Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường PTDTBT TH - THCS Long Túc (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/11/2025 Lượt xem 40Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường PTDTBT TH - THCS Long Túc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường PTDTBT TH - THCS Long Túc (Có đáp án)
 PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC: 2015-2016 TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS LONG TÚC MÔN: VẬT LÍ 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Ròng rọc
- Biết được các đặc điểm của các loại ròng rọc
- Hiểu được các trường hợp sử dụng máy cơ đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
5%
1
0.25
2.5%
2
0.5
5%
Chủ đề 2: Sự nở vì nhiệt của các chất 
- Nhận biết sự nở vì nhiệt của các chất ( rắn, lỏng, khí )
- Hiểu được sự nở vì nhiệt của các chất ( rắn, lỏng, khí )
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ 
3
0.75
7.5%
1
0.25
2.5%
4
1
10%
Chủ đề 3: Nhiệt kế -Nhiệt giai 
- Nhận biết cấu tạo nhiệt kế, độ chia nhiệt giai
- Hiểu được cách sử dụng nhiệt kế
- Vận dụng đổi độ C sang độ F 
Số câu
số điểm
Tỉ lệ 
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
2
20%
3
2.5
25%
Chủ đề 4: Sự nóng chảy và sự đông đặc
- Nhận biết được hiện tượng nóng chảy hay đông đặc 
- Hiểu nhiệt độ nóng chảy 
Số câu
số điểm
Tỉ lệ
2
0.5
5%
1
0.25
2.5%
3
0.75
7.5%
Chủ đề 5: Sự bay hơi và sự ngưng tụ 
- Nhận biết được hiện tượng bay hơi hay ngưng tụ
- Biết được sự bay hơi là gì và tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Hiểu và giải thích được một số hiện tương về sự ngưng tụ
Số câu
số điểm
Tỉ lệ
1
0.25
2.5%
1
2
20%
1
2
20%
4
4.25
42.5%
Chủ đề 6: Vẽ đường biểu diễn nhiệt độ theo thời gian 
- Vẽ được đường biểu diễn 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ 
9
4
40%
5
3
30%
1
2
20%
1
1
10%
16
10
100%
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC: 2015 -2016
 TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS LONG TÚC MÔN: VẬT LÝ 6
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề chính thức
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ và tên:...
Lớp:
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1. Hiện tượng xảy ra ở quả cầu bằng đồng khi bị hơ nóng: 
A. Thể tích quả cầu tăng 	B. Thể tích quả cầu giảm 	
C. Nhiệt độ quả cầu giảm 	D. Khối lượng quả cầu tăng 
Câu 2. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất được sắp xếp theo thứ tự từ nhiều tới ít:
A. Rắn - Khí - Lỏng 	B. Rắn - Lỏng - Khí	 
C. Lỏng - Khí - Rắn 	 D. Khí - Lỏng - Rắn 
Câu 3. Nhiệt kế hoạt động chủ yếu dựa trên hiện tượng: 
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn 	B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí 	D. Sự bay hơi 
Câu 4. Đặt một ca đựng nước vào ngăn đá của tủ lạnh, hiện tượng sẻ xảy ra đối với nước trong ca:
A. Nhiệt độ tăng 	 B. Đông đặc 	C. Nóng chảy 	D. Ngưng tụ 
Câu 5. Trên thân nhiệt kế Y tế, tại vạch chia 370C thường được hiển thị bằng màu đỏ có ý nghĩa:
A. Làm đẹp thân nhiệt kế 	 
B. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị nóng sốt
C. Mốc thân nhiệt cơ thể người bị cảm lạnh 
D. Mốc thân nhiệt cơ thể người bình thường 
Câu 6. Theo thang đo nhiệt giai Fa-ren-hai, nhiệt độ hơi nước đang sôi là:
A. 00C 	B. 00F 	C. 2120 F 	D. 2210F 
Câu 7. Chất thép có nhiệt độ nóng chảy 13000C, nếu đun khối thép tới nhiệt độ 1276 0C nó tồn tại ở thể:
A. Rắn 	B. Rắn và Lỏng 	 C. Lỏng 	D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 8. Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định:
	A. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo 	
	B. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo	 	
D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
Câu 9. Khi kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì người ta dùng: 
	A. Mặt phẳng nghiêng. 	B. Đòn bẩy. 
	C. Ròng rọc động. 	D. Ròng rọc cố định.
II. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống 
(thay đổi/không đổi/giống nhau/khác nhau/nóng chảy/bay hơi)
1. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau thì ...
2. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật ..
3. Công việc sản xuất muối có liên quan đến hiện tượng .
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 2. (2 điểm) Giải thích hiện tượng có các giọt nước bám vào thành ngoài của ly thuỷ tinh đang đựng nước đá?
Câu 3. (2 điểm) Hãy tính xem C ứng với bao nhiêu độ F? 
Câu 4. (1 điểm) Bảng theo dõi nhiệt độ không khí trong phòng của một ngày gần đây .
Thời điểm (giờ)
7h
9h
11h
12h
13h
15h
16h
17h
Nhiệt độ ( 0C)
30
31
33
35
35
34
32
30
Vẽ đường biểu diễn nhiệt độ của không khí trong phòng theo thời gian trong ngày 
----------HẾT----------
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS LONG TÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ 6
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
D
B
B
D
C
A
B
C
II. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống 
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
1. khác nhau 2. không đổi 3. bay hơi
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
- Sự bay hơi là sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi
- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào 3 yếu tố:
+ Nhiệt độ
+ Diện tích mặt thoáng chất lỏng
+ Gió
1đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2
- Do không khí có chứa hơi nước nên lớp không khí tiếp xúc với mặt ngoài của cốc thí nghiệm bị lạnh xuống và ngưng tụ lại thành những giọt nước 
2đ
Câu 3
- Viết được 
	 = = 	
1đ
1đ
Câu 4
Vẽ đường biểu diễn	
 + Xác định đúng các điểm tương 
12
17
30
31
33
35
7
9
11
13
15
16
 °
°
°
°
°
°
°
 °
0C
thời gian(h)
32
34
 + Vẽ đúng đường biểu diễn 
0.5đ
0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_2015_2016_tru.doc