearin. Khi đun nóng chất béo lỏng với hidro có xúc tác niken chúng chuyển thành chất béo rắn. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường bazơ là phản ứng este hóa. Số phát biêu đúng là: A. (1),(2),(3),(5). B. (2),(3),(4),(5). C. (2),(3),(4). D. (1),(2),(4),(5). Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 ( có mặt H2SO4 xt) thu được 2 sản phẩm hưu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. E là: A. metyl propionat. B. propyl fotmat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Cho các este sau: HCOOCH=CHCH3 . (4) HCOOCH2CH=CH2. HCOOC(CH3)=CH2. (5) CH3COOCH=CH2. CH2=CH-COO-CH3. (6) CH3COOCH2CH=CH2. Các este có thể điều chế trực tiếp từ Axit và ancol là: A. (1), (2),(5),(6). B. (1),(2),(4),(6). C. (1),(3),(4),(5). D. (3),(4),(6). Cho các chất sau: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, vinyl axetat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trongdd NaOH(dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 3. B. 6. C. 4 D. 5. Dãy nào sau đây tác dụng được với dd NaOH? A. C6H5OH, CH2=CHCOOCH3, HCOOH, CH3OH. B. HCOOC2H5, C6H5OH, CH3COOH, CH3-COO-CH3. C. CH3COOCH3, HCOOCH3, HO-CH2-C6H4-CH3, CH3COOH. D. C6H5OH, CH3COOH, HCOOC2H5, C6H5CH2OH Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo dó là: A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H33COOH và C17H35COOH. D. C17H31COOH và C17H33COOH. [CĐ 2014] Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác thuỷ phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 40,40. B. 36,72. C. 31,92. D. 35,60. Thủy phân 4,3 gam este X đơn chức , mạch hở trong môi trường kiềm đến khi phản ứng hoàn toàn. Lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH=CH2 . C. HCOOCH=CH – CH3. B. HCOO(CH3)=CH2 . D. HCOOCH2CH=CH2. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B.CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C.CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H2SO4đ,t0), khối lượng của este thu được là bao nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 80 % ? A.14,08 gam. B. 17,6 gam. C. 22 gam. D. 15,16 gam. (CĐ khối A-2008): Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là: A. 6g. B. 4.4g D. 8.8g. C. 5.2g Cho các chất sau: HCOOC3H7, HCOOCH=CH2, HCOOCH-CH=CH2, CH3COOCH=CH2, C2H5COOCH(CH3)CH3. Sổ sản phẩm phản ứng được với AgNO3/NH3 sau khi thủy phân các chất trên trong môit trường axit là: A. 4. B. 5. C. 6 D. 7. Chất nào sau đây khi đun nóng với NaOH thu được anđehit? A. CH3COOC2H3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. C2H3COOCH3. Chất nào sau đây khi đun nóng với NaOH thu được xeton? A. CH3COOC2H3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. C2H3COOCH3 Thủy phân hỗn hợp 2 este: metyl axetat và etyl axetat trong NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được: A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Thủy phân hỗn hợp 2 este: vinyl axetat và phenyl axetat trong NaOH (dư) đun nóng, sau phản ứng thu được: A. 2 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 1 anđehit. B. 1 muối và 1 ancol. D. 1 muối, 1 ancol, 1 anđehit. Tính khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa 10gam chất béo có chỉ số axit là 1.68mg. A. 0.12g B.0.12mg C. 0.012g D.1.2g. Thủy phân hỗn hợp 2 este: phenyl axetat và etyl axetat trong NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được: A. 2 muối 1 ancol. B. 1 muối 1 phenol. C. 1 muối 2 ancol. D. 1 muối 1 phenol 1 ancol. [CĐ 2010] Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%. Một este đơn chức X có phân tử khối là 88 đvC. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Xác định công thức cấu tạo của X. A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D.C2H5COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol este đơn chức X sau đó dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng nước vôi trong dư thì thấy bình 1 tăng thêm 5,04g và bình 2 tăng thêm 15,4g. Tìm CTPT của X. A. C3H4O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C5H8O2 Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng CTPT C4H8O2 tác dụng với dd NaOH là: A. 3. B. 4. C.5. D. 6. Thủy phân hoàn toàn 11.44 gam este đơn chức X với 100ml dd NaOH 1.3M(vừa đủ) thu được 5.98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Etyl propionat. D. Propyl axetat. Xà phòng hóa hoàn toàn 9.7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1.5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT của hai este là: A. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. C. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. (ĐH A 2007) Xà phòng hóa 8.8 gam etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0.2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 3.28 gam. B. 10.4 gam. C. 8.56 gam. D. 8.2 gam. Thể tích H2 ( đktc ) cần thiết hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein nhờ chất xúc tác Ni là bao nhiêu lít. A. 76018 lít. B. 7601.8 lít. C. 7.6018 lít. D. Tất cả đều sai. Chất béo là trieste của axit béo với: A. Etilenglicol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Phenol. Thủy phân este no, đơn chức, hở đơn luôn thu được: A. Ancol. B. Phenol. C. Anđehit. D. Xetol. Thủy phân este C2H5OOCH3 trong môi trường axit thu được: A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. C2H5COOH và CH3OH. D. C2H5COOH và C2H5OH. Công thức của triolein là: A. C15H31COOH. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H35COO)C3H5. D. C17H33COOH. Cho các phát biểu sau: Chất kị nước ưa dầu mỡ, chất ưa ước thường kị dầu mỡ. Sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd NaOH hoặc KOH. Nước cứng là nước có chứa nhiều Ca2+ và Mg2+. Nước javen là hỗn hợp của NaCl, NaClO, H2O. Xà phòng là hỗn hợp của các muối natri hoặc kali với các axit béo. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. [ĐH A 2007] Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. [ĐH A 2012] Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là : A. 4 B. 12. C. 6 D. 2 Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành: A. amoniac và cacbonic. B. NH3, CO2, H2O. C. H2O và CO2. D.NH3 và H2O. Chọn phát biểu đúng: A. Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là dùng được với nước cứng. B. Ưu điểm của xà phòng là dùng được với nước cứng. C. Chất giặt rửa khi dùng với nước gây ra các phản ứng hóa học. D. Chất tẩy màu là những chất khi dùng với nước không gây ra phản ứng hóa học.
Tài liệu đính kèm: