PHÒNG GD&ĐT TP HOÀ BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2014-2015 MÔN : HÓA HỌC-LỚP 9 Chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. O xi Số câu Vị trí câu Số điểm -Tỉ lệ Điều chế và thu khí O xi 03 câu (Câu 1,2,3) 1,5đ - 15% 03 câu 1,5đ -15% 2. Oxit A xit Số câu Vị trí câu Số điểm -Tỉ lệ Xác định chất nào là oxit, A xit 02 câu ( câu 4,5) 1,0đ- 10% 02 câu 1,0đ-10% 3. Nồng độ dung dịch Số câu Vị trí câu Số điểm -Tỉ lệ Tính C% 01 câu (câu 6) 0,5đ- 5% Tính CM theo PTHH 01 câu ( câu 8) 3,5đ- 35% 02 câu 4,0đ- 40% 4.TCHH của oxit, a xit Số câu Vị trí câu Số điểm -Tỉ lệ Hoàn thành chuỗi biến hóa 01 câu ( câu 7) 3,5đ- 35% 01 câu 3,5đ-35% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 05 câu 2,5 đ 25% 01 câu 3,5 đ 35% 01 câu 0,5 đ 5% 01 câu 3,5đ 35% 8 câu 10 đ 100% PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH NĂM HỌC 2014-2015 MÔN : HÓA HỌC - LỚP 9 Ngày kiểm tra : 26/09/2014 ( Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề ) I. Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng A, B, C hoặc D trong mỗi câu sau và ghi vào giấy thi Câu1:( 0,5 điểm) Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là: A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí Câu 2 :( 0,5 điểm) Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì : A. khí oxi tan trong nước B. khí oxi ít tan trong nước C. khí oxi khó hoá lỏng D. khí oxi nhẹ hơn nước Câu 3:( 0,5 điểm) Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí phải để ngữa bình thu vì: A. khí oxi nhẹ hơn không khí B. khí oxi nặng hơn không khí C. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. khí oxi ít tan trong nước Câu 4:( 0,5 điểm) Chỉ ra dãy gồm toàn các oxit axit: A. P2O5, CO2, BaO B. P2O5, SO2, SO3 C. CaO, SO2, SO3 D. CuO, NO2, CO2 Câu 5 :( 0,5 điểm) Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH Câu 6:( 0,5 điểm) Hòa tan 14,9 g KCl vào 59,6 g nước. Dung dịch thu được có nồng độ phần trăm là: A. 12% B. 15% C. 17% D. 20% II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 7: (3,5 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau: Câu 8: (3,5điểm) Cho 0,54g nhôm tác dụng hết với 300ml dung dịch H2SO4 loãng. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc. c. Tính nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4. H = 1 , S = 32 , O = 16 , Al = 27 .............................................Hết....................................... PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HOÀ BÌNH KSCL ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Phần Nội dung Điểm Trắc nghiệm ( 3,0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B B C D Mỗi câu đúng 0,5đ Tự luận Câu 7 (3,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( 1) 2Ca + O2 t0 2CaO (2 ) CaO + H2O Ca(OH)2 (3) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O ( 4) CaCO3 to CaO + CO2 ( 5 ) CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,5đ Câu 8: (3,5đ) Số mol Al: nAl = 0,54 / 27 = 0,02 (mol) a. PTHH: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 2 3 1 3 ( mol) 0,02 0,03 0,01 0,03 (mol) b. Thể tích khí H2: VH2 = 0,03 x 22,4 = 0,672 (l) c. Nồng độ mol H2SO4: Vì thể tích dung dịch không thay đổi: CM H2SO4 = 0,03 / 0,3 = 0,1 (M) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: