Trường TH Tân Phước Tây Họ và tên: .. Lớp: 2/ Lớp: 2/ Thứ , ngày..tháng 7 năm 2016 KIỂM TRA LẠI LẦN 2 MÔN: TOÁN - Lớp 2 Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I Giám khảo II Lời nhận xét Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ có dấu : Số 888 đọc là “tám tám tám”. . Số 405 đọc là “ bốn trăm linh năm”. Số 307 đọc là “ba mươi bảy”. . Số 925 đọc là “chin trăm hai mươi lăm”. . Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 634 223 Kết quả phép trừ là: A. 411 B. 857 C.311 D.401 Cho: .. + 500 = 800. Vậy chỗ có dấu là: 400 B. 300 C. 200 D.100 Bài 3: Tính: 2 x 6 = 24 : 4 =.. 3 x 7 = 16 : 2 =.. Đặt tính rồi tính: 67 + 22 69 – 35 253 + 246 695 – 674 ................... ................... .................. ................... ................... ................... .................. ................... ................... ................... .................. ................... Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: Số tròn trăm nhỏ hơn 600 là: 100; 200; 300; 400; 500 B.600; 500; 400; 300; 200; 100 C.500; 400; 200; 300; 100 D. 100; 500; 400; 300. Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: 1 km = .m 100 B.1000 C.10 D.1 1 giờ = phút 40 B.60 C. 20 D.10 Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 7 cm. Chu vi hình tam giác đó là: A.28cm B.28 C.14cm D.21cm Bài 7: Một con chó có 4 cái chân. Hỏi 10 con chó như thế có bao nhiêu cái chân? Bài 8 : Bể nước thứ nhất chứa 565 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 200 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 2 (Kiểm tra lại lần 2) Năm học: 2015-2016 Bài 1:(1đ) Mỗi bài đúng đạt 0,25đ.( a.S b.Đ c.S d.Đ) Bài 2: ( 1đ) Đúng mỗi bài đạt 0,5đ. (a. A b.B) Bài 3: a) (1đ) Mỗi bài đúng đạt 0,25đ. b) (2đ) * Đúng mỗi bài đạt 0,5đ .Đặt tính đúng 0,25đ .Làm tính đúng 0,25đ Bài 4: (1đ) Khoanh đúng câu C. Bài 5: (1đ) Khoanh đúng câu B. Bài 6: (1đ) Khoanh đúng câu A. Bài 7: (1đ) Đúng lời giải đạt 0,75đ. .Đúng phép tính+ đơn vị đạt 1đ .Đúng đáp số đạt 0,25đ Bài 8: (1đ) Đúng lời giải đạt 0,75đ. .Đúng phép tính+ đơn vị đạt 1đ .Đúng đáp số đạt 0,25đ Câu 1: Số liền sau của 599 là: B. 600 C. 650 D. 598 Câu 2: Viết các số 356; 349 ; 370 ; 401; 299 theo thứ tự: - Từ bé đến lớn:....................................................... - Từ lớn đến bé:....................................................... Câu 3: Tính nhẩm: 4 x 8 = .......... 300 dm + 400 dm =................ 28 : 4 = .......... 900 cm - 800 cm = ................ Câu 4: Đặt tính rồi tính: 67 + 28 81 – 35 453 + 236 698 – 684 ................... ................... .................. ................... ................... ................... .................. ................... ................... ................... .................. ................... Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ chỉ: A : 6 giờ 15 phút B: 9 giờ 6 phút C: 9 giờ rưỡi D:9 giờ 60 phút Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 1 2 3 4 Câu 7: Có 35 bút chì màu chia đều cho 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? Bài giải Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép nhân 5 x 8 là: A. 20 B. 35 C. 40 D. 50 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 2 (Kiểm tra lại lần 3) Năm học: 2015-2016 Câu 1:(1đ) Khoanh đúng câu B Câu 2: ( 1đ) Đúng mỗi bài đạt 0,5đ. Câu 3: (1đ) mỗi bài đúng đạt 0,25đ. Câu 4: (2đ) đúng mỗi bài đạt 0,5đ .Đặt tính đúng 0,25đ .Làm tính đúng 0,25đ Câu 5: (1đ) Khoanh đúng câu C. Câu 6: (1đ) Khoanh đúng câu D. Câu 7: (2đ) .Đúng lời giải đạt 0,75đ. .Đúng phép tính+ đơn vị đạt 1đ .Đúng đáp số đạt 0,25đ Câu 8: (1đ) Khoanh đúng câu C.
Tài liệu đính kèm: