Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/17 Mã đề 209 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017 VĨNH LONG MÔN: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu, 8.0 điểm) Câu 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. cos d sin .x x x C B. 2 1 1d .x C x x C. 1 d . 2 x x C x D. d .ln , 0, 1x xa x a a C a a . Câu 2. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường 1y x , trục hoành, 2x và 5x quanh trục Ox bằng A. 5 2 1 dx x . B. 5 2 1dx x . C. 5 2 1 dx x . D. 5 2 2 1 dx x . Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn 3 4z i i . Môđun của z là A. 7.z B. 5.z C. 5.z D. 25.z Câu 4. Biết 2 1 d 2f x x và 3 1 d 3f x x . Kết quả 2 3 df x x bằng bao nhiêu? A. 3. B. 5 . 2 C. 1. D. 1. Câu 5. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 . B. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i . C. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i . D. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 . Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho là mặt phẳng chứa trục Oy và cách 1;3;5A một đoạn dài nhất. Phương trình mặt phẳng là A. 5 18 0x z . B. 5 0x z . C. 3 4 0x z . D. 5 0x y . Câu 7. Số phức z thỏa mãn 2 6 3z z i có phần ảo bằng A. 3 . B. 3 . C. 3i . D. 2i . Câu 8. Số phức liên hợp của số phức 151z i là A. 128 128z i . B. 128 128z i . C. 1z . D. 128 128z i . Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 1;2;4A , 1;1;4B , 0;0;4C . Tìm số đo của ABC . A. 135 . B. 120 . C. 45 . D. 60 . Câu 10. Kết quả của phép tính tích phân 1 0 ln 2 1 d ln 3 , ,x x a b a b khi đó giá trị của 3ab bằng: A. 3 2 . B. 3 . C. 1. D. 3 2 . Mã đề thi 209 A O 3 2 x y Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/17 Mã đề 209 Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 3 2 1 0P x z . Vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng P là A. 3;2; 1n . B. 3;2; 1n . C. 3;0;2n . D. 3;0;2n . Câu 12. Cho 2 6 cos d ln 2 ln 3 sin 1 x x a b x , ,a b . Khi đó, giá trị của .a b là A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 13. F x là một nguyên hàm của hàm số cotf x x và 0. 2 F Giá trị của 6 F bằng A. 3ln . 2 B. 3ln . 2 C. ln 2. D. ln 2. Câu 14. Gọi là mặt phẳng đi qua điểm 2; 1;2M và song song với mặt phẳng : 2 3 4 0. Q x y z Phương trình mặt phẳng là: A. 2 2 11 0. x y z B. 2 3 11 0. x y z C. 2 3 11 0. x y z D. 2 3 4 0. x y z Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 3 2 0 x y z , : 2 3 16 0 x y z . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là: A. 14 . B. 15 . C. 0 . D. 23 . Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 2 4 4 0 S x y z x y z m có bán kính 5R . Tìm giá trị của m . A. 4 m . B. 4m . C. 16m . D. 16 m . Câu 17. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm là nguyên hàm của hàm số còn lại ? A. tan x và 2 1 sin x . B. xe và xe . C. 2x và x . D. sin x và cos x . Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 1z z i . Tìm số môđun nhỏ nhất của số phức 2 2w z i . A. 3 2 . B. 3 2 2 . C. 3 2 2 . D. 3 2 . Câu 19. Nguyên hàm của hàm số 22 1xf x x là A. 2 ln .x x B. 2 ln .x x C C. 2 ln .x x C D. 2 ln .x x C Câu 20. Một nguyên hàm F x của hàm số 2 x x ef x e thỏa 0 ln 3.F A. 2ln 2 ln 3.e B. 2ln 2 2 ln 3.e C. 2ln 2 ln 3.e D. 2ln 2 2 ln 3.e Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số sau 2y x và y x là: A. 1. B. 3 2 . C. 1 2 . D. 1 6 . Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/17 Mã đề 209 Câu 22. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi ba đường y x , 2y x và 0y quay quanh trục Ox . A. 3 2 . B. 5 6 . C. . D. 2 3 . Câu 23. Biết rằng 5 2 1 3 ln 5 ln 2, , 3 a b a b x x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. 0a b . B. 0a b . C. 2 0a b . D. 2 0a b . Câu 24. Cho số phức z a bi . Số phức 2z có phần thực và phần ảo là: A. Phần thực bằng 2 2a b và phần ảo là 2 22a b . B. Phần thực bằng a b và phần ảo là 2 2a b . C. Phần thực bằng 2 2a b và phần ảo là 2ab . D. Phần thực bằng a b và phần ảo là ab . Câu 25. Diện tích hình phẳng S đối với hình vẽ bên là A. d b a S f x x . B. d b a S f x x . C. d a b S f x x . D. d b a S f x x . Câu 26. Tính môđun của số phức 4 3 .z i A. 5z . B. 7z . C. 7z . D. 25z . Câu 27. Giá trị của tham số thực m bằng bao nhiêu để bình phương số phức 9 1 2 m i i z là số thực? A. Không có giá trị m thỏa. B. 9m . C. 9m . D. 9m . Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn 1z i . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức 2w z i là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là A. 0; 1I . B. 0; 3I . C. 0;3I . D. 0;1I . Câu 29. Gọi là mặt phẳng đi qua 3 điểm 1;0;0A , 0; 2;0B , 0;0; 3C . Phương trình của mặt phẳng là A. 6 3 2 6 0x y z . B. 6 3 2 6 0x y z . C. 6 3 2 6 0x y z . D. 6 3 2 6 0x y z . Câu 30. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 3xf x e thỏa 0 1F . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 31 2 3 3 xF x e . B. 31 1 3 xF x e . C. 31 3 xF x e . D. 31 4 3 3 xF x e . Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 3 2 5 0x y z và : 3 4 8 5 0x y z . Khi đó vị trí tương đối của và là A. cắt . B. . C. . D. // . O a b x y f x S Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/17 Mã đề 209 Câu 32. Cho đồ thị hàm số y h x . Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng A. 0 1 1 0 d dh x x h x x . B. 1 1 dh x x . C. 0 0 1 1 d dh x x h x x . D. 0 1 1 0 d dh x x h x x . Câu 33. Cho 2 số phức 1 3 3z i , 2 1 2z i . Phần ảo của số phức 1 22w z z là A. 1 . B. 1. C. 7 . D. 7 . Câu 34. Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K và a ,b , c là 3 số bất kỳ thuộc K . Khẳng định nào sau đây sai? A. d d b b a a f x x f t t . B. d d b a a b f x x f t t . C. d 0 a a f x x . D. d d d ; b c b a a c f x x f x x f x x c a b . Câu 35. Với 0a . Cho biểu thức 1 2 1 dB ax x . Khẳng định nào sau đây sai? A. 1 2 1 dB a x x . B. 1 2 1 dB ax x . C. 0 1 2 2 1 0 d dB ax x ax x . D. 2 3 aB . Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho là mặt phẳng đi qua điểm 1;2;3N và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho tam giác ABC đều. Phương trình mặt phẳng là A. 2 3 6 0x y z . B. 6 0x y z . C. 3 2 6 0x y z . D. 2 3 0x y z . Câu 37. Cho 2 0 sin 2 dI x x , 2 0 sin dJ x x . Trong cá ch mê ̣ nh đề sau, mê ̣ nh đề nà o đúng? A. .I J B. .I J C. .I J D. 2 .I J Câu 38. Cho tı ́ ch phân 3 0 d 1 1 xI x x và đă ̣ t 1t x . Mê ̣ nh đề nà o sau đây đúng? A. 2 2 1 d .I t t x B. 2 2 1 d .I t t x C. 2 2 1 2 2 d .I t t x D. 2 2 1 2 2 d .I t t x O1 1 1 1 x y y h x Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/17 Mã đề 209 Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm 3,0,0M , 0,0, 4N . Tính độ dài đoạn thẳng MN . A. 7MN . B. 1MN . C. 5MN . D. 10MN . Câu 40. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số xy e , trục Ox , hai đường thẳng 0x , 1x . Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành được cho bởi công thức A. 21 0 dxe x . B. 1 2 0 dxe x . C. 1 2 0 dxe x . D. 21 2 0 de x . II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Tìm tích phân sau: 2 2 2 1 44 dA x x x x . Bài 2. (0,5 điểm) Tìm hai số thực x ; y thỏa mãn 22 1 2 3 7x y i y i i . Bài 3. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 1; 1;2I và mặt phẳng P có phương trình 3 2 0x y z . a) Viết phương trình mặt cầu S tâm I , tiếp xúc với mặt phẳng P . b) Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu S và mặt phẳng P . ----------HẾT---------- Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/17 Mã đề 209 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C C C D B B A A A C B D C A C D C D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B A C B A D B D A A C B A C B B D C B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. cos d sin .x x x C B. 2 1 1d .x C x x C. 1 d . 2 x x C x D. d .ln , 0, 1x xa x a a C a a . Hướng dẫn giải Chọn D. Vì d , 0, 1 ln x x aa x C a a a nên D sai. Câu 2. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường 1y x , trục hoành, 2x và 5x quanh trục Ox bằng A. 5 2 1 dx x . B. 5 2 1dx x . C. 5 2 1 dx x . D. 5 2 2 1 dx x . Hướng dẫn giải Chọn C. 5 52 2 2 1 d 1 d .V x x x x Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn 3 4z i i . Môđun của z là A. 2.z B. 5.z C. 5.z D. 25.z Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 3 4z i i 4 3i 4 3z i 2 34 3 5 . Câu 4. Biết 2 1 d 2f x x và 3 1 d 3f x x . Kết quả 2 3 df x x bằng bao nhiêu? A. 3. B. 5 . 2 C. 1. D. 1. Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 3 2 3 1 1 2 d d df x x f x x f x x 3 3 2 2 1 1 d d df x x f x x f x x 3 2 d 3 2 1f x x . Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/17 Mã đề 209 Vậy 2 3 d 1f x x . Câu 5. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 . B. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i . C. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i . D. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 . Hướng dẫn giải Chọn D. Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho là mặt phẳng chứa trục Oy và cách 1;3;5A một đoạn dài nhất. Phương trình mặt phẳng là A. 5 18 0x z . B. 5 0x z . C. 3 4 0x z . D. 5 0x y . Hướng dẫn giải Chọn B. Cách 1. Vì chứa oy nên phương trình mặt phẳng có dạng: 0ax cz . Khoảng cách từ 1;3;5A đến là: 2 2 5a c d a c . Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 55 26 a ca c d a c a c . Suy ra 0 26d . Vậy max 26d khi 5 1 5 a c c a . Tức : 5 0x z . Cách 2. Gọi 0;3;0I là hình chiếu vuông góc của A trên 0y , H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng . Ta có ,AH d A AI . Do đó AH đạt giá trị lớn nhất khi H I , khi đó mặt phẳng qua I và vuông góc với AI . Mặt phẳng qua 1;3;5I có một vectơ pháp tuyến là 1;0; 5AI . Phương trình mặt phẳng là 5 0x z . Câu 7. Số phức z thỏa mãn 2 6 3z z i có phần ảo: A. 3 . B. 3 . C. 3i . D. 2i . Hướng dẫn giải Cho ̣ n B. Gọi số phức ,z a bi a b . Từ: 2 6 3 2 6 3z z i a bi a bi i 3 6 2 3 6 3 3 3 a a a bi i b b Vậy phần ảo của số phức z là 3 . Câu 8. Số phức liên hợp của số phức 151z i là: A O 3 2 x y Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/17 Mã đề 209 A. 128 128z i . B. 128 128z i . C. 1z . D. 128 128z i . Hướng dẫn giải Cho ̣ n A. Ta có: 715 14 21 1 . 1 1 . 1z i i i i i 37 21 2 128 1 . . 128 . 1 128 128i i i i i i i i Suy ra: 128 128z i Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 1;2;4A , 1;1;4B , 0;0;4C . Tìm số đo của ABC . A. 135 . B. 120 . C. 45 . D. 60 . Hướng dẫn giải Chọn A. 0;1;0 ; 1; 1;0BA BC . 0 1 0 2cos cos , 21. 2 BA BCABC BA BC BA BC . Suy ra 135ABC Câu 10. Kết quả của phép tính tích phân 1 0 ln 2 1 d ln 3 , ,x x a b a b khi đó giá trị của 3ab bằng: A. 3 2 . B. 3 . C. 1. D. 3 2 . Hướng dẫn giải Chọn A. Cách 1. Đặt ln 2 1 d d u x v x ta có 2d d 2 1 u x x v x . 1 11 00 0 1 1 0 0 2ln 2 1 d ln 2 1 d 2 1 1 1 1 3ln 3 1 d ln 3 ln 2 1 ln 3 1 ln 3 ln 3 1 2 1 2 2 2 xx x x x x x x x x x Suy ra 3 , b 1 2 a . Do đó 33 3 31 2 2 ab Cách 2. Đặt ln 2 1 d d u x v x ta có 2d d 2 1 2 1 2 u x x xv . 1 1 1 1 00 0 0 1 2 1 3 3ln 2 1 d 2 1 ln 2 1 d ln 3 ln 3 1 2 2 1 2 2 xx x x x x x x . Suy ra 3 , b 1 2 a . Do đó 33 3 31 2 2 ab Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/17 Mã đề 209 Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 3 2 1 0P x z . Vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng P là A. 3;2; 1n . B. 3;2; 1n . C. 3;0;2n . D. 3;0;2n . Hướng dẫn giải Chọn C. Vì : 3 2 1 0P x z nên mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là 3;0;2n . Câu 12. Cho 2 6 cos d ln 2 ln 3 sin 1 x x a b x , ,a b . Khi đó, giá trị của .a b là A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 2 2 2 6 6 6 d sin 1cos 3d ln sin 1 ln 2 ln sin 1 sin 1 2 xx x x x x ln 2 ln 3 ln 2 2 ln 2 ln 3 . Vậy . 2. 1 2a b . Câu 13. F x là một nguyên hàm của hàm số cotf x x và 0. 2 F Giá trị của 6 F bằng: A. 3ln . 2 B. 3ln . 2 C. ln 2. D. ln 2. Chọn D. Ta có: cos 1cot d d d sin ln sin sin sin xx x x x x C x x 0 ln sin 0 0 2 2 F C C 1ln sin ln sin ln ln 2 6 6 2 F x x F Câu 14. Gọi là mặt phẳng đi qua điểm 2; 1;2M và song song với mặt phẳng : 2 3 4 0. Q x y z Phương trình mặt phẳng là: A. 2 2 11 0. x y z B. 2 3 11 0. x y z C. 2 3 11 0. x y z D. 2 3 4 0. x y z Chọn C. Ta có mặt phẳng qua 2; 1;2M và song song với mặt phẳng Q . Phương trình mặt phẳng là 2 2 1 3 2 0 2 3 11 0.x y z x y z Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 3 2 0 x y z , : 2 3 16 0 x y z . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là: A. 14 . B. 15 . C. 0 . D. 23 . Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/17 Mã đề 209 Hướng dẫn giải Chọn A. Ta thấy các VTPT 2;3; 1 n n và 2 16 nên // . Lấy điểm 0;0;2 A . Khi đó: , ; d d A 22 2 2.0 3.0 2 16 2 3 1 14 14 14 . Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 2 4 4 0 S x y z x y z m có bán kính 5R . Tìm giá trị của m . A. 4 m . B. 4m . C. 16m . D. 16 m . Hướng dẫn giải Chọn C. Từ phương trình mặt cầu suy ra tọa độ tâm 1; 2;2I . Ta có 2 2 2 R A B C D 22 21 2 2 m 9 m . Mà 5R 9 5 m 9 25 m 16 m . Câu 17. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm là nguyên hàm của hàm số còn lại ? A. tan x và 2 1 sin x . B. xe và xe . C. 2x và x . D. sin x và cos x . Hướng dẫn giải Chọn D. Vì cos d sinx x x C . Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 1z z i . Tìm số môđun nhỏ nhất của số phức w 2 2z i . A. 3 2 . B. 3 2 2 . C. 3 2 2 . D. 3 2 . Hướng dẫn giải Cho ̣ n C. Đặt z x yi , ,x y . Khi đó 1 1 1 1z z i x yi x yi i x yi x y i 2 22 21 1 2 1 2 1x y x y x y y x . 1 Lại có 2 2w 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1z i x yi i x y i x y Thay x y từ 1 ta được: 2 2 2 2 1 1 92 2 2 1 8 4 5 8 2. . 4 16 16 w x x x x x x 21 9 9 3 28 4 2 2 2 x . Câu 19. Nguyên hàm của hàm số 22 1xf x x là A. 2 ln .x x B. 2 ln .x x C C. 2 ln .x x C D. 2 ln .x x C Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/17 Mã đề 209 Hướng dẫn giải Chọn D. 22 1 12xf x x x x nên 21 12 d 2 d d ln .x x x x x x x C x x Câu 20. Một nguyên hàm F x của hàm số 2 x x ef x e thỏa 0 ln 3.F A. 2ln 2 ln 3.e B. 2ln 2 2 ln 3.e C. 2ln 2 ln 3.e D. 2ln 2 2 ln 3.e Hướng dẫn giải Chọn D. Đặt 2x xt e dt e dx 1( )d dt ln ln 2 .xF x f x x t C e Ct 0 ln 3 ln 3 ln 3 2ln 3.F C C Cách 2: 1d d 2 ln 2 .2 x x xF x f x x e e Ce 0 ln 3 ln 3 ln 3 2ln 3.F C C Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số sau 2y x và y x là A. 1. B. 3 2 . C. 1 2 . D. 1 6 . Hướng dẫn giải Chọn D. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: 2x x 0 1 x x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đã cho là 11 1 2 3 2 2 0 0 0 1d d 2 3 6 x xS x x x x x x . Câu 22. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi ba đường y x , 2y x và 0y quay quanh trục Ox . A. 3 2 . B. 5 6 . C. . D. 2 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. Phương trình hoành độ giao điểm giữa y x và 2y x là: 2 1x x x . Các đường y x và 2y x lần lượt cắt 0y tại 1x và 2x . Do đó để tích thể tích khối tròn xoay ta chia phần hình phằng giới hạn bởi ba đường trên thành hai phần và tính thể tích từng phần. Phần 1: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , 0y , 0x , 1x . Cập nhật đề thi mới nhất tại TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/17 Mã đề 209 Thể tích khối tròn xoay là 11 22 1 0 0 d . 2 2 xV x x . Phần 2: Hình phẳng giới hạn bởi các đường 2y x , 0y , 1x , 2x . Thể tích khối tròn xoay là 22 2 3 2 2 2 2 1 1 1 2 d 4 4 d 4 2 3 3 xV x x x x x x x . Vậy 1 2 5 6 V V V . Câu 23. Biết rằng 5 2 1 3 ln 5 ln 2, , 3 a b a b x x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. 0a b . B. 0a b . C. 2 0a b . D. 2 0a b . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 5 5 2 1 1 3 3d d 3 3 x x x x x x 5 1 1 1 d 3 x x x
Tài liệu đính kèm: