PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 9 ĐẦU NĂM HỌC 2013 – 2014 Đề chính thức MÔN : TOÁN Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian giao đề ) Đề có: 01 trang Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau: 5(x – 2) = 3(x + 1) + = 2 = 3 Bài 2 (3 điểm) Giải các bất phương trình sau: (x + 2)2 < (x – 1)(x + 1) > 2 Bài 3 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Chứng minh: DABC đồng dạng với DHBA. Cho AB = 6 cm, BC = 10 cm. Tính HB. Vẽ HE ^ AB (E Î AB), HF ^ AC (F Î AC). Chứng minh: AE.AB = AF.AC. Bài 4 (1 điểm) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh: ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca ). Hết Họ và tên học sinh:............................................................ Cán bộ coi kiểm tra không cần giải thích gì thêm./. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THỦY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN : TOÁN 9 Bài 1 (3 điểm): Mỗi câu 1điểm: Câu a) 5(x – 2) = 3(x + 1) Û 5x – 10 = 3x + 3 Û 2x = 13 Û x = 1đ Câu b) + = 2 (ĐKXĐ: x ¹ – 1; x ¹ 2) Û 2x(x – 2) + 3(x + 1) = 2(x + 1)(x – 2) Û 2x2 – 4x + 3x + 3 = 2(x2 – 2x + x – 2) Û 2x2 – x + 3 = 2x2 – 2x – 4 Û x = – 7 (thoả mãn ĐKXĐ) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu c) = 3 Û Û Û 1 đ Bài 2 (3 điểm): Mỗi câu 1,5 điểm: Câu a) (x + 2)2 < (x – 1)(x + 1) Û x2 + 4x + 4 < x2 – 1 Û 4x < – 5 Û x < – 0,75 đ 0,75 đ Câu b) > 2 Û – 2 > 0 Û – > 0 Û > 0 Û x + 3 < 0 Û x < – 3 0,75 đ 0,75 đ Bài 3 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Vẽ hình S Câu a) DABC DHBA: Chứng minh DABC DHBA (g.g) 1 đ Câu b) Nêu được AB2 = BH.BC Þ HB = = = 3,6 (cm) 0,5 đ 0,5 đ Câu c) Nêu được AH2 = AE.AB và AH2 = AF.BC Þ AE.AB = AF.AC. 0,5 đ 0,5 đ Bài 4 (1 điểm) Ta có: (1). Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên ta có: a2 < a.(b+ c)a2 < ab + ac. Tương tự: b2 < ab + bc; c2 < ca + bc. Suy ra: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) (2). Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh. S 0,5 đ 0,5 đ Ghi chú: Nếu học sinh giải theo cách khác mà kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa./.
Tài liệu đính kèm: