MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết được mối quan hệ giữa các cạnh và đường cao trong tam giác vuông Hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác vuông Tính toán các yếu tố còn thiếu trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 % 2 1 10 % 1 0,5 5 % 1 1 10 % 5 3 30 % 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn Biết 4 tỉ số lượng giác, so sánh được hai TSLG đơn giản Hiểu mối liên hệ giữa các TSLG , so sánh các tỉ số LG phức tạp hơn Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, suy ra góc khi biết một TSLG của nó Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10 % 2 1 10 % 1 1 10 % 5 3 30 % 3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc, giải tam giác vuông. Nhận biết mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Giải được tam giác vuông và một số đại lượng liên quan, có sử dụng các kiến thức trước đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 % 1 1 10 % 1 0,5 5 % 1 1 10 % 1 1 10 % 5 4 40 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 5 3 30% 5 4 40% 1 1 10% 15 10 đ 100% Ngày soạn: 18/10/2015 Ngày giảng: 21/10/2015 Tiết 17 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: kiểm tra nhận thức của HS thông qua các bài tập trong chương I. 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tư duy, trình bày bài tập, baìu kiểm tra. 3. Thái độ: nghiêm túc, trung thực, không quay cóp bài của bạn 4. Định hướng năng lực phát triển: Năng lực tính toán, năng lực suy luận hình học, năng lực vận dụng kiến thức toán vào thực tế. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: đề kiểm tra, đáp án. 2. Học sinh: Giấy làm bài kiểm tra, thước kẻ, thước đo độ, êke, máy tính. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ BÀI HỌC (KIẾN THỨC) LIÊN QUAN. 1. Phương pháp: 2. Kiến thức liên quan: Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài giảng Ma trận trang sau ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm (3 đ) Ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng B A C a Câu 1: Cho hình vẽ bên, sin α bằng A. A B C H b b’ c’ h c a B. C. D. Câu 2: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào sai ? A. a.h = b.c B. h2 = b’.c’ C. b2 = b.c’ D. b2 = a.b’ Câu 3: Các so sánh nào sau đây là đúng A. sin450 < sin 350 B. tan300 > tan 600 C. cos650 > cos250 D. cot320 > cot340 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, đường cao AH bằng: A. 27 B. 12 C. D. Câu 5: Cho biết sinα = , giá trị của cosα bằng: A. B. C. D. Câu 6: Cho sinα = 0,7589 khi đó α A. 40039’ B. 49022’ C. 40022’ D. 48022’ Phần II: Tự luận Câu 7: (2 đ) Giải tam giác vuông ABC vuông tại A biết AB = 5 cm và C = 340 (góc làm trong đến phút và độ dài làm tròn đến cm) Câu 8: (4 đ) Cho tam giác ABC có AB = 60cm, AC = 45cm, BC = 75cm. A B C a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Kẻ đường cao AH. Tính AH, BH, CH c) Tính B; C của tam giác ABC. (Làm tròn đến độ) Câu 9: (1 đ) Cho hình vẽ bên; biết BC = 8 cm; C = 300 ; A=750 Tính AB (Làm tròn đến cm) ĐÁP ÁN+ THANG ĐIỂM. Phần I: Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C D D A B Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu C B A Đáp án Điểm 7 B = 900 - C = 900 -340 = 560 AC = AB. tan B = 5. tan 560 = 7,4 (cm) BC = = =8,94 (cm) 2 8 a) Ta có AB2 + AC2 = 602 + 452 = 5625 = 752 = BC2 Nên tam giác ABC vuông tại A 1 9 C B A H b) AH.BC = AB.AC AH = == 36 (cm) BH = (cm) CH = BC – BH = 75 – 48 = 27 2 c) sinB = = nên B = 36052’ C= 900 - 36052’ = 5308’ 1 9 A B C H Kẻ đường cao BH. Ta có BH = BC.sinC và BH = AB.sinA BC.sinC = AB.sinA AB = = 4,14 (cm) 1 4. Kiểm tra đánh giá. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra 5. Hướng dẫn về nhà. - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức - Xem trước chương 2
Tài liệu đính kèm: