Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án)

doc 10 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 291Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án)
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng
Học sinh giỏi - Lớp 5
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng;
Câu 1: Số " Một tỉ ba trăm nghìn sáu trăm hai mươi" viết là:
A. 13620	B. 13000620	C. 1300620	D. 1000300620
Câu 2: Số " Ba mươi tỉ không trăm linh sáu nghìn" là số có:
A. 5 chữ số	B. 11 chữ số	C. 10 chữ số	D. 8 chữ số
Câu 3: Số lớn nhất có 3 chữ số trong đó có chữ số 5 là:
A. 599	B. 555	C. 985	D. 995
Câu 4: Phân số nào dưới đây không bằng phân số ?	
 A. B. C. D. 	 
Câu 5: Dãy số: 101; 102; 103; 104;...........; 154; 155 có:
A. 54 số B. 56 số	C. 55 số	D. 155 số
Câu 6: Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 
Câu 7: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. 12	B. 16	C. 12	D. 20
 28	 21	 21	 28
Câu 8: Cách mạng tháng Tám của nước ta vào mùa nào?
A. Mùa xuân	B. Mùa hè	C. Mùa thu	D. Mùa đông
Câu 9: 0,6 giờ bằng:
A. 6 phút	B. 36 phút	C. Phút	D. 60 phút	
Câu 10: Khi viết thêm chữ số 3 vào bên phải số có 2 chữ số thì số đó sẽ:
A. Tăng lên 30 đơn vị.	B. Tăng lên 300 đơn vị 	
C. Gấp lên 10 lần	D. Gấp lên 10 lần và thêm 3 đơn vị
Câu 11: Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 2 chữ số thì số đó sẽ: 
A. Tăng lên 30 đơn vị	B. Tăng lên 300 đơn vị
C. Gấp lên 10 lần	D. Gấp lên 10 làn và thêm 3 đơn vị
Câu 12: Phân số chưa tối giản là phân số.
A. 2007	B. 2004	C. 27	D. 2007
 2009	 2006 	 29 2008
Câu 13. Các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 3 là:
A. 1 ; 2	B. 1 ; 2 ; 3	C. 0 ; 1	D. 0 ; 1 ;2 ; 3 
Câu 14: Có bao nhiêu số có 3 chữ số?
A. 999	B. 990	C. 900	D. 899
Câu 15: Cho biết An có số tiền ít hơn hoặc bằng số tiền của Toàn, Toàn có số tiền ít hơn hoặc bằng số tiền của Thế. Vậy kết luận nào dưới đây chắc chắn sai:
A. Số tiền của An bằng số tiền của Toàn.
B. Số tiền của An ít hơn số tiền của Thế.
C. Số tiền của An bằng số tiền của Thế.
D. Số tiền của An nhiều hơn số tiền của Thế.
Câu 16: Biết 56a27 < 56331. Giá trị thích hợp của a là:
A. 0 ; 1 ; 2 ; 3	 B. 0 ; 1 ; 2	 C. 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 D. 2
Câu 17: 1 kg đồng so với 1 kg nước thì:
A. 1kg đồng nặng hơn 1 kg nước.	B. 1 kg đồng nhẹ hơn 1 kg nước.
C. 1 kg đồng bằng 1 kg nước.
Câu 18: Hiện nay dân số nước ta khoảng:
A. 82 tỉ người	B. 82 triệu người	
C. 82 nghìn người 	D. 82 vạn người
Câu 19. Việt sinh vào năm cuối cùng của thế kỷ 20. Đến năm 2007, Việt có số tuổi là:
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 20: Một chuồng nuôi lợn người ta đếm được có tất cả 18 cái tai lợn. Nếu đếm số chân lợn thì sẽ được:
A. 9 cái	B. 18 cái	C. 36 cái	D. 72 cái
Câu 21: Điền Đ vào trước câu trả lời đúng và S trước câu sai:
	 Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.
	Số 2 là hỗn số.
	Số chia hết cho 3 thì số đó chắc chắn chia hết cho 9.
	Số chia hết cho 6 thì chắc chắn chia hết cho 3.
	Không có 2 số thập phân liền nhau.
	Bác Hồ sinh vào thế kỉ 18.
	Trung bình cộng của 2 số lẻ là 1 số chẵn.
	Hiện nay anh hơn em 5 tuổi thì sang năm anh hơn em 6 tuổi.
	Tổng của 10 000 số chẵn đầu tiên là: 58791323445.
	Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1975.
