Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2016 - 2017 môn: Toán 12

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 582Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2016 - 2017 môn: Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2016 - 2017 môn: Toán 12
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 --------------------- 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 
 Môn: Toán 12 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
(Không tính thời gian phát đề) 
 Mã đề thi 132 
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Câu 1: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 xy  , y = 0, 
 x = 1, 8x xung quanh trục Ox là: A. 
5
93
V B. 6.18V C. 
4
9
V D. 2V 
Câu 2: Cho a < b < c,  
b
a
dxxf 12)( ,  
b
c
dxxf 4)( . Khi đó giá trị của 
c
a
dxxf )( là: 
A. 3 B. 4 C. 16 D. 8 
Câu 3: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
4
23
2
2



x
xx
y là: 
A. x = -2; y = 1 B. x = 2; y = 1 C. 1;2  yx D. 0;2  yx 
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 1, x = -1, x = 2 và trục hoành là: 
A. S = 3,5 B. 5,4S C. 5S D. 6S 
Câu 5: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, 
x = 0, x xung quanh trục Ox là: 
A. 2V B. 22V C. 
2

V D. 
2
2
V 
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; 3) và 
vuông góc với mặt phẳng (P): 4x + 3y – 7z + 1 = 0 là: 
A. 








tz
ty
tx
d
37
23
4
: B. 








tz
ty
tx
d
73
32
41
: C. 








tz
ty
tx
d
73
32
41
: D. 








tz
ty
tx
d
37
23
4
: 
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 
ex là: A. C
x
xe

ln
 B. C
e
xe



1
1
 C. Cexe 1 D. Cxe  
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f(x) = (1 – x)cosx là: 
A. (1 + x)sinx + cosx + C B. (1 – x)cosx – sinx + C 
C. (1 – x)sinx – cosx + C D. (1 – x)sinx + cosx + C 
Câu 9: Cho hai số phức iz 251  và iz 342  . Môđun của số phức 211 .2 zzzw  là: 
A. 1147w B. 1174w C. 1714w D. 1417w 
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; -1) và mặt phẳng (Q) có phương trình: 
2x – 2y – z + 3 = 0. Phương trình của mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc mặt phẳng (Q) là: 
A.       4112 222  zyx B.       2112 222  zyx 
C.       2112 222  zyx D.       4112 222  zyx 
Câu 11: Giải phương trình z2 – z + 2 = 0 trên tập số phức ta được các nghiệm: 
A. iziz
2
7
2
1
;
2
7
2
1
21  B. iziz
2
7
2
1
;
2
7
2
1
21  
C. iziz
2
1
2
7
;
2
1
2
7
21  D. iziz
2
1
2
7
;
2
1
2
7
21  
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 
 A. 
1
3



x
x
y 
 B. 
1
3



x
x
y 
 C. 
1
3



x
x
y 
 D. 
22
32



x
x
y 
Câu 13: Mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 8y + 2z – 4 = 0 có tâm và bán kính là: 
A. I(4; -8; 2), R = 4 B. I(-4; 8; -2), R = 2 C. I(-2; 4; -1), R = 5 D. I(2; -4; 1), R = 17 
Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: 
 A. y = x3 – 2x - 4 
 B. y = - x3 + 3x2 - 4 
 C. y = - x3 + 6x - 4 
 D. y = x3 – 3x – 4 
Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường xy  và y = x quay xung quanh trục Ox. Thể tích 
khối tròn xoay tạo thành là: A. 
30

V B. 
6

V C. 
6
5
V D. 
6
7
V 
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R. 
A. 
1
1



x
x
y B. y = x3 – 3x2 + 3x C. y = 2x3 + 3x2 - 1 D. y = x4 – x2 – 4 
Câu 17: Phương trình    15log6  xx có tổng các nghiệm là: A. 5 B. 10 C. -5 D. 2 
Câu 18: Phương trình lnx.ln(x – 1) = lnx có tập nghiệm là: 
A.  1;1 e B.  2;1 e C.  1e D.  2e 
Câu 19: Giá trị của  


0
sin)( xdxx là: A. 0 B. 2 C.  D.  
Câu 20: Số nghiệm của phương trình 3)2(log)5(log 22  xx là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 21: Số phức z thỏa mãn izz 362  có phần ảo bằng: 
A. i B. 1 C. 3 D. 3i 
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: 








tz
ty
tx
d
3
2
1
: và 








'25
'43
'22
:'
tz
ty
tx
d . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. d cắt d’ B. d song song d’ C. d trùng d’ D. d và d’ chéo nhau. 
Câu 23: Phương trình     023log6log 22
2
1  xxxm có nghiệm duy nhất khi các giá trị của 
tham số m là: A. m 18 
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(0; 0; 2), 
B(0; -3; 0) và C(5; 0; 0). Phương trình của mặt phẳng (P) là: 
f(x)=-x*x*x + 3x*x - 4
-1 1 2 3
-4
-3
-2
-1
x
y 
f(x)=(x + 3)/(x - 1)
f(x)=1
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 
A. 1
532



zyx
 B. 1
235



zyx
 C. 1
532

zyx
 D. 1
235

zyx
Câu 25: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  ba; . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình 
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b xung quanh trục Ox 
được tính bởi công thức nào sau đây: 
A. 
b
a
dxxfV )(2 B. 
b
a
dxxfV |)(| C. 
b
a
dxxfV )(2 D. 
b
a
dxxfV |)(| 
Câu 26: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau 
khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 
Câu 27: Hàm số nào sau đây có 1 cực trị: 
A. y = x4 + 2x2 – 3 B. y = 2x3 + 3x2 – 36x – 10 C. 
x
xy
1
 D. 
1
12



x
x
y 
Câu 28: Cho số phức z thoả mãn   i
i
i
zi 87
1
)21(2
2 


 . Phần thực của số đối của số phức 
w = z + 2 + i là: A. – 3 B. 3 C. -5 D. 5 
Câu 29: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
1
22



x
x
y là đường thẳng: 
A. x = 1 B. x = 2 C. y = 1 D. y = 2 
Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện |z| = 2 là: 
A. Đường tròn tâm O bán kính 2. B. Đường tròn tâm O bán kính 4. 
C. Đường thẳng x = 2. D. Đường thẳng y = 2. 
Câu 31: Phương trình    52log5log 323  xxx có tích các nghiệm là: 
A. -10 B. 10 C. 3 D. -3 
Câu 32: Gọi x1, x2 (x1> x2) là nghiệm của phương trình 1)19(log)22(log2
2
12  xx . Khi đó giá trị 
của  201721 22 xxM  là: A. 1 B. 0 C. 22017 D. 
2017
2
1






Câu 33: Nguyên hàm của hàm số f(x) =  412 x là: 
A.   Cx  512
5
1
 B.   Cx  512
10
1
 C.   Cx  512
2
1
 D.   Cx  3124 
Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
1
1



x
x
y là đường thẳng: 
A. x = -1 B. x = 1 C. y = -1 D. y = 1 
Câu 35: Phương trình 06log5log 2
2
2  xx có tập nghiệm là: 
A.  6;1 B.  3;2 C.  6;4 D.  8;4 
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu: 
A. .056242 222  zyxzyx B. .015624222  zyxzyx 
C. .05624222  zyxzyx D. .05624222  zxyxzyx 
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2x – 2 và y = x2 – 2x + 1 là: 
A. S = 3,5 B. 
3
5
S C. 
3
8
S D. 
3
4
S 
Câu 38: Xác định số b dương để tích phân   
b
dxxx
0
2
 có giá trị lớn nhất. Giá trị của b là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 132 
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; -1; 1) và hai đường thẳng có phương trình: 
1
3
12
1
:1



 zyx
d ; 
1
2
2
1
1
:2





zyx
d . Đường thẳng d đi qua A và cắt cả hai đường thẳng d1, 
d2 có phương trình là:A. 








tz
ty
tx
d
71
1
61
: B. 








tz
ty
tx
d
71
1
61
: C. 








tz
ty
tx
d
71
1
61
: D. 








tz
ty
tx
d
51
31
1
: 
Câu 40: Cho số phức z = i. Tính  2017z ta được kết quả là: A. i B. – i C. 1 D. - 1 
Câu 41: Số phức liên hợp của số phức z = (1 + i)3 là: A. i22 B. i22 C. i22  D. i22  
Câu 42: Biết 
6
5
ln3
96
13
1
0
2



 b
a
dx
xx
x
, trong đó 
b
a
là phân số tối giản và a, b nguyên dương. Khi đó 
giá trị a – b là: A. 1 B. -1 C. 37 D. -37 
Câu 43: Giá trị của 


0
1
)32( dxex x là: A. 53 e B. 53 e C. 35 e D. 35 e 
Câu 44: Môđun của số phức z = 4 – 3i + (1 – i)3 là: A. 5 B. 33 C. 29 D. 31 
Câu 45: Một hình phẳng có diện tích S gấp 6 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x – 1, 
y = x2 – 3x + 2 và x = 1. Tính S. A. S = 5 B. S = 6 C. S = 8 D. S = 10 
Câu 46: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên  ba; 
và hai đường thẳng x = a, x = b được tính bởi công thức nào sau đây: 
A.   
b
a
dxxgxfS )()( B.  
b
a
dxxgxfS |)()(| 
C.   
b
a
dxxfxgS )()( D.   
b
a
dxxgxfS )()( 
Câu 47: Phần thực và phần ảo của số phức z = 3 – 4i là: 
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng – 4i. B. Phần thực bằng – 3 và phần ảo bằng 4i. 
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng – 4. D. Phần thực bằng – 4 và phần ảo bằng 3. 
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(3; 1; -1), B(2; -1; 4) 
và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x – y + 3z – 1 = 0 có phương trình là: 
A. (P): x + 13y – 5z + 5 = 0 B. (P): x – 13y + 5z + 15 = 0 
C. (P): x – 13y – 5z + 5 = 0 D. (P): x + 13y + 5z - 11 = 0 
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng chứa trục Oz và điểm 
M(3; -4; 7) là: A. 3x – 4y + 7z = 0 B. x + 3y + 9 = 0 C. 4x - 3y - 24 = 0 D. 4x + 3y = 0 
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng 








1
22
3
:
z
ty
tx
d . Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. d nằm trong (P) B. d song song (P) C. d cắt (P) D. d vuông góc (P) 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTham_khao_mot_de_thi_hoc_ki_2.pdf