Đề kiểm tra khảo sát môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Thuận Thành I

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 10/10/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Thuận Thành I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra khảo sát môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Thuận Thành I
SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT KHỐI 11 
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho đường tròn và Gọi là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ đến Phương trình đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
	a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. d) 
	b) Quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam. e) Bạn có chăm học không? 
 c) Tổng hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. f) Hãy trả lời câu hỏi này!
A. 4	B. 3	C. 2	D. 6
Câu 3: Bác An làm một cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật. Tìm diện tích lớn nhất của cửa sổ biết chu vi của nó là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho parabol có đỉnh . Khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Biết rằng hệ phương trình có nghiệm duy nhất Giá trị của biểu thức là:
A. 8	 B. 6	 C. 7 	 D. 11
Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40m và 60m. Cần tạo ra một lối đi xung quanh mảnh vườn có chiều rộng như nhau sao cho diện tích còn lại trong vườn là 2125(hình vẽ). Chiều rộng của lối đi xấp xỉ bằng:
Lối đi
Lối đi
Lối đi
A. 5,2m	B. 4,8m	C. 6,3m	D. 1,4m
Câu 7: Với giá trị nào của thì hàm số có tập xác định là R?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Biết phương trình có 1 nghiệm Tính 
A. 	B. 2	C. 	D. 1
Câu 9: Cho elip Tìm sao cho nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông và hoành độ điểm dương.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Để lắp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phải tránh một ngọn núi, do đó người ta phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến vị trí B dài 8km. Biết góc tạo bời 2 đoạn dây AC và CB là Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thêm khoảng bao nhiêu mét dây?
A. 5,75	B. 575	C. 5750	D. 12,25
Câu 11: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến Tìm mệnh đề SAI?
A. Vectơ là một vectơ chỉ phương của 
B. Vectơ là một vectơ chỉ phương của 
C. Đường thẳng có hệ số góc 
D. Vectơ là một vectơ pháp tuyến của 
Câu 13: Trục đối xứng của parabol là đường thẳng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Một đường tròn có đường kính 40cm. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo (tính gần đúng đến hàng phần trăm) là:
A. 8,38cm	B. 2,18cm	C. 4,19cm	D. 3,18cm
Câu 15: Đây là đồ thị của hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Mặt Trăng và các vệ tinh của Trái Đất chuyển động theo quỹ đạo là các đường elip mà tâm Trái Đất là một tiêu điểm. Biết độ dài trục lớn và độ dài trục bé của quỹ đạo Mặt Trăng là và Tính khoảng cách lớn nhất và khoảng cách bé nhất giữa tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng (kết quả làm tròn đến phần nguyên).
A. 404672 và 364124	B. 363589 và 404137	C. 406472 và 364142	D. 363598và 404164
Câu 18: Cho và Công thức tính khoảng cách từ đến là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. R	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho có trực tâm tâm đường tròn ngoại tiếp Xác định tọa độ của điểm biết tung độ của nhỏ hơn 3.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Số nghiệm của phương trình là:
A. 3	B. 1	C. 2	D. 0
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 	B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 	D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình £ 0 là:
A. (–3;–1) È [1;+¥)	B. (–¥;–3) È (–1;1]	C. (–¥;1]	D. (–3;1]
Câu 25: Cho hình chữ nhật ABCD có Khi độ dài của vectơ + là:
A. 	B. 2	C. 7	D. 3
Câu 26: Cho các mệnh đề sau:
i) Hàm số là hàm số chẵn
ii) Đường thẳng là đường thẳng song song với trục hoành
iii) Hàm số là hàm số bậc nhất
iv) Nếu thì hàm số đồng biến trên R
v) Hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ 
Số mệnh đề đúng là:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 27: Đường tròn có tâm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho có Điểm và lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tọa độ của vectơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Với giá trị nào của thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 
A. và 	B. 
C. và 	D. 
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Hình bình hành ABCD có và Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cặp điểm nào dưới đây nằm khác phía so với đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Hàm số là:
A. Hàm số chẵn	B. Hàm số lẻ
C. Hàm số không chẵn cũng không lẻ	D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Câu 34: Cho phương trình: Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn tổng bình phương của hai nghiệm nhỏ hơn 17?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Với giá trị nào của thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Với giá trị nào của thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất?
A. 	B. 	C. và 	D. 
Câu 37: Rút gọn biểu thức ta được:
A. B. 	
C. 	D. 
Câu 38: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 39: Cho hệ phương trình Với điều kiện nào của thì hệ có nghiệm thỏa mãn và 
A. Không có thỏa mãn	B. 
C. hoặc 	D. 
Câu 40: Cho có góc A bằng và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Nếu hàm số có đồ thị như hình vẽ thì dấu các hệ số của nó là:
x
y
O
A. 	 B. 	
C. 	 D. 
Câu 42: Cho phương trình Với giá trị nào của thì phương trình trên vô nghiệm?
A. 	B. 
C. Không có thỏa mãn	D. hoặc 
Câu 43: Cho bốn điểm Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. là trọng tâm của 	B. và cùng phương
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành	D. 
Câu 44: Rút gọn biểu thức (với ta được:
A. Đáp án khác	B. 
C. 	D. 
Câu 45: Trong các công thức sau, công thức nào SAI?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 46: Cho và . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Tính biết và 
A. 	B. 
C. 	D. Không đủ điều kiện để giải
Câu 48: Điểm thuộc đường thẳng và cách một khoảng bằng Tính biết 
A. 	B. 4	C. 	D. 2
Câu 49: Giá trị lớn nhất của biểu thức với thỏa mãn hệ bất phương trình là:
A. 	B. 0	C. 	D. 2
Câu 50: Cho Góc giữa hai vectơ và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_mon_toan_lop_11_ma_de_132_truong_thpt_t.doc