SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT 1 MƠN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 40 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Phương trình dao động điều hịa x=10sin(t+/2) cĩ pha tại thời điểm t là A: t+/2 B: t C: /2 D:0 Câu 2: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng tại nơi cĩ gia tốc trọng trường là g,độ giãn lị xo tại vị trí cân bằng là l . Chu kỳ con lắc lị xo là A: 2 B: 2 C: D Câu 3:Một vật dao động điều hịa trên quỹ đạo dài 20cm,với tần số gĩc 10rad/s. Tìm tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng? A:200cm/s B:1m/s C:0m/s D:5m/s Câu 4 :Một con lắc lị xo treo vật m=100g,dao động điều hịa với chu kỳ 0.2s,chiều dài quỹ đạo là 8cm. Tìm cơ năng vật A: 0,08mJ B:640mJ C:0.64 J D: 80 mJ Câu 5:. Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đơi thì tần số dao động điều hịa của con lắc A. tăng lần. B. giảm 2 lần. C. khơng đổi. D. tăng 2 lần. Câu 6: Hai dao động cĩ phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt -0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này cĩ độ lớn bằng A. 0,25. B. 1,25. C. 0,50. D. 0,75. Câu 7: Chất điểm dao động điều hịa với phương trình: x = 5cos(4πt) cm; t: giây. Động năng biến thiên với chu kì là A. 0,5 s B. 2,0 s. C. 0,25 s. D. 4,0 s. Câu 8: Trong dao đợng điều hoà của con lắc lò xo, vận tớc biến thiên A. cùng tần sớ và cùng pha với li đợ. B. khác tần sớ và ngược pha với li đợ. C. khác tần sớ và sớm pha so với li đợ. D. cùng tần sớ và sớm pha so với li đợ. Câu 9: Con lắc lị xo gồm quả cầu 0,04 kg, lị xo nhẹ cĩ độ cứng 10 N/m. lấy π2 = 10. Con lắc này dao động điều hịa với tần số là A. 0,4 Hz. B. 5,0 Hz. C. 2,5 Hz. D. 4 Hz. Câu 9: Khi nĩi về một vật đang dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây đúng? A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật cĩ li độ cực đại. B.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C.Vectơ gia tốc của vật luơn hướng ra xa vị trí cân bằng. D.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 10 : Một con lắc lị xo bố trí nằm ngang, vật dao động điều hồ với biên độ A = 10 cm, chu kì T = 0,5 s. Biết khối lượng của vật nặng m = 250g, lấy . Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật cĩ giá trị nào trong các giá trị dưới đây A. 6,25N B. 0,8 N. C. 4 N. D. 8 N. Câu 11 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa cĩ độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luơn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. khơng đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng khơng đổi. Câu 12: Một vận thực hiện đồng thời hai dao động cĩ biên độ lần lượt là 6cm và 8cm. Biên độ dao động tổng hợp khơng thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau A:3cm B:6cm C:12cm D:18cm Câu 13: Khi một vật dao động điều hịa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật cĩ độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật cĩ độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật cĩ độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật cĩ độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 14: Một vật dao động điều hịa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cĩ động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 15 Một vật nhỏ dao động điều hịa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Véc tơ gia tốc của vật luơn hướng về vị trí biên. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 16: Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. . B. . C. . D. . Câu 17: Một con lắc lị xo cĩ khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mA2 B. mA2 C. m2A2 D. m2A2 Câu 18: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động trịn đều lên một đường kính của quỹ đạo cĩ chuyển động là dao động điều hịa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số gĩc của dao động điều hịa bằng tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều. B. Tốc độ cực đại của dao động điều hịa bằng tốc độ dài của chuyển động trịn đều. C. Lực tác dụng lên vật dao động điều hịa cĩ độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động trịn đều. D. Biên độ của dao động điều hịa bằng bán kính của chuyển động trịn đều. Câu 19: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5sin(ωt + 0,5) (cm). Pha ban đầu của dao động là A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D.0. Câu 20: Khi nĩi về một vật dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hịa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hồn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hịa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hồn theo thời gian. Câu 21: Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hịa cĩ biểu thức F=-2cos10t (N). Biết khối lượng của vật là 500g. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 4 cm Câu 22: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là khơng đổi theo thời gian? A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục. Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số cĩ phương trình: x1 = Ư3cos(ωt + p/2) cm, x2 = cos(ωt + p) cm. Phương trình dao động tổng hợp: A. x = 2cos(ωt - p/3) cm B. x = 2cos(ωt + 2p/3)cm C. x = 2cos(ωt + 5p/6) cm D. x = 2cos(ωt - p/6) cm Câu 24: Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ cĩ độ cứng 100 N/m, dao động điều hịa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J. Câu25:) : Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động tồn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cĩ li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. B. C. D. Câu 26: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao độngx(cm) t(s) O điều hồ cùng phương, với li độ x1 và x2 cĩ đồ thị như hình vẽ. Lấy p2 = 10. Gia tốc lớn nhất của chất điểm khi dao động là A. 2,0 m/s2 B. 2,8 m/s2 C. 14p cm/s2 D. 10p cm/s2 Câu 27 Con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo cĩ khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nĩ dao động. Hịn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = = 10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lị xo khi dao động là A. 5. B. 4. C. 7. D. 3. Câu 28 Dao động của một chất điểm cĩ khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cĩ phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J. Câu 29: Một con lắc lị xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu dưới cĩ vật khối lượng 100g, lấy g = 10 m/s2.Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng.Kích thích cho vật dao động với phương trình:x = 4cos(20t )cm. Độ lớn của lực do lị xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất là: A. 1 N B. 0,6 N C. 0,4 N D.1,6N Câu 30: Hai dao động điều hịa cĩ phương trình và được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuơng gĩc xOy tương ứng băng hai vectơ quay và . Trong cùng một khoảng thời gian, gĩc mà hai vectơ và quay quanh O lần lượt là và = 2,5. Tỉ số là A. 2,0 B. 2,5 C. 1,0 D. 0,4 Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hịa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí cĩ li độ 3,5 cm theo chiều âm đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ nhất, vật cĩ tốc độ trung bình là A. 29,4 cm/s. B. 28,3 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s. Câu 32 : Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương ngang với tần số gĩc ω. Độ cứng của lị xo là 62,5 N/m. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ ở vị trí biên. Tại thời điểm t = 0,22 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn: v = ωx lần thứ 2. Lấy π2 = 10. Vật nhỏ của con lắc cĩ khối lượng là A. 90 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 250 g. Câu 33 : Ba con lắc lị xo 1,2,3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1,2,3. Ở vị trí cân bằng ba vật cĩ cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động cĩ phương trình x1 = 3cos(20pt + ) (cm), con lắc thứ hai dao động cĩ phương trình x2 = 1,5cos(20pt) (cm). Hỏi con lắc thứ ba dao động cĩ phương trình nào thì ba vật luơn luơn nằm trên một đường thẳng? A.x3 = 3cos(20pt - ) (cm). B.x3 = cos(20pt - ) (cm). C.x3 = 3cos(20pt - ) (cm). D.x3 = 3cos(20pt -+) (cm). Câu 34: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian mà thế năng khơng vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 4π m/s. D. 2π m/s. Câu 35: Mợt con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hịa thì thấy thời gian lò xo bị nén trong mợt chu kì là T/3 (T là chu kì dao đợng của vật). Độ dãn và độ nén lớn nhất của lị xo trong quá trình vật dao động là: A. 12 cm và 4 cm. B. 15 cm và 5 cm. C. 18 cm và 6 cm. D. 8 cm và 4 cm. Câu 36:Một con lắc lị xo dao động điều hịa,khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0.3s . Tìm khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng? A:0,4s B:0,5s C:0,2s D:0,1s Câu 37: Một con lắc lị xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lị xo giãn với thời gian lị xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi cùng chiều lực kéo về là A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 1s Câu 38: Một con lắc lị xo teo vào một điểm cố định, dao động điều hịa theo phuong thẳng đứng. Tại thời điểm lị xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là (cm/s); tại thời điểm lị xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là (cm/s); tại thời điểm lị xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Biên độ gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A:6cm B:8cm C;10cm D:12cm Câu 39: Hai con lắc lị xo giống hệt nau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hịa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nĩ. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là A. 0,32 J B. 0,08 J C. 0,01 J D. 0,31 J Câu40: Một con lắc lị xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ cĩ một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lị xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (cĩ khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buơng nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lị xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lị xo cĩ chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.
Tài liệu đính kèm: