Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
TRƯỜNG THCS&THPT
NGUYỄN BỈNH KHIÊM - CẦU GIẤY
MÃ ĐỀ: THK2
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC KỲ 1 KHỐI 12 (Năm học 2016 – 2017)
Môn: TOÁN 
Thời gian làm bài 90 phút
(50 trắc nghiệm)
Họ và tên:SBD:
Câu 1: Hàm số y = nghịch biến trên các khoảng nào?
A. (- ∞ ; 0) và (2 ; + ∞)	B. (0 ; 2)
C. (2 ; + ∞)	D. (- ∞ ; + ∞)
Câu 2: Hàm số y = đồng biến trên các khoảng nào?
A. (-2 ; 0) và (2 ; + ∞)	B. (- ∞ ; - 2) và (0 ; 2)
C. (- ∞ ; - 2) và (2 ; + ∞)	D. (- ∞ ; 0) và (2 ; + ∞)
Câu 3: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên R?
A. 1 ≤ m ≤ 3	B. m ≤ 1 hoặc m ≥ 3	C. 1 3
Câu 5: Cho hàm số (m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; + ∞)
A. m ≤ - 1	B. m ≥ - 1	C. m - 1
Câu 6: Cho hàm số . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A. (2 ; - 2)	B. (0 ; 2)	C. (2 ; 2)	D. (1 ; 0)
Câu 7: Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ là:
A. x = 0	B. x = 	C. x = 	D. x = 2
Câu 8: Hàm số (m là tham số) đạt cực đại tại x = - 3 khi m nhận giá trị nào?
A. m = 	B. m = 	C. m = 3	D. m = - 3
Câu 9: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu
A. m 	D. m ≥ 
Câu 10: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số được chỉ ra ở các phương án A, B, C và D. Hãy cho biết đó là đồ thị hàm số nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau không có cực đại, cực tiểu?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 
C. Đồ thị có tâm đối xứng I ( ; 0)
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞ ; ) và (; + ∞)
Câu 14: Cho hàm số (m là tham số). Tìm điều kiện của tham số m để tiệm cận ngang của đồ thị đi qua A (6 ; 3)
A. m = - 1	B. m = 2	C. m = - 2	D. m = 1
Câu 15: Cho hàm số y = . Biết đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang . Tính m – n:
A. 2	B. – 2	C. 0	D. 4
Câu 16: Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [- 1 ; 2] là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 2	C. 	D. không có max y
Câu 18: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị và trục Ox là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
A. 1	B. 3	C. 2	D. 0
Câu 20: Trung tâm trải nghiệm sáng tạo trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm dự định xây một hồ chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không có nắp có thể tích V = m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thầu nhân công để xây hồ là 500000 đồng/m2. Hãy xác định kích thước của hồ sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là?
A. 75 triệu đồng	B. 74 triệu đồng	C. 76 triệu đồng	D. 77 triệu đồng
Câu 21: Hàm số có tập xác định là
A. ( ; + ∞)	B. (- ∞ ; )	C. (0 ; + ∞)	D. [ ; + ∞)
Câu 22: Hàm số có tập xác định là
A. R	B. R \ {± 1}	C. (1 ; + ∞)	D. (0 ; + ∞)
Câu 23: Hàm số có tập xác định là:
A. (2 ; + ∞) \ {3}	B. (1 ; + ∞)	C. (2 ; + ∞)	D. R \ {3}
Câu 24: Cho . Tính M = theo a
A. M = 	B. M = 	C. M = 	D. M = 
Câu 25: Cho a, b > 0 và a,b ≠ 1; ab ≠ 1. Khẳng định nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a, góc giữa đường thẳng A’C và mặt (ABB’A’) bằng α với tanα = , Tính thể tích khối lăng trụ theo a
A. V = 	B. V = 	C. V = 	D. V = 
Câu 29: Chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, góc = 30o. Mặt bên (SBC) là một tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách d từ C đến mặt bên SAB
A. d = 	B. d = 	C. d = 	D. d = 
Câu 30: Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a . Tính thể tích V của khối nón theo a
A. V = 	B. V = 	C. V = 	D. V = 
Câu 31: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh bằng a . Xét hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp ABCD và A’B’C’D’. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ
A. S = 	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 32: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH ta có một khối nón. Tính thể tích V của khối nón theo a
A. V = 	B. V = 	C. V = 	D. V = 
Câu 33: Hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (AB = AC = a), SB vuông góc với đáy, SB = a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp chóp theo a?
A. R = 	B. R = 	C. R = 	D. R = 
Câu 34: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh bằng b . Mặt xung quanh của một hình nón sinh ra do quay đoạn AC’ xung quanh trục AA’. Tính diện tích xung quanh S của hình nón
A. S = 	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (1 ; 1 ; -1), (0 ; - 1 ; 1), (2 ; - 3 ; 1). Khẳng định nào sau đây sai?
A. 	B. || = 	C. = 	D. 
Câu 36: Trong Oxyz, cho các điểm A(1 ; 2; - 3), B (- 1 ; 0 ; 5), C (0 ; 1 ; - 3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (0 ; 1 ; )	B. (0 ; 3 ; - 1)	C. (0 ; ; )	D. (0 ; ; )
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A (1 ; 3 ; 4), B (- 2 ; 1 ; 5). Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho M cách đều A, B
A. ( ; 0 ; 0)	B. (2 ; 0 ; 0)	C. ( ; 0 ; 0)	D. (- 1 ; 0 ; 0)
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (3 ; 2 ; - 1), (1 ; 0 ; 2), (0 ; 1 ; 4). Tìm tọa độ = 
A. (5 ; 3 ; 7)	B. (4 ; 3 ; 5)	C. (1 ; 3 ; - 1)	D. (2 ; 3 ; 1)
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A, B, C thỏa mãn , , . Tam giác ABC có đặc điểm gì?
A. Tam giác cân	B. Tam giác vuông	C. Tam giác đều	D. Tam giác tù
Câu 40: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. (4 ; ]	B. (- ∞ ; ]	C. [ ; + ∞)	D. (4 ; + ∞)
Câu 41: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 42: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 
A. 	B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Đồ thị hàm số đi qua A (0 ; 1)	D. y < 0 khi x < 1
Câu 43: Đạo hàm của hàm số là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 44: Phương trình có hai nghiệm x1, x2. Tính tổng x1 + x2 ?
A. 2	B. 4	C. 12	D. 
Câu 45: Nguyên hàm của hàm số là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Hàm số F(x) = là một nguyên hàm của hàm số nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) = và F(0) = 0 thì F(x) là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích khối chóp ?
A. V = 	B. V = 	C. V = 	D. V = 
Câu 49: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp theo a ?
A. V = 	B. V = 	C. V = 	D. V = 
Câu 50: Chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích khối chóp
A. V = 	B. V = 	C. V = 	D. V = 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu đính kèm:

  • doc12HKI_THK2_DECHUAN.doc