II. Phần tự luận:
Câu 1: Với 4 chữ số 0 ; 3 ; 5 ; 7, hãy viết tất cả các số thập phân lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5 ( Mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho và mỗi chữ số chỉ có mặt đúng 1 lần trong một số). Ghi lại cách đọc số lớn nhất mà em vừa viết được.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Hãy viết thêm vào bên phải và bên trái số 2007 mỗi bên một chữ số để được số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Trong phòng có 6 người khách, họ lần lượt bắt tay nhau. Hỏi người ta đếm được bao nhiêu cái bắt tay?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Trung bình cộng của 2 phân số bằng . Hiệu của chúng bằng . Tìm 2 phân số đó.
 ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Một đám đất hình chữ nhật có chu vi là 2400 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. diện tích trồng ngô, diện tích còn lại trồng khoai. Hỏi diện tích 
trồng khoai là bao nhiêu a ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang ABCE và hình tam giác ADE có các kích thước như hình vẽ. A 15cm B
a, Tính diện tích hình thang ABCE. 
b, Tính diện tích hình tam giác ADE. 8cm
c, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. D 9cm E C
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
biểu điểm và đáp án
Phần trắc nghiệm: Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu đúng được 3 điểm.
	 Câu 21 mỗi ý đúng được 1 điểm.
Phần tự luận: Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng được 5 điểm.
đáp án
I. Phần trắc nghiệm:
1 - D 	2 - B	3 - D	4 - B	5 - C	6 - D	7 - C
8 - C	9 - B	 10 - D	 11 - B	 12 - B 13 - D 14 - C
15 - D 16 - B 17 - C 18 - B 19 - D 20 - C
Câu 21: Thứ tự điền như sau vào các ô trống.
S - Đ - S - Đ - Đ - S - Đ - S - S - S
II. Phần tự luận:
Câu 1: Các số thập phân lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5 là :
3, 057 ; 3, 075 ; 3, 507 ; 3 , 570 ; 3, 705 ; 3, 750
Số thập phân lớn nhất là : Ba phẩy bẩy trăm năm mươi.
Câu 2. Viết thêm vào bên trái số đó chữ số 9
	Viết thêm vào bên phải số đó chữ số 0
Ta có số : 920070.
Câu 3: Người ta đếm được 15 cái bắt tay.
Câu 4: Hai phân số đó là: 1 và 5
 2 14
Câu 5: Diện tích trồng khoai là: 1800a
Câu 6: Diện tích hình thang là: 84 cm2
 Diện tích hình tam giác là: 36 cm2
	Diện tích hình chữ nhật là: 120 cm2
bài kiểm tra khảo sát chất lượng
Học sinh giỏi - lớp 5
Môn :Tiếng Việt
Câu 1: Tìm tên riêng thích hợp với mỗi ô trống sau, biết rằng những tên riêng đó là: Điện Biên Phủ, Công Lí, Côn Đảo, Võ Thị Sáu, Nguyễn Văn Trỗi, Bế Văn Đàn.
a, Người nữ anh hùng trẻ tuổi hi sinh ở nhà tù .....................là chị.............................
b, Người lấy thân mình làm giá súng trong chiến dịch...................................là anh.........................................
c, Người chiến sĩ biệt động Sài Gòn đặt mìn trên cầu.................................mưu sát Mắc Na - ma - ra là anh.........................................................
Câu 2: Chọn các từ thích hợp có tiếng "bảo" để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a, Chúng em tích cực...................................môi trường sạch đẹp.
b, Anh ấy đã...........................sẽ làm xong công việc đúng hẹn.
c, Chiếc xe này đã được..............................
d, Lớp em được đi thăm Viện..............................cách mạng Việt Nam.
đ, Rừng Cúc Phương đã được xác định là khu............................thiên nhiên quốc gia
e, Các hiện vật lịch sử đã được..................................rất tốt.
g, Để.............................lực lượng, chúng ta quyết định thực hiện kế hoạch " vườn không nhà trống".
Câu 3: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi:
	Bầu trời và cây cối luôn mong chờ mùa xuân. Nhờ ánh nắng của mùa xuân mà bầu trời thêm xanh, cây cối đâm chồi nảy lộc.
1. Trong đoạn văn trên có :
	a, 1 quan hệ từ và 1 cặp quan hệ từ.
	b, 2 quan hệ từ và 1 cặp quan hệ từ.
	c, 4 quan hệ từ.
2. Quan hệ " và" trong đoạn văn có tác dụng:
	a, Nối " bầu trời" với " luôn mong chờ mùa xuân"
	b, Nối " bầu trời " với " thêm xanh".
	c, Nối " bầu trời" với " cây cối".
3. Cặp quan hệ từ " Nhờ........mà........" trong đoạn văn trên biểu thị mối quan hệ:
	a, Giả thuyết - kết quả
	b, Nguyên nhân - kết quả
	c, Tương phản
Câu 4: Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập ở bên dưới.
	Tuần trước, vào một buổi tối có người bạn cũ đến thăm tôi. Đó là Châu, hoạ sĩ, kĩ sư một nhà máy cơ khí. Châu hỏi tôi:
- Cậu có nhớ thầy Bản không?
- Nhớ chứ! Thầy Bản dạy vẽ tụi mình hồi nhỏ phải không?
- Đúng rồi!
Chúng tôi cùng bồi hồi nhớ lại hình ảnh của thầy Bản.
a, Tìm và ghi các danh từ riêng có trong đoạn văn.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Tìm và ghi các danh từ chung chỉ nghề nghiệp của người có trong đoạn văn.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
c, Tìm và ghi các đại từ xưng hô có trong đoạn văn.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Đọc mẩu chuyện vui" Danh từ trừu tượng" và tìm trong truyện câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến và câu cảm.
	Danh từ trừu tượng.
Cô giáo: Lan, danh từ trừu tượng là gì?
Lan : Thưa cô, em không biết ạ.
Cô giáo: Ôi, không thể thế được! Danh từ trừu tượng là tên một vật em có thể nghĩ được nhưng không thể sờ mó được. Nào, giờ thì hãy cho cô một ví dụ xem!
Lan ( Nhanh nhảu): Thưa cô, cái que cời lửa nung đỏ ạ.
a,Câu kể
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Câu hỏi
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
c, Câu cầu khiến
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
d, Câu cảm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
a, Từ đồng nghĩa
Câu 6: Nối các nhóm từ ngữ ghi ở cột bên trái với ô chữ chỉ quan hệ của chúng.
1. xe đạp, xe điếu, xe chỉ
b, Từ đồng âm
2. tròn trặn, tròn trĩnh, tròn xoe
c, Từ nhiều nghĩa
3. ăn cơm, ăn dầu, ăn ảnh
Câu 7: Viết những câu theo mô hình sau:
a, C - V , C - V
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
b, P , C - V ; C - V
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
c, Tuy C - V nhưng C - V
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Gạch chân dưới những hình ảnh cho thấy hành trình vô tận của bầy ong có trong khổ thơ dưới đây:
Với đôi cánh đẫm nắng trời
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa.
Không gian là nẻo đường xa
Thời gian vô tận mở ra sắc màu.
Câu 9: Thay lời nhân vật người em trong câu chuyện cây khế để kể lại câu chuyện đó.
( Học sinh làm bài vào giấy)
đáp án và biểu điểm
Câu 1 ( 6 điểm): Mỗi từ đúng cho 1 điểm.
a, Côn Đảo ; Võ Thị Sáu
b, Điện Biên Phủ ; Bế Văn Đàn
c, Công Lí ; Nguyễn Văn Trỗi
Câu 2 ( 7 điểm). Mỗi từ đúng cho 1 điểm
a, bảo vệ	b, bảo đảm	c, bảo hiểm	d, bảo tàng
đ, bảo tồn	e, bảo quản	g, bảo toàn
Câu 3: ( 3 điểm)
	1 - b	2 - c	3 - b
Câu 4: ( 5 điểm)
a, Châu , Bản ( 1 điểm)
b, hoạ sĩ , kĩ sư ( 2 điểm)
c, tôi, cậu, bọn mình, chúng tôi ( 2 điểm)
Câu 5 ( 6 điểm)
a, Câu kể ( 3 điểm)
Thưa cô em không biết ạ.
Danh từ trừu tượng là tên một vật em có thể nghĩ được nhưng không thể sờ mó được.
Thưa cô, cái que cời lửa nung đỏ ạ.
b, Câu hỏi ( 1 điểm):
Lan, danh từ trừu tượng là gì?
c, Câu khiến ( 1 điểm)
Nào, giờ thì hãy cho cô một ví dụ xem!
d, Câu cảm ( 1 điểm)
Ôi, không thể thế được!
Câu 6: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm
	1 - b	2 - a	3 - c
Câu 7: ( 6 điểm) Mỗi câu viết đúng yêu cầu cho 2 điểm.
Câu 8: ( 4 điểm) Gạch chân
Đôi cánh đẫm nắng trời
bay đến trọn đời
nẻo đường xa
Thời gian vô tận.
 Câu 9: ( 60 điểm)
- Thuộc và kể lại câu chuyện theo đúng lời kể của người em. ( 30 điểm)
- Kể có sáng tạo ( 30 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_tieng.doc