PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 DUY XUYÊN Môn : TOÁN - Lớp 8 Thời gian làm bài : 90 phút Trắc nghiệm (3điểm) I. Chọn hai phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. C. D. E. Câu 2. Cho ∆ABC. Nếu AD, AE lần lượt là phân giác trong và phân giác ngoài của góc BAC (E, D thuộc đường thẳng BC), thì : B. C. D. E. II. Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi Câu 1 . Hình vẽ ///////////////// ∙ ∙ biểu diễn tập hợp nghiệm bất phương trình: -2 0 A. B. C. D. Câu 2 . Điều kiện xác định của phương trình là : A. B. C. D. Câu 3 . là tập hợp nghiệm của phương trình: A. B. C. D. Câu 4 . Nếu có thì : A. B. C. D. Câu 5 . Tam giác ABC có DE//BC (D AB; E AC) thì : A. B. C. D. Câu 6 . đồng dạng với theo tỉ số . Tỉ số diện tích của và là : A. B. C. D. Câu 7. AB= 30cm, CD = 15dm. Tỉ số của AB và CD là: A. B. C. D. Câu 8. ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tỉ số = thì A’B’C’ đồng dạng với ABC theo tỉ số : A. B. C. D. B. Tự luận (7điểm ) Bài 1(1,5đ) Giải các phương trình : a) b) Bài 2(1đ) Giải các bất phương trình : a) b) Bài 3(1,5đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ Duy Xuyên đến Tam Kỳ với vận tốc 40km/h. Rồi từ Tam Kỳ về lại Duy Xuyên với vận tốc 30 km/h. Thời gian cả đi và về là 7/3 giờ (2 giờ 20 phút). Tính quãng đường Duy Xuyên - Tam Kỳ. Bài 4(1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (Â= 900). Vẽ đường cao AH. a) Hai tam giác ABC và HBA có đồng dạng với nhau không? Vì sao? b) Chứng minh AB.AC= BC.AH Bài 5(1,5đ) Cho tam giác nhọn MNP (cả 3 góc đều nhọn) có các đường cao NE, PF (E MP; F MN). Chứng minh rằng và ./. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn : TOÁN - Lớp 8 A. Trắc nghiệm (3 điểm) I/Chọn hai phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Mỗi phương án đúng 0,25 đ 1 2 C - E A - D I/Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Mỗi câu 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 PA A C D C D B C B B/ Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1:(1,5đ) a) x = 677 b) ĐK : Khai triển và thu gọn được Đối chiếu : thỏa mãn đ/k Kết luận nghiệm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0 Bài2:(1,0đ) a) Kết luận nghiệm b) Kết luận nghiệm 0,5đ 0 0,5đ 0 Bài 3(1,5 đ) Gọi x(km) là quãng đường Duy Xuyên – Tam Kỳ (x>0) Thời gian đi từ DX đến TK x/40, từ TK về DX x/30 Lập được phương trình x/40 + x/30 = 7/3 Giải phương trình được x= 40 (thỏa mãn đk) Kết luận quãng đường DX-TK dài 40 km. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 4 (1,5đ) Hình vẽ Kết luận 2 tam giác đồng dạng Góc BAC = góc BHA = 900 (gt) Góc B chung (gt) Suy ra hai tam giác đồng dạng (gg) ∆ABC ~ ∆HBA (cmt) Suy ra điều chứng minh 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0 0,25đ 0,25đ Bài 5 (1,5đ) Hình vẽ Chứng minh ∆MEN đồng dạng với ∆MFP Suy ra điều C/m Chứng minh Tg MFE đồng dạng với Tg MPN Suy ra điều Cm 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Học sinh giải cách khác đúng, các nhóm chấm thống nhất phân biểu điểm tương tự. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 8- NĂM HỌC : 2014-2015 Cấp độ Chù đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm dự kiến toàn bài Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm 10 10 Nhận biết ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu Hiểu nghiệm, tập hợp nghiệm phương trình , cách giải phương trình Vận dụng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và giảibài toán lậppt 6 Chủ đề 1: phương trình bậc nhất một ẩn 4 số tiết 16 2 0.75 1 0.5 1 0.25 1 1 1 1.5 37.2 3,75 Nhận biết nghiệm bất phương trình Hiểu tính chất của bất đẳng thức Giải bất phương trình 3 Chủ đề 2 :II. Bất phương trình bậc nhât một ẩn 1.5 số tiết 9 1 0.25 1 0.25 1 1 20.9 2 0 0 số tiết 0.0 Chủ đề 4 : Nhận biết hai tam giác đồng dạng và các tính chất Tính chất đường phân giác trong tam giác Hiểu tính chất đường phân giác, tỉ số đồng dạng Vận dụng tam giác đồng dạng chúng minh, tính toán Vận dung tg , đồng dạng 9 Tam giác đồng dạng 4.5 Số tiết : 18 4 1.25 1 0.5 2 0.5 1 0.75 1 0.5 1 0.75 41.9 4.25 Chủ đề 5 0 0 Số tiết : 0.0 Tổng số tiết của chương 43 6 2.5 2 1 4 1.0 2 1.75 0 0 3 3 0 0 1 0.75 Tổng câu Tổng điểm 7(3đ5) 7(3đ) 4(3đ5) 18 10
Tài liệu đính kèm